PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text ĐS8 C1 B4.3 PHÉP NHÂN ĐA THỨC.docx




4 b) 28585.85 Lấy chữ số hàng chục nhân với số liền sau của nó: 88172 Lấy hai chữ số hàng đơn vị nhân với nhau: 5.525 Ta viết kết quả: 28585.857225 . c) 29595.95 Lấy chữ số hàng chục nhân với số liền sau của nó: 99190 Lấy hai chữ số hàng đơn vị nhân với nhau: 5.525 Ta viết kết quả: 29595.959025 . d) 26565.65 Lấy chữ số hàng chục nhân với số liền sau của nó: 66142 Lấy hai chữ số hàng đơn vị nhân với nhau: 5.525 Ta viết kết quả: 26565.654225 . Bài 7.4. Cho các số có hai chữ số 52;81;73;66;55;85;89;64;58;77 , hãy lập các cặp số có hai số có số chục bằng nhau, chữ số hàng đơn vị có tổng bằng 10. Và tính tích các cặp số vừa tìm được. Lời giải Từ các số có hai chữ số nói trên ta tìm được các cặp số mà tích hai số có số hàng chục bằng nhau, chữ số hàng đơn vị có tổng bẳng 10 là: 73.77 ; 52.58 ; 81.89 ; 64.66 a) Tính tích 73.77 Lấy chữ số hàng chục nhân với số liền sau của nó: 77156 Lấy hai chữ số hàng đơn vị nhân với nhau: 3.721 Ta viết kết quả: 73.775621 . a) Tính tích 52.58 Lấy chữ số hàng chục nhân với số liền sau của nó: 55130 Lấy hai chữ số hàng đơn vị nhân với nhau: 2.816 Ta viết kết quả: 52.583016 .

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.