PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text 02. THPT Lương Tài 2 – Bắc Ninh (Thi thử TN THPT 2025 môn Toán).doc


Trang 2/3 - Mã đề thi 101 Câu 9: Thống kê điểm thi tốt nghiệp môn Toán THPT năm 2024 của lớp 12D tại một trường THPT thu được kết quả như sau: Khoảng biến thiên của mẫu số liệu thống kê trên bằng A. 13. B. 6. C. 7. D. 10. Câu 10: Một khối hộp chữ nhật có ba kích thước là 4, 5, 6 có thể tích bằng A. 120 . B. 60 . C. 40 . D. 20 . Câu 11: Cho hàm số yfx liên tục trên ℝ và có đạo hàm 2'112fxxxx . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 2. B. 1. C. 3. D. 0. Câu 12: Cho tứ diện ABCD, gọi I là trung điểm của đoạn thẳng AB. Véc tơ AI→ cùng hướng với véc tơ nào sau đây? A. CD→ . B. AB→ . C. CI→ . D. BI→ . PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1. Cho hàm số bậc ba yfx có đồ thị như hình vẽ. a) Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng 3. b) Trên khoảng 0; , giá trị nhỏ nhất của hàm số đạt được tại điểm 1x . c) Hàm số đồng biến trên khoảng 0;2 . d) Phương trình 10fx có đúng 3 nghiệm. Câu 2. Cho hàm số 2 7 1 xx y x    . a) Đồ thị hàm số có hai điểm cực trị. b) Hàm số đồng biến trên khoảng ;2 . c) Đường tiệm cận xiên của đồ thị hàm số là đường thẳng 2yx . d) Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên khoảng 1; bằng 9. Câu 3. Cho hình chóp .SABCD có đáy là hình chữ nhật với 2,6ABaADa . Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy, cạnh 43SDa . a) 23SAa . b) Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (ABCD) bằng 30 . c) Khoảng cách từ điểm C tới mặt phẳng (SAB) bằng 6a . d) Thể tích của khối chóp .SABCD bằng 3243a .

Trang 4/3 - Mã đề thi 101 SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BẮC NINH TRƯỜNG THPT LƯƠNG TÀI SỐ 2 Mã đề thi: 101 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 1 – NĂM 2025 Bài thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Ngày thi 20 tháng 10 năm 2024 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: ............................. PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. 1.B 2.C 3.D 4.C 5.D 6.A 7.C 8.D 9.B 10.A 11.A 12.B Câu 1: Công thức tính thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy là B và chiều cao h là A. 1 3VBh . B. VBh . C. 2VBh . D. 3VBh . Phương pháp: Công thức tính thể tích của khối lăng trụ Cách giải: Công thức tính thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy là B và chiều cao h là VBh Chọn B. Câu 2: Cho hàm số yfx liên tục trên ℝ có bảng xét dấu cho 'fx như hình vẽ. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. ;2 . B. 0;2 . C. 2;0 . D. 0; . Phương pháp: Dựa vào bảng xét dấu Cách giải: Dựa vào bảng xét dấu ta thấy hàm số đồng biến trên 2;0 và 2; Chọn C. Câu 3: Gieo ngẫu nhiên một con xúc sắc có 6 mặt, cân đối, đồng chất một lần. Xác suất xuất hiện mặt 2 chấm bằng A. 2 3 . B. 1 3 . C. 5 6 . D. 1 6 . Phương pháp: Xác suất xuất hiện mặt k chấm là 1 6 (với 1;6,kkZ ) Cách giải: Xác suất xuất hiện mặt 2 chấm là 1 6

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.