Content text ĐỀ 7 GK1 11.docx
SỞ GD&ĐT KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THPT Môn: TOÁN 11 ĐỀ THAM KHẢO Thời gian làm bài: 90 phút( không kể thời gian phát đề) ( Đề có 3 trang) Họ, tên thí sinh:……………………………………...…………. Số báo danh:……………………………………………………. ĐỀ SỐ 07 PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1: Cho dãy số nu xác định bởi 1 1 1 1 3 nn u n uu . Tìm công thức số hạng tổng quát của dãy số trên. A. 3n nu . B. 13n nu . C. 132n nu . D. 32n nu . Câu 2: Cho dãy số (),nu biết 21 2n n u n . Viết năm số hạng đầu của dãy số. A. 12345 37311 1,,,, 4527uuuuu . B. 12345 57311 1,,,, 4527uuuuu . C. 12345 58311 1,,,, 4527uuuuu D. 12345 57711 1,,,, 4523uuuuu . Câu 3: Trong các dãy số nu sau đây, dãy số nào là cấp số cộng? A. 1 1 3 21nn u uu . B. 1 1 1 2nn u uu . C. 1 3 1 1 1nn u uu . D. 1 1 1 nn u uun . Câu 4: Cho cấp số nhân có 2 1 4u ; 516u . Tìm q và 1u . A. 1 11 ; . 22qu B. 1 11 ; . 22qu C. 1 1 4; . 16qu D. 1 1 4; . 16qu Câu 5: Cho cấp số cộng nu với 12u và 28u . Công sai của cấp số cộng đã cho bằng A. 10 . B. 6 . C. 4 . D. 6 . Câu 6: Cho cấp số nhân nu có 24S và 313.S Tìm 5.S A. 5121S hoặc 5 181 . 16S B. 5121S hoặc 5 35 . 16S C. 5114S hoặc 5 185 . 16S D. 5141S hoặc 5 183 . 16S Câu 7: Tập xác định D của hàm số 5sin cos3 x y x là A. 3;D . B. \3ℝD . C. ;3D . D. Dℝ . Câu 8: Hàm số nào dưới đây là hàm số lẻ? A. cosyx . B. 2 sinyx . C. 2cotyx . D. tanyx . Câu 9: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 3 3sin1 4yxpæö ÷ç =+-÷ç ÷ç èø lần lượt là: A. 4;2 . B. 2;4- . C. 1;1- . D. 3;3- . Câu 10: Họ nghiệm của phương trình sinsin 5x là A. 5 ,, 4 5 ℤ xk kl xl . B. 2 5 ,, 4 2 5 ℤ xk kl xl .
C. 2 5 ,, 2 5 ℤ xk kl xl . D. 5 ,, 5 ℤ xk kl xl . Câu 11: Phỏng vấn một số học sinh khối 11 về thời gian (giờ) ngủ của một buổi tối, thu được bảng số liệu ở bên. Hãy cho biết 75% học sinh khối 11 ngủ ít nhất bao nhiêu giờ? A. 89 B. 86 C. 6.64 D. 5.64 Câu 12: Khảo sát thời gian tập thể dục trong ngày của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau: Giá trị đại diện của nhóm [20;40) là A. 10. B. 20. C. 30. D. 40. PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý (I), (II), (III), (IV) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1: Tính được các giá trị lượng giác còn lại của góc x , biết: 1 cos 4x với 0 2x . Khi đó: (I) sin0x (II) 15 sin 4x (III) tan15x (IV) 1 cot 15x Câu 2: Cho dãy số 12 12 2023;2024 : 2n nnn uu u uuu với 1n . Khi đó: (I) Dãy 1:nnnnvvuu là dãy không đổi. (II) Biểu thị nu qua 1nu ta được 11nnuu (III) Ta có 32025u (IV) Ta có 20244044u Câu 3: Một mẫu số liệu được cho ở dạng bảng tần số ghép nhóm như sau: Nhóm [0,5;2,5) [2,5;4,5) [4,5;6,5) [6,5;8,5) [8,5;10,5) Tần số 4 7 16 8 5 (I) Cỡ mẫu của mẫu số liệu là 40 . (II) Nhóm [0,5;2,5) có giá trị đại diện là 1,5
(III) Nhóm [4,5;6,5) có giá trị đại diện là 5,5 (IV) Nhóm [8,5;10,5) có độ dài lớn nhất trong các nhóm còn lại Câu 4: Cho các dãy số 2 1nann ; (2)3n nbn ; 1 * 1 2 6 ,n n c cn c ℕ ; 21 (4)n nd . Khi đó (I) na không phải là cấp số nhân (II) nb không phải là cấp số nhân (III) nc là một cấp số nhân (IV) nd là một cấp số nhân PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Câu 1: Trên đường tròn với điểm gốc là A . Điểm M thuộc đường tròn sao cho cung lượng giác AM có số đo 60 . Gọi N là điểm đối xứng với điểm M qua trục Oy . Số đo của cung AN là bao nhiêu độ? Câu 2: Cho 1 cot 3 . Tính giá trị của biểu thức 3sin4cos 2sin5cosA . Câu 3: Cho dãy số nu có số hạng tổng quát 21 2n n u n . Số 167 84 là số hạng thứ mấy của dãy? Câu 4: Trong một khán phòng có tất cả 30 dãy ghế, dãy đầu tiên có 15 ghế, các dãy liền sau nhiều hơn dãy trước đó 4 ghế, hỏi khán phòng đó có tất cả bao nhiêu ghế? Câu 5: Cho cấp số nhân nu biết 155,405uu và tổng 12.1820nnSuuu . Tìm n . Câu 6: Thời gian (phút) truy cập internet mỗi buổi tối của một số học sinh được cho trong bảng sau: Nhóm [9,5;12,5) [12,5;15,5) [15,5;18,5) [18,5;21,5) [21,5;24,5) Số học sinh 3 12 15 24 2 Tìm trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên. --------------------------------------------Hết-------------------------------------------- -Thí sinh không được sử dụng tài liệu. -Giám thị không giải thích gì thêm.