PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text (3) ĐÁP ÁN ĐỀ THI ĐGNLCB TOÁN - ĐỀ SỐ 11.pdf


Quân Lê (Mèo Xám) 0327782701/Zalo meoxam.ql Trang 2 Câu 7: Cho các số thực a b, và a  0. Hàm số ax b y e + = là một nguyên hàm của hàm số nào dưới đây A. ( ) ax b y ax b e + = + . B. 1 ax b y e a + =  . C. ax b y ae + =  . D. ax b y e + = . Câu 8: Cho hàm số y fx = ( ) liên tục trên . Nếu ( ) 2 1 f x dx 6 − =  thì ( ) 1 2 f x dx −  bằng A. 6 . B. −6. C. 18. D. −18. Câu 9: Bảng sau thống kê lại cự li quả phát bóng của các vận động viên trong một giải golf (đơn vị: mét) Cự li [160;162) [162;164) [164;166) [166;168) [168;170) Tần số 10 25 10 4 1 Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên thuộc nửa khoảng nào sau đây A. [1,8;2,0) . B. [2,0;2,2) . C. [2,2;2,4) . D. [2,4;2,6) . Câu 10: Cho hình chóp S ABC . có đáy là tam giác vuông tại B , cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Khẳng định nào sau đây sai A. SA BC  = 0. B. SA AB  = 0 . C. AC SB  = 0. D. SB BC  = 0 . Câu 11: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(−1;3;1) và B(1;1;2) . Độ dài đoạn thẳng AB bằng A. 7. B. 3. C. 9 . D. 5 . Câu 12: Trong không gian Oxyz , đường thẳng 125 : 234 xy z d −+ − = = đi qua điểm nào sau đây A. N (1; 2;5 − ) . B. P(2;3;4). C. Q(− − 1;2; 5) . D. M (1;2;5). Câu 13: Cho hàm số y fx = ( ) có bảng biến thiên như sau: Khẳng định nào sau đây đúng A. Hàm số đã cho nghịch biến trên (− + 1; ). B. Hàm số đã cho nghịch biến trên 1 ; 3     −  . C. Hàm số đã cho đồng biến trên 1 ; 3     +  . D. Hàm số đã cho đồng biến trên mỗi khoảng (− −; 1) và 1 ; 3     +   . Câu 14: Trong các hàm số sau, hàm số nào không có cực trị A. 2 1 x y x = + . B. 2 1 x y x + = + . C. 3 yx x =− + + 3 2. D. 2 yx x = + 2 . O & O O & & O
Quân Lê (Mèo Xám) 0327782701/Zalo meoxam.ql Trang 3 Câu 15: Cho hàm số y fx = ( ) liên tục trên và đồ thị hàm số y fx = ( ) cắt trục hoành tại đúng hai điểm phân biệt xx x x 12 1 2 , (  ). Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y fx = ( ) và trục Ox . Biết rằng fx x xx ( )   0 ;  1 2 , giá trị của ( ) 2 1 x x f x dx  bằng A. ( x xS 1 2 − ) . B. S . C. ( x xS 2 1 − ) . D. −S . Câu 16: Chi phí cho giáo dục mỗi năm của một số hộ gia đình ở một khu vực được ghi lại ở bảng sau (đơn vị: triệu đồng) Chi phí [15;20) [20;25) [25;30) [30;35) [35;40) Số hộ gia đình 12 24 16 8 4 Phương sai của mẫu số liệu ghép nhóm trên thuộc nửa khoảng nào sau đây A. [20;24) . B. [24;28). C. [28;32). D. [32;36) . Câu 17: Cho hình hộp ABCD A B C D .  , gọi O là tâm của hình hộp Khẳng định nào sau đây sai? A. BD BO  = 2 . B. A C DB   + = 0 . C. OB OD + = 0 . D. AA AC AC   + = . Câu 18: Cho hình chóp S ABCD . có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , tam giác SAB vuông tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Hình chiếu vuông góc của S lên cạnh AB là điểm H thoả mãn AH BH = 2 . Tính theo a thể tích V của khối chóp S ABCD  . A. 3 2 9 a V = . B. 3 2 3 a V = . C. 3 3 9 a V = . D. 3 2 6 a V = . Lời giải Chọn A & O & &
Quân Lê (Mèo Xám) 0327782701/Zalo meoxam.ql Trang 4 Theo giả thiết ta suy ra được: 2 ; 3 3 a a AH BH = = . Do tam giác SAB vuông tại S với SH là đường cao nên: 2 2 6 3 3 3 a AH AB SA SA AH AB a BH BA SB SB BH BA  = =  = = = = Ta có: 2 3 SA SB a SH AB SA SB SH AB   = = = . Do đó: 3 1 1 22 2 3 339 ABCD a a V S SH a =  =  = . Câu 19: Bác bảo vệ của một trường học nhận thấy vào ngày mưa, 25% học sinh sẽ đến trường sau 7 giờ; vào ngày không mưa, 95% học sinh sẽ đến trường trước 7 giờ. Tỉ lệ ngày mưa ở khu vực trường học là 10%. Chọn ngẫu nhiên một học sinh của trường. Biết trong một ngày nào đó, học sinh được chọn đến trường sau 7 giờ, tính xác suất để trời mưa vào ngày hôm đó. (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm) A. 0,44. B. 0,72. C. 0,36. D. 0,50. Lời giải Trả lời: 0,36. Gọi M là biến cố "Ngày được chọn có mưa"; N là biến cố "Ngày được chọn không mưa"; A là biến cố "Học sinh được chọn đến trường sau 7 giờ". Ta có PM PN PA M PA N ( ) 0,1; ( ) 0,9; ( | ) 0,25; ( | ) 1 0,95 0,05 = = = =− = . Áp dụng công thức xác suất toàn phần, ta có PA PA M PM PA N PN ( ) ( | ) ( ) ( | ) ( ) 0,07 =  + = . Áp dụng công thức Bayes, xác suất để trời mưa biết học sinh được chọn đến trường sau 7 giờ là ( | )( ) 5 ( | ) 0,36 ( ) 14 PA M PM PM A P A = = . &

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.