Content text Trieu chung hoc mong mat 2.pdf
1 Triệu chứng học mống mắt (Phần 2) Dị dạng Axenfeld Rieger -Hiếm, 2 mắt, bẩm sinh không tiến triển -Thiểu sản mống mắt phía trước gây hở cơ co đồng tử 8.71 -Tìm: Vòng GM phôi thai sau, nhiều lỗ đồng tử, hở lộ bmst mống mắt, lệch đồng tử -Thiểu sản răng lợi, thiểu sản xương hàm trên, tậ lỗ đái thấp, thừa da cạnh tai Phân loại dị dạng Axenfeld Rieger Bất thường Bất thường góc TP Dị thường m mắt Toàn thân Nguy cơ glôcôm Bất thường Axenfeld Bất thường Rieger Hội chứng Rieger + ++ ++ - + + - - + + +++ +++ Sau cơn tăng nhãn áp do đóng góc -Teo m mắt 8.75 -Đ tử giãn nửa chừng, TP nông và góc hẹp
2 -NA có thể bình thường hay cao Tách lớp mống mắt -Hiếm, 2 mắt, không đối xứng hay ở người lớn tuổi -Teo trong nhu mô m mắt, thường ở phía dưới 8.76 -TP nông, góc hẹp, dễ đóng góc 8.76 Hội chứng phân tán sắc tố -Ít gặp, 2 mắt hay ở nam giới trẻ bị cận thị -Tổn thuwong mất m mắt dạng khe thấy khi chiếu xuyên 8.77 -Tìm: Thoi Krukenberg 7.4, hạt s tố m mắt, TP sâu, đọng s tố vùng bè 7.3, glôcôm
3 Phân tán s tố ở mắt có TTT nhân tạo -Teo m mắt 1 bên do TTT nhân tạo cọ xát lên mặt sau m mắt 8.78 Hội chứng giả bong bao -2 mắt, ít gặp, ở người lớn tuổi
4 -Teo cơ vòng quanh đ tử 8.79 -Tìm: Giả bong bao trên mặt trước TTT, tăng đọng s tố vùng bè, tăng nguy cơ bị glôcôm Bệnh lý m mắt do đái tháo đường -Tổn thương thấy khi chiếu xuyên 2 mắt do mất bmst 8.80 Viêm MBĐ trước do zona và virut Herpes Simplex -Teo một phần m mắt 8.81