PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text CHỈ ĐỀ - ĐỀ SỐ TUYỂN SINH 10 MỚI - CĐGVTOÁNVN.docx


ĐỀ ÔN THI VÀO 10 MÔN TOÁN – CT MỚI TRẮC NGHIỆM + TỰ LUẬN 2 2 2/2 Câu 11 : Ba bạn Bảo, Châu, Dương được xếp ngẫu nhiên ngồi trên một hàng ghế có ba chỗ ngồi. Xác suất của các biến cố: Bảo không ngồi ngoài cùng bên phải là: A. . B. . C. 1 . D.. Câu 12. Bạn Nam gieo một con xúc xắc lần liên tiếp thì thấy mặt chấm xuất hiện lần. Xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt chấm là: A. B. C. D. II. PHẦN TỰ LUẬN. (7,0 điểm) Câu 13:(1,0 điềm) 1.Rút gọn biểu thức: với Câu 14: (1,0 điểm) 1.Giải hệ phương trình sau: 2.Giải phương trình: Câu 15: (1,5 điểm) . Cho phương trình (*). Tìm để phương trình có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn: Câu 16(1,0 điểm) : Một dụng cụ trộn bê tông gồm một phần có dạng hình trụ, phần còn lại có dạng hình nón. Các kích thước cho trên hình bên. Tính thể tích của dụng cụ này ( độ chính xác 0,005) Câu 17. (2 điểm) Cho có ba góc nhọn nội tiếp đường tròn . Các đường cao , , của cắt nhau tại . a. Chứng minh tứ giác nội tiếp một đường tròn. b.Kéo dài cắt đường tròn tại điểm thứ hai . Kéo dài cắt đường tròn tại điểm thứ hai . Gọi là giao điểm của và . Chứng minh . c. Kẻ vuông góc với tại . Gọi là tâm đường tròn ngoại tiếp . Chứng minh ba điểm , , thẳng hàng. Câu 18: (0,5 điểm) Cho thực dương thỏa mãn Chứng minh rằng: ------------------------Hết------------------------ ĐÁP ÁN ĐỀ THI VÀO LỚP 10 THPT Môn: Toán - Lớp 9
ĐỀ ÔN THI VÀO 10 MÔN TOÁN – CT MỚI TRẮC NGHIỆM + TỰ LUẬN 2 2 2/2 II. TRẮC NGHIỆM (2 điểm) (Mỗi câu đúng được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án D D C A B C D B D B B B Hướng dẫn chi tiết Câu 1: Phương trình có nghiệm là: B. C. D. Câu 2: Nghiệm của bất phương trình là A. B. C. D. Câu 3: Điều kiện xác định của biểu thức là: A. B. C. D. Câu 4: Giá trị biểu thức là: A. 4 B. 3 C. 2 D.1 Câu 5: Với giá trị nào của m thì đường thẳng và đường thẳng Song song với nhau A. B. C. D. Câu 6: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho parabol và đường thẳng . Giá trị m để đường thẳng (d) cắt (P) tại 2 điểm phân biệt là: A. B. C. D. Câu 7. Cho tam giác vuông tại có và . Khi đó độ dài đoạn thẳng bằng: A. . B. . C. . D. . Lời giải Theo định lý Pytago, ta có: Chọn đáp án D Câu 8: Cho . Câu trả lời nào sau đây sai? A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn D Vì nên . Câu 9.

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.