Content text 1. ĐỀ MINH HỌA TNTHPT TIẾNG ANH 2025 - BGD ( 18 - 10 - 2024 ) ( file word + giải chi tiết ).pdf
1 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THAM KHẢO (Đề thi có __ trang) KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT TỪ NĂM 2025 MÔN: TIẾNG ANH Thời gian làm bài 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh:................................................ Số báo danh: ................................................... Read the following advertisement and mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the option that best fits each of the numbered blanks from 1 to 6. MAKING FRIENDS IN THE SKY "Who will I sit next to? Will they be interesting or will they be really (1) _______ ?" Are these the questions that you often ask yourself before a (2) _______ ? But that's all going to change! An airline company has introduced a new system (3) _______ 'Meet & Seat'. Now you can choose your 'next-door neighbour'. When you book your tickets, you can show your social media profile (4) _______ everyone on the plane. You will also see everyone else's profile. Then you can choose who you want to sit next to. If you want to talk about work and (5) _______ business contacts, look at people's professional network profiles. And if you prefer (6) _______ fun and chat about travelling and shopping, look at their social network profiles! (Adapted from C21 Smart) Question 1. A. boring B. bored C. boringly D. boredom Kiến thức về từ loại: *Xét các đáp án: A. boring /ˈbɔː.rɪŋ/ (a): tẻ nhạt, nhàm chán, không thú vị B. bored /bɔːd/ (a): cảm thấy buồn chán C. boringly /ˈbɔː.rɪŋ.li/ (adv): một cách tẻ nhạt, không thú vị D. boredom /ˈbɔː.dəm/ (n): sự buồn chán Ta có quy tắc: be + adv + adj => vị trí chỗ trống cần một tính từ => loại C, D. Tạm dịch: "Who will I sit next to? Will they be interesting or will they be really (1) _____?" ("Tôi sẽ ngồi cạnh ai? Họ sẽ thú vị hay thực sự nhàm chán?"). Ta có: - Adj (ing) chỉ bản chất của chủ thể - Adj (ed) chỉ tâm trạng, cảm xúc của chủ thể Căn cứ vào nghĩa, A là đáp án phù hợp. Question 2. A. long journey plane B. long plane journey C. plane long journey D. journey long plane Kiến thức về trật tự từ: Ta có cụm danh từ: plane journey: chuyến đi bằng máy bay Ta có quy tắc: Tính từ đứng trước danh từ => tính từ "long" phải đứng trước cụm danh từ "plane journey".
2 => ta có trật tự đúng: long plane journey Tạm dịch: Are these the questions that you often ask yourself before a (2) _______? (Đây có phải là nhưng câu hỏi mà bạn thường tự hỏi mình trước một chuyến bay dài không?). Do đó, B là đáp án phù hợp. Question 3. A. which called B. calling C. was called D. called Kiến thức về rút gọn mệnh đề quan hệ: Ta có: Trong một câu không thể có 2 động từ chính cùng chia theo thì của câu, động từ thứ hai phải ở trong mệnh đề quan hệ hoặc chia ở dạng rút gọn mệnh đề quan hệ => loại C. Tạm dịch: An airline company has introduced a new system (3) _______ 'Meet & Seat'. (Một hãng hàng không đã giới thiệu một hệ thống mới có tên gọi là 'Gặp gỡ & Ngồi cạnh'). => Căn cứ vào nghĩa, động từ "call" cần chia ở dạng bị động => loại A. *Ta có: Khi rút gọn mệnh đề quan hệ, nếu động từ trong mệnh đề quan hệ đó ở thể bị động, ta lược bỏ đại từ quan hệ và trợ động từ, đưa động từ chính về dạng Vp2 => loại B. Do đó, D là đáp án phù hợp. Question 4. A. for B. in C. by D. to Kiến thức về giới từ: Ta có cụm từ: show something to someone: hiển thị, cho ai xem cái gì => vị trí chỗ trống cần giới từ "to". Tạm dịch: When you book your tickets, you can show your social media profile (4) _______ everyone on the plane. (Khi bạn đặt vé, bạn có thể hiển thị trang mạng xã hội của mình cho mọi người trên máy bay xem). Do đó, D là đáp án phù hợp. Question 5. A. do B. make C. book D. put Kiến thức về cụm từ cố định: Ta có cụm từ: make contact (with someone/something): kết nối, làm quen, tạo dựng mối quan hệ với ai/cái gì Tạm dịch: If you want to talk about work and (5) _______ business contacts, look at people's professional network profiles. (Nếu bạn muốn trao đổi về công việc và tạo dựng mối quan hệ kinh doanh, hãy xem hồ sơ chuyên môn của họ). Do đó, B là đáp án phù hợp. Question 6. A. to having B. having C. have D. to have Kiến thức về danh động từ và động từ nguyên mẫu: Ta có: - prefer + to V (nguyên thể): thích làm gì, muốn làm gì hơn - prefer + Ving + (to Ving): thích làm gì hơn (dùng khi so sánh giữa nhiều đối tượng) Căn cứ vào vị trí chỗ trống, ta không thấy có các đối tượng hay hoạt động nào được mang ra so sánh nên ta không dùng Ving mà dùng to V (nguyên thế) sau "prefer".
3 Tạm dịch: And if you prefer (6) _______ fun and chat about travelling and shopping, look at their social network profiles! (Và nếu bạn muốn có niềm vui và trò chuyện về du lịch và mua sắm, hãy xem tiểu sử phần mạng lưới xã hội của họ!). Do đó, D là đáp án phù hợp. DỊCH BÀI: KẾT BẠN TRÊN BẦU TRỜI "Tôi sẽ ngồi cạnh ai? Họ sẽ thú vị hay thực sự nhàm chán?" Đây có phải là những câu hỏi mà bạn thường tự hỏi mình trước một chuyến bay dài không? Nhưng tất cả sẽ thay đổi! Một hãng hàng không đã giới thiệu một hệ thống mới được gọi là 'Gặp gỡ & Ngồi cạnh'. Bây giờ bạn có thể chọn 'người hàng xóm bên cạnh' của mình. Khi bạn đặt vé, bạn có thể hiển thị trang mạng xã hội của mình cho mọi người trên máy bay xem. Bạn cũng sẽ thấy trang cá nhân của người khác. Sau đó, bạn có thể chọn người bạn muốn ngồi cạnh. Nếu bạn muốn trao đổi về công việc và tạo dựng mối quan hệ kinh doanh, hãy xem hồ sơ chuyên môn của họ. Và nếu bạn muốn có niềm vui và trò chuyện về du lịch và mua sắm, hãy xem tiểu sử phần mạng lưới xã hội của họ! Read the following leaflet and mark the letter A, B, Cor D on your answer sheet to indicate the option that best fits each of the numbered blanks from 7 to 12. To Save the Planet, Begin at Home! Let's look at what we can do at home each day to save the planet. Facts and figures: Farming with synthetic chemicals has killed insects and (7) _______ animals. Meanwhile, we (8) _______ 80 million cans each day and 45,000 tonnes of plastic packaging each year. These kill up to one million seabirds a year. Positive action! Buy and consume fresh, organic food and drinks, especially things produced locally. This reduces the need for long-distance food (9) _______. Don't always buy food that comes in cans or plastic packaging. (10) _______ buying a pre-packaged sandwich, make your own! That helps reduce the (11) _______ of rubbish you produce. Reuse packaging where possible. Separate paper, plastic, and metal (12) _______ and recycle them. (Adapted from Move on) Question 7. A. others B. other C. the others D. another Kiến thức về lượng từ: *Xét các đáp án: A. others: những cái khác/người khác, được sử dụng như đại từ, theo sau không có bất kì danh từ nào B. other + N không đếm được / N đếm được số nhiều: những cái khác/ người khác C. the others: những cái còn lại hoặc những người còn lại trong một nhóm có nhiều thứ hoặc nhiều người, được sử dụng như đại từ, theo sau không có bất kì danh từ nào D. another +N đếm được số ít: một cái khác/người khác.
4 Căn cứ vào danh từ đếm được số nhiều "animals" đằng sau vị trí chỗ trống => loại A, C, D. Tạm dịch: Farming with synthetic chemicals has killed insects and (7) _______ animals. (Việc canh tác bằng hóa chất tổng hợp đã giết chết côn trùng và các loài động vật khác). Do đó, B là đáp án phù hợp. Question 8. A. throw away B. give in C. pass out D. put off Kiến thức về cụm động từ: *Xét các đáp án: A. throw away: vứt đi, ném đi B. give in: nhượng bộ C. pass out: bất tỉnh, ngất; phân phát D. put off: hoãn; khiến ai không thích ai/cái gì Tạm dịch: Meanwhile, we (8) _______ 80 million cans each day and 45,000 tonnes of plastic packaging each year. (Trong khi đó, chúng ta vút 80 triệu lon mỗi ngày và 45.000 tấn bao bì nhựa mỗi năm). Căn cứ vào nghĩa, A là đáp án phù hợp. Question 9. A. storage B. transport C. preservation D. preparation Kiến thức về từ vựng - nghĩa của từ: *Xét các đáp án: A. storage /ˈstɔː.rɪdʒ/ (n): sự dự trữ, lưu trữ B. transport /ˈtræn.spɔːt/ (n): sự vận chuyển; giao thông C. preservation /ˌprez.əˈveɪ.ʃən/ (n): sự bảo tồn; sự bảo quản (thức ăn) D. preparation /ˌprep.ərˈeɪ.ʃən/ (n): sự chuẩn bị Tạm dịch: Buy and consume fresh, organic food and drinks, especially things produced locally. This reduces the need for long-distance food (9) _______ (Mua và tiêu thụ thực phẩm và đồ uống tươi, hữu cơ, đặc biệt là nhũng thứ được sản xuất tại địa phương. Điều này làm giảm nhu cầu vận chuyển thực phẩm đường dài). Căn cứ vào nghĩa, B là đáp án phù hợp. Question 10. A. Instead of B. On account of C. Irrespective of D. In view of Kiến thức về liên từ: *Xét các đáp án: A. Instead of: thay vì B. On account of: vì, bởi vì C. Irrespective of: bất kể D. In view of: bởi vì; khi xét đến điều gì Tạm dịch: Don't always buy food that comes in cans or plastic packaging. (10) _______ buying a pre packaged sandwich, make your own! (Đừng lúc nào cũng mua thực phẩm đóng hộp hoặc đóng gói bằng nhựa. Thay vì mua