PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text 45. HSG 12 tỉnh Ninh Bình [Trắc nghiệm hoàn toàn]_2c7kWtQXWi.docx




Trang 4/6 – Mã đề 055-H12A Câu 14: Phát biểu nào sau đây không đúng ? A. Muối ammonium tác dụng với dung dịch kiềm khi đun nóng sinh ra khí ammonia có mùi khai. B. Phân tử NH 3 có dạng hình học là chóp tam giác, trên nguyên tử nitrogen còn một cặp electron không liên kết. C. Hiện tượng phú dưỡng là sự tích tụ lượng lớn các chất dinh dưỡng, bao gồm những hợp chất của nitrogen và hợp chất của sulfur trong các nguồn nước. D. Trong tự nhiên, phản ứng giữa nitrogen và oxygen thường xảy ra trong những cơn mưa dông kèm sấm sét. Câu 15: Dãy chất nào sau đây, trong phân tử chỉ chứa liên kết cộng hóa trị : A. Mg(NO 3 ) 2 , CO 2 , O 2 , NaOH. B. H 2 SO 4 , H 2 S, N 2 , NH 4 NO 3 . C. CH 3 COONa, NH 3 , CH 4 , H 2 O. D. NH 3 , CO 2 , CH 4 , Cl 2 . Câu 16: Nhận định nào sau đây đúng ? A. Ethylamine tác dụng với HNO 3 đặc ở nhiệt độ thường tạo thành ethanol. B. Dung dịch lysine không đổi màu quỳ tím. C. Glycine có công thức cấu tạo là H 2 N-CH(CH 3 )-COOH. D. Dimethylamine là amine bậc hai. Câu 17: Pin Cu-Ag gồm hai điện cực Cu 2+ /Cu và Ag + /Ag. Cho thế điện cực chuẩn của hai cặp oxi hóa- khử Cu 2+ /Cu và Ag + /Ag lần lượt là +0,340V và + 0,799V. Nhận định nào sau đây đúng ? A. Thanh Ag là cực âm (anode). B. Tại điện cực Cu xảy ra sự khử Cu 2+ . C. Sức điện động chuẩn của pin Cu-Ag là -0,459V. D. Ag + dễ bị khử hơn Cu 2+ . Câu 18: Nhận định nào sau đây không đúng khi nói về phức chất [Co(NH 3 ) 6 ] 3+ ? A. Dạng hình học của phức là hình bát diện. B. Nguyên tử trung tâm là Co. C. Phối tử là NH 3 . D. Liên kết giữa phối tử và nguyên tử trung tâm là liên kết cho-nhận. PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 19 đến câu 22. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thi sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 19: Chất béo là triester của glycerol với acid béo, gọi chung là triglyceride. Chất béo là nguồn cung cấp và dự trữ năng lượng ở người và động vật. Trong quá trình chuyển hoá, các triglyceride được thủy phân thành các chất nhỏ hơn là glycerol và các acid béo, sau đó các chất này được sử dụng cho nhiều mục đích khác nhau trong cơ thể. Cho triglyceride X có công thức cấu tạo như hình bên: a) Tổng số liên kết π (pi) trong phân tử X là 7. b) Công thức phân tử của X là C 55 H 96 O 6 . c) Acid béo có gốc kí hiệu (3) thuộc loại acid béo omega-3. d) Trong điều kiện thích hợp, X có thể phản ứng với hydrogen tạo thành chất béo Y chứa gốc acid béo no. Chất béo Y để sản xuất bơ nhân tạo, chất giặt rửa tổng hợp, …

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.