Content text CHƯƠNG 2. NITROGEN VÀ SULFUR (BẢN GV FORM 2025).docx
-1- CHƯƠNG 2. NITROGEN VÀ SULFUR 3 A. PHẦN LÍ THUYẾT 3 BÀI 4. ĐƠN CHẤT NITROGEN 3 1. LÍ THUYẾT CẦN NẮM 3 2.1. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn 4 2.2. Trắc nghiệm đúng – sai 7 2.3. Trắc nghiệm trả lời ngắn 11 BÀI 5. AMMONIA VÀ MUỐI AMMONIUM 14 1. LÍ THUYẾT CẦN NẮM 14 2. BÀI TẬP VẬN DỤNG 15 2.1. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (AMMONIA) 15 2.2. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (MUỐI AMMONIUM) 19 2.3. Trắc nghiệm đúng – sai 21 2.4. Trắc nghiệm trả lời ngắn 27 BÀI 6. MỘT SỐ HỢP CHẤT CỦA NITROGEN VỚI OXYGEN 31 1. LÍ THUYẾT CẦN NẮM 31 2.1. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (OXIDE CỦA NITROGEN) 33 2.2. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (NITRIC ACID) 34 2.3. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (HIỆN TƯỢNG PHÚ DƯỠNG) 37 2.4. Trắc nghiệm đúng – sai 38 2.5. Trắc nghiệm trả lời ngắn 42 BÀI 7. SULFUR VÀ SULFUR DIOXIDE 44 1. LÍ THUYẾT CẦN NẮM 44 2.1. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (SULFUR) 47 2.2. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (SULFUR DIOXIDE) 50 2.3. Trắc nghiệm đúng – sai 53 2.4. Trắc nghiệm trả lời ngắn 57 BÀI 8. SULFURIC ACID VÀ MUỐI SULFATE60 1. LÍ THUYẾT CẦN NẮM 60 2.1. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (SULFURIC ACID) 63 2.2. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (MUỐI SULFATE) 66 2.3. Trắc nghiệm đúng – sai 67 2.4. Trắc nghiệm trả lời ngắn 72 B. BÀI TẬP PHÂN DẠNG 77 1. DẠNG 1: BÀI TẬP HẰNG SỐ CÂN BẰNG – TÍNH HIỆU SUẤT PHẢN ỨNG TỔNG HỢP (NH 3 ; SO 3 ) 77
-2- 1.1. Phương pháp 77 1.2. Bài tập vận dụng 77 2. DẠNG 2: NĂNG LƯỢNG CỦA PHẢN ỨNG HÓA HỌC 85 2.1. Phương pháp 85 2.2. Bài tập vận dụng 86 3. DẠNG 3: BÀI TẬP PHA LOÃNG ACID – XÁC ĐỊNH CÔNG THỨC OLEUM 94 3.1. Phương pháp 94 3.2. Bài tập vận dụng 94 4. DẠNG 4: BÀI TẬP KIM LOẠI VÀ OXIDE KIM LOẠI TÁC DỤNG VỚI SULFURIC ACID LOÃNG 97 4.1. Phương pháp 97 4.2. Bài tập vận dụng 98 5. DẠNG 5: BÀI TẬP TỔNG HỢP 104 C. ĐỀ ÔN TẬP CUỐI CHƯƠNG 2. NITROGEN VÀ SULFUR 113 1. ĐỀ ÔN TẬP CHƯƠNG SỐ 01 (28 CÂU) 113 1.1. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (18 câu) 113 1.2. Trắc nghiệm đúng – sai (4 câu) 115 1.3. Trắc nghiệm trả lời ngắn (6 câu) 116 2. ĐỀ ÔN TẬP CHƯƠNG SỐ 02 (28 CÂU) 117 2.1. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (18 câu) 117 2.2. Trắc nghiệm đúng – sai (4 câu) 119 2.3. Trắc nghiệm trả lời ngắn (6 câu) 120
-3- CHƯƠNG 2. NITROGEN VÀ SULFUR A. PHẦN LÍ THUYẾT BÀI 4. ĐƠN CHẤT NITROGEN 1. LÍ THUYẾT CẦN NẮM 1.1. Trạng thái tự nhiên Ở trạng thái tự nhiên, nitrogen tồn tại ở dạng đơn chất và hợp chất. - Ở dạng đơn chất, nitrogen chiến khoảng 78% thể tích của không khí. Nitrogen trong tự nhiên là hỗn hợp của hai đồng vị: 14 7N (99,63%) và 15 7N (0,37%). - Ở dạng hợp chất, nitrogen có nhiều trong khoáng vật sodium nitrate (NaNO 3 ) với tên gọi khác là diêm tiêu natri. Nitrogen còn có trong thành phần của protein, nucleic acid,… và nhiều hợp chất hữu cơ khác. 1.2. Cấu tạo nguyên tử, phân tử a. Cấu tạo nguyên tử - Nguyên tố nitrogen ở ô số 7, nhóm VA, chu kì 2 trong bản tuần hoàn. Nguyên tử nitrogen có độ âm điện lớn (3,04). - Các số oxi hóa thường gặp của nitrogen: b. Cấu tạo phân tử Công thức Lewis phân tử nitrogen: :N≡N: Phân tử nitrogen gồm hai nguyên tử, liên kết với nhau bằng liên kết ba (1 liên kết σ và 2 liên kết π). Phân tử nitrogen có năng lượng liên kết lớn và không có cực (E b(N≡N) = 945 kJ/mol). 1.3. Tính chất vật lí - Ở điều kiện thường, nitrogen là chất khí không màu, không mùi, không vị, hơi nhẹ hơn không khí, hóa lỏng ở –196 o C và hóa rắn ở –210 o C. - Khí nitrogen tan rất ít trong nước. - Nitrogen không duy trì sự cháy và sự hô hấp. Mô phỏng thí nghiệm chứng minh nitrogen không duy trì sự cháy 1.4. Tính chất hóa học Nitrogen khá trơ ở nhiệt độ thường, ở nhiệt độ cao, nitrogen trở nên hoạt động hơn. Nitrogen thể hiện cả tính oxi hóa và tính khử. Tính oxi hóa Tính khử N 2 (g) + 3H 2 (g) o 400600 C, 200 bar, Fe ⇀ ↽ 2NH 3 (g) Phản ứng tổng hợp ammonia là quá trình trung gian quan trọng để sản xuất nitric acid, thuốc nổ, đạm nitrate, urea, ammophos,… N 2 (g) + O 2 (g) o t ⇀ ↽ 2NO(g) Trong khí quyển, phản ứng này chính là sự khởi đầu cho quá trình tạo thành ion nitrate, được coi là một nguồn cung cấp đạm cho đất: N 2 NO NO 2 HNO 3 Nước mưa với nồng độ acid phù hợp sẽ cung cấp đạm cho đát ở dạng ion nitrate cần thiết cho cây trồng.
-4- 1.5. Ứng dụng - Trong sản xuất rượu bia, khí nitrogen được bơm vào các bể chứa để loại khí oxygen. - Trong công nghệ đóng gói thực phẩm, khí nitrogen được bơm vào túi để loại bỏ khí oxygen và làm phồng bao bì. - Trong chữa cháy, nitrogen dùng để dập tắt các đám cháy do hóa chất, chập điện,… - Trong lĩnh vực ý tế, nitrogen lỏng được dùng để bảo quản máu, tế bào, dịch cơ thể, trúng, tinh trùng,… 2. BÀI TẬP VẬN DỤNG 2.1. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn Câu 1: (SBT – CTST) Ở trạng thái tự nhiên, nitrogen A. tồn tại ở dạng đơn chất và hợp chất. B. chỉ tồn tại ở dạng đơn chất. C. chỉ tồn tại ở dạng hợp chất. D. tự do chiếm khoảng 20% thể tích không khí. Câu 2: (SBT – KNTT) Khí nào phổ biến nhất trong khí quyển Trái Đất? A. Oxygen. B. Nitrogen. C. Ozone. D. Argon. Câu 3: (SBT – KNTT) Công thức hóa học của diêm tiêu Chile là A. Ca(NO 3 ) 2 . B. NH 4 NO 3 . C. NH 4 Cl. D. NaNO 3 . Câu 4: (SBT – KNTT) Trong tự nhiên, nguyên tố nitrogen tồn tại trong hợp chất hữu cơ nào sau đây? A. Tinh bột. B. Cellulose. C. Protein. D. Glucose. Câu 5: (SBT – KNTT) Trong tự nhiên, nguyên tố nitrogen tồn tại chủ yếu ở dạng đồng vị nào sau đây? A. 14 N. B. 13 N. C. 15 N. D. 12 N. Câu 6: (SBT – KNTT) Áp suất riêng phần của khí nitrogen trong khí quyển là A. 0,21 bar. B. 0,01 bar. C. 0,78 bar. D. 0,28 bar. Câu 7: (SBT – KNTT) Trong tự nhiên, nguyên tố nitrogen có hai đồng vị bền là 14 N (99,63%) và 15 N (0,37%). Nguyên tử khối trung bình của nitrogen là A. 14,000. B. 14,004. C. 14,0037. D. 14,063. Câu 8: (SGK – Cánh Diều) Trong khí quyển, nguyên tố nitrogen tồn tại chủ yếu dưới dạng A. N 2 . B. NO 3 – . C. NO 2 – . D. NH 4 + . Câu 9: (SBT – CTST) Cấu hình electron nguyên tử của nitrogen là A. 1s 2 2s 2 2p 1 . B. 1s 2 2s 2 2p 5 . C. 1s 2 2s 2 2p 4 . D. 1s 2 2s 2 2p 3 . Câu 10: (SBT – KNTT) Số oxi hoá thấp nhất của nitrogen là A. –3. B. 0. C. +1. D. +4. Câu 11: (SBT – KNTT) Vị trí (chu kì, nhóm) của nguyên tố nitrogen trong bảng tuần hoàn là A. chu kì 2, nhóm VA. B. chu kì 3, nhóm VA. C. chu kì 2, nhóm VIA. D. chu kì 3, nhóm IVA.