Content text 2. File lời giải (GV).docx
3 A. Kì sau của giảm phân I. B. Kì giữa của giảm phân I. C. Kì đầu của nguyên phân. D. Kì sau của nguyên phân. Câu 14: (NB – Đế Sở Vĩnh Phúc) Hình 1 mô tả giai đoạn nào của quá trình giảm phân? A. Kì giữa I. B. Kì cuối I. C. Kì đầu II. D. Kì sau II. Câu 15: (NB – Đế Sở Vĩnh Phúc) Trung tâm điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào nhân thực là cấu trúc nào sau đây? A. Màng sinh chất. B. Ribosome. C. Nhân tế bào. D. Vùng nhân. Câu 16: (NB – Đề THPT Trần Phú – Lâm Đồng) Trong các bào quan sau đây, bào quan nào có vai trò tổng hợp nên protein? A. Ribosome. B. Trung thể. C. Bộ máy gôngi. D. Ti thể. Câu 17: (NB – Đề THPT Trần Phú – Lâm Đồng) Trong các sự kiện sau đây sự kiện nào chỉ có trong giảm phân mà không có trong nguyên phân? I. Các nhiễm sắc thể kép co xoắn cực đại và xếp thành một hàng trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào. II. Từ một tế bào mẹ, qua một lần phân bào tạo hai tế bào con. Mỗi tế bào con có bộ NST (2n). III. Nhiễm sắc thể kép có hiện tượng tiếp hợp, trao đổi chéo ở kì đầu. IV. Nhiễm sắc thể nhân đôi một lần và phân chia hai lần liên tiếp. A. I, III. B. III và IV. C. I và IV. D. I và II. Câu 18: (NB – Đề Sở Hà Nội) Trong chu kì tế bào, nhiễm sắc thể tự nhân đôi diễn ra ở kì nào? A. Kì trung gian. B. Kì giữa. C. Kì sau. D. Kì đầu. Câu 19: (NB – Đề Sở Hà Nội) Cho các giai đoạn của quá trình truyền tin trong tế bào: (1) truyền tín hiệu, (2) tiếp nhận tín hiệu, (3) đáp ứng tín hiệu. Trình tự đúng của các giai đoạn truyền tin tế bào là: A. (2) → (1) → (3). B. (1) → (2) → (3). C. (1) → (3)→(2). D.(3)→(2)→(1). Câu 20: (NB – Đề THPT Triệu Sơn 2 – Thanh Hóa) Thành tế bào thực vật được cấu tạo từ các phân tử cellulose. Các phân tử cellulose này được cấu tạo từ các đơn phân là A. glucose. B. amino acid. C. ribose. D. sucrose. Câu 21: (NB – Đề THPT Triệu Sơn 2 – Thanh Hóa) Trong tế bào, nguyên tố nào chiếm tỉ lệ % lớn nhất? A. Carbon (C). B. Oxygen (O). C. Hydrogen (H). D. Nitrogen (N).