Content text CHUONG 1 HOA 10 - DE 1.docx
TRƯỜNG THPT……………… ĐỀ SỐ 1 (Đề có 4 trang) ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG 1: NGUYÊN TỬ Môn : HÓA HỌC 10 Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề Họ và tên thí sinh………………………………………. Số báo danh: ……………………………………………. PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1. [CD - SGK] Nguyên tử không mang điện vì A. được tạo nên bởi các hạt không mang điện. B. có tổng số hạt proton bằng tổng số hạt electron. C. có tổng số hạt electron bằng tổng số hạt neutron. D. tổng số hạt neutron bằng tổng số hạt proton. Câu 2: Một đồng vị của nguyên tử à 3215P . Nguyên tử này có số electron là: A. 32 B. 17 C. 15 D. 47 Câu 3: Số khối của nguyên tử bằng tổng A. số p và n B. số p và e C. số n, e và p D. số điện tích hạt nhân Câu 4 [CD – SBT] Số phân lớp bão hoà trong các phân lớp: 1s 2 , 2s 2 , 2p 3 , 3d 10 , 3p 4 là A.1. B. 2. C. 3. D.5. Câu 5. [CD – SBT] Cấu hình electron của một nguyên tử được biểu diễn dưới dạng các ô orbital như sau: Số electron hoá trị và tính chất đặc trưng của nguyên tố hóa học này là A.3, tính kim loại. B. 5, tính phi kim. C. 7, tính phi kim. D. 4, tính kim loại. Câu 6: Phát biểu nào sau đây về sự chuyển động của e trong nguyên tử là đúng? A. các e chuyển động rất nhanh xung quanh hạt nhân theo quỹ đạo hình tròn. B. các e chuyển động rất nhanh xung quanh hạt nhân theo quỹ đạo hình bầu dục. C. các e chuyển động rất nhanh xung quanh hạt nhân không theo những quỹ đạo xác định. D. tất cả đều đúng. Câu 7: Hình vẽ sau đây mô tả thí nghiệm tìm ra electron: Thí nghiệm tìm ra hạt electron Quan sát hình vẽ và điền những thông tin thích hợp cho trước (a, b, c hay d) vào những chỗ trống trong đoạn thông tin sau: Mã đề thi 217 ↑ ↓ ↑ ↓ ↑ ↑ ↑
Thomson đã cho phóng điện với hiệu điện thế 15000 vôn qua hai ….(1)…, gắn vào hai đầu của một ống thủy tinh kín đã rút gần hết ….(2)…, thì thấy màn huỳnh quang…(3)….. Màn huỳnh quang phát sáng do sự xuất hiện của các tia không nhìn thấy được đi từ …..(4)….sang …(5)…., tia này được gọi là tia ….(6)….Tia này bị hút lệch về phía …(7)… khi đặt ống thủy tinh trong một điện trường. TT A B C D 1. Điện cực Cực Điện trường Cực âm 2. Chân không Không khí Khí oxygen Khí nitrogen 3. Thay đổi màu Chuyển sang màu đen Chuyển sang màu vàng Phát sáng 4. Cực âm Cực dương Điện cực Điện trường 5. Điện cực Điện trường Cực âm Cực dương 6. Tia α Dương cực Âm cực Tia 7. Cực dương Điện cực Điện trường Câu 8: Mô hình cấu tạo của nguyên tử Sodium được biểu diễn ở hình bên dưới. Số hạt mang điện âm trong nguyên tử Sodium là Mô hình cấu tạo của nguyên tử Sodium. A. 1. B. 3. C. 11. D. 13. Câu 9. [CTST - SBT] Thành phần nào không bị lệch hướng trong trường điện? A. Tia . B. Proton. C. Nguyên tử hydrogen. D. Tia âm cực. Câu 10: Số electron tối đa trên orbital 2s là bao nhiêu? Orbital 2s A. 8. B. 6. C. 3. D. 2. Câu 11: Orbital tiếp theo được lấp đầy sau 4s là A. 5s. B. 3d. C. 4p. D. 3p. Câu 12: Khẳng định nào dưới đây là đúng? Orbital p y có dạng hình số tám nổi A. được định hướng theo trục z. B. được định hướng theo trục y. C. được định hướng theo trục x. D. Không định hướng theo trục nào. Câu 13: Nguyên tố hóa học nào sau đây thuộc khối nguyên tố p ? A. Fe (Z = 26) B. Na (Z=11) C. Ca (Z=20) D. Cl (Z=17) Câu 14: Cho biết Fe có số hiệu bằng 26. Ion Fe 3+ có số electron lớp ngoài cùng là A. 13 B. 2 C. 8 D. 10 Câu 15: Thông tin về các nguyên tử Q, R, S, T được cho trong bảng sau: Nguyên tử Số proton Số neutron Số eletcron
Q 6 6 6 R 7 7 7 S 6 8 6 T 8 8 8 Thông tin về các loại hạt của một số nguyên tử. Hai nguyên tử là đồng vị của nhau là? A. Q và S. B. Q và T. C. R và T. D. R và S. Câu 16: Theo Viện Thiên văn học ETH, 20 Ne và 22 Ne là một trong những chất khí tạo nên mặt trời. Phát biểu nào sau đây là đúng ? A. 20 Ne và 22 Ne là đồng vị của nhau. B. 20 Ne và 22 Ne có cùng tổng số hạt trong hạt nhân. C. 20 Ne và 22 Ne có cùng khối lượng. D. 20 Ne và 22 Ne có cùng số neutron. Khí Ne có trong Mặt Trời. Câu 17: Nguyên tố Mg có 3 loại đồng vị có số khối lần lượt là: 24, 25, 26. Trong số 5000 nguyên tử Mg thì có 3930 đồng vị 24 và 505 đồng vị 25, còn lại là đồng vị 26. Nguyên tử khối trung bình của Mg là A. 24 B. 24,327 C. 24,225 D. 23,974 Câu 18: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số electron p là 7. Kết luận nào sau đây về X là không đúng? A. X là kim loại. B. X là nguyên tố d. C. Trong nguyên tử X có 3 lớp electron. D. Trong nguyên tử X có 13 electron. PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1. Trong thí nghiệm, khi sử dụng hạt alpha (ion 2He , kí hiệu là α) bắn vào lá vàng thì: - Hầu hết các hạt α xuyên thẳng qua lá vàng. - Một số ít hạt α bị lệch quỹ đạo so với ban đầu. - Một số rất ít hạt α bị bật ngược trở lại. a. Đây là thí nghiệm tìm ra hạt nhân nguyên tử. b. Thí nghiệm trên được đưa ra đầu tiên do nhà bác học Rutherford. c. Hạt nhân nguyên tử có điện tích âm. d. Nguyên tử có cấu tạo đặc khít. Câu 2. Trong ngành công nghiệp xử lý nước người ta thường sử dụng Chlorine để khử khuẩn nước, khử trùng….. Mặc dù hiện nay có nhiều hóa chất để khử trùng, diệt khuẩn nhưng Chlorine vẫn luôn là lựa chọn hàng đầu được nhiều đơn vị sử dụng.Bởi vì Chlorine có rất nhiều lợi ích phù hợp được người tiêu dùng lựa chọn. nguyên tử chlorine có 17 electron a. Điện tích hạt nhân của nguyên tử chlorine +17. b. Điện tích hạt nhân của nguyên tử chlorine 17+. c. Số hiệu nguyên tử của chlorine là 17+ d. Số proton bằng số neutron bằng +17. Câu 3. Mỗi phát biểu sau đây về mô hình nguyên tử hiện đại là đúng hay sai? a. Theo mô hình nguyên tử hiện đại, electron chuyển động không theo những quỹ đạo xác định trong cả khu vực không gian xung quanh hạt nhân. b. Tất cả các AO nguyên tử đều có hình dạng giống nhau. c. Mỗi AO nguyên tử chỉ có thể chứa được 1 electron.
d. Các electron s chuyển động trong các AO có hình số tám nổi. Câu 4. Cho các thông tin về orbital nguyên tử a. Orbital 1s có dạng hình cầu, orbital 2s có dạnh hình số tám nổi. b. Trong một nguyên tử, năng lượng của electron thuộc AO 1s thấp hơn năng lượng của electron thuộc AO 2s. c. Trong một nguyên tử, năng lượng của electron thuộc AO 2s thấp hơn năng lượngcủa electron thuộc AO 2p. d. Trong một nguyên tử, năng lượng của electron thuộc AO 2s gần hơn năng lượngcủa electron thuộc AO 2p. PHẦN III: Câu trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Câu 1. Nguyên tử N có 7 proton, nguyên tử H có 1 proton. Số lượng hạt electron trong ion 4NH là bao nhiêu? Câu 2. Nước cất (H 2 O) là nước tinh khiết, được điều chế bằng cách chưng cất và thường được sử dụng trong y tế như pha thuốc tiêm, thuốc uống, biệt dược, rửa dụng cụ y tế, rửa vết thương, … Tính tổng số electron, protron, neutron trong một phân tử nước (H 2 O). Biết trong phân tử này, nguyên tử H chỉ gồm 1 proton và 1 electron; nguyên tử O có 8 neutron và 8 proton. Câu 3. Cho nguyên tố X có 2 lớp electron và lớp thứ 2 có 6 electron. Xác định số hiệu nguyên tử của X. Câu 4. Nguyên tố lưu huỳnh nằm ở ô thứ 16 trong bảng hệ thống tuần hoàn. Số electron thuộc lớp L trong nguyên tử lưu huỳnh là bao nhiêu? Cấu hình electron nguyên tử của S (Z = 16) là 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 4 => Lớp L có n = 2 (lớp thứ 2). Vậy lớp thứ 2 có 8 electron. Câu 5. Một cation R 3+ có tổng số hạt là 37. Tỉ số hạt e đối với n là 5/7. Tổng số n trong R 3+ ? Câu 6. Một nguyên tố X có hai đồng vị với tỉ lệ số nguyên tử là 27/23. Hạt nhân nguyên tử X có 35 proton. Trong nguyên tử của đồng vị thứ nhất có 44 neutron. Số neutron của đồng vị thứ hai nhiều hơn đồng vị thứ nhất là 2 neutron. Tính nguyên tử khối trung bình của nguyên tố X. ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI TRƯỜNG THPT……………… ĐỀ SỐ 1 (Đề có 4 trang) ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG 1: NGUYÊN TỬ Môn : HÓA HỌC 10 Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề Họ và tên thí sinh………………………………………. Số báo danh: ……………………………………………. PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1. [CD - SGK] Nguyên tử không mang điện vì A. được tạo nên bởi các hạt không mang điện. B. có tổng số hạt proton bằng tổng số hạt electron. C. có tổng số hạt electron bằng tổng số hạt neutron. D. tổng số hạt neutron bằng tổng số hạt proton. Câu 2: Một đồng vị của nguyên tử à 3215P . Nguyên tử này có số electron là: A. 32 B. 17 C. 15 D. 47 Câu 3: Số khối của nguyên tử bằng tổng A. số p và n B. số p và e C. số n, e và p D. số điện tích hạt nhân Câu 4 [CD – SBT] Số phân lớp bão hoà trong các phân lớp: 1s 2 , 2s 2 , 2p 3 , 3d 10 , 3p 4 là Mã đề thi 217