Content text MIDTERM TEST 10.docx Đề 10 Lớp 10 Giải Chi Tiết.Image.Marked.pdf
MIDTERM TEST 10 - GRADE 10 - FORM 2025 Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions. Question 1:A. bake B. stale C. faith D. fair Giải Thích: Ngữ Âm A. bake :/beɪk/ B. stale :/steɪl/ C. faith :/feɪθ/ D. fair :/feər/ Đáp án D phát âm là eə, các đáp án còn lại phát âm là eɪ Question 2:A. seat B. leave C. ready D. increase Giải Thích: Ngữ Âm A. seat :/siːt/ B. leave :/liːv/ C. ready :/ˈrɛdi/ D. increase :/ɪnˈkriːs/ Đáp án C phát âm là ɛ, các đáp án còn lại phát âm là /iː/ Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of stress in each of the following questions. Question 3:A. patient B. alive C. honest D. happy Giải Thích: Trọng Âm A. patient :/ˈpeɪʃnt/ B. alive :/əˈlaɪv/ C. honest :/ˈɒnɪst/ D. happy :/ˈhæpi/ Đáp án: B nhấn âm 2, các từ còn lại nhấn âm 1 Question 4:A. negative B. dependent C. surprising D. amazing Giải Thích: Trọng Âm A. negative :/ˈnɛɡətɪv/ B. dependent :/dɪˈpɛndənt/ C. surprising :/səˈpraɪzɪŋ/ D. amazing : /əˈmeɪzɪŋ/ Đáp án: A nhấn âm 1, các từ còn lại nhấn âm 2 Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions. Question 5: After Jessica ____________ her degree, she intends to work in her father’s company.
A. finishes B. will finish C. finished D. is finishing Giải Thích: Mệnh đề chính chia ở HTD -> mệnh đề After chia ở HTD để diễn tả một hành động xảy ra trước hành động khác trong tương lai. Tạm Dịch: After Jessica finishes her degree, she intends to work in her father’s company (Sau khi Jessica hoàn thành bằng cấp của mình, cô ấy dự định sẽ làm việc tại công ty của cha mình). Đáp án A Question 6: The woman arrested last week _______ by the police. A. was freed B. were freed C. has been freed D. has freed Giải Thích: Câu mang nghĩa bị động ở thì HTHT: S + have/has + V3/V-ed + (ByO) Tạm Dịch: The woman arrested last week has been freed by the police (Người phụ nữ bị bắt tuần trước đã được cảnh sát thả tự do). Đáp án C Question 7: Nowadays, a number of parents still have preference for boys______ girls. A. on B. for C. over D. to Giải Thích: have preference for sth over sth: thích cái gì hơn cái gì Tạm Dịch: Nowadays, a number of parents still have preference for boys over girls (Ngày nay, một số bậc cha mẹ vẫn thích con trai hơn con gái.). Đáp án C Question 8: The police arrived at the ______ of the accident within minutes. A. view B. vision C. scenery D. scene Giải Thích: Từ cùng trường nghĩa A.View: những gì bạn có thể thấy từ một địa điểm hoặc vị trí cụ thể B. Vision: khả năng nhìn thấy khi bạn đứng ở một nơi cụ thể và phóng tầm mắt ra xa C. Scenery: phong cảnh, cảnh vật thiên nhiên,... khi bạn nghĩ nó đẹp D. Scene: cảnh vật, quang cảnh, nơi mà bạn thấy hoặc nơi xuất hiện trong một bức tranh; hiện trường (nơi diễn ra vụ việc nào đó) Tạm Dịch: The police arrived at the scene of the accident within minutes. (Cảnh sát đã đến hiện trường vụ tai nạn trong vòng vài phút.). Đáp án D Question 9: Red is used to signify danger because it ______ among other colours. A. stands out B. settles down C. stands by D. takes off Giải Thích: Cụm động từ A. stands out: nổi bật, đáng chú ý B. settles down: trở nên bình tĩnh, bát đầu chú ý vào cái gì C. stands by : sẵn sàng làm điều gì D. takes off: cởi quần áo, giày dép Tạm Dịch: Red is used to signify danger because it stands out among other colours. (Màu đỏ được dùng để biểu thị sự nguy hiểm vì nó nổi bật hơn các màu khác.). Đáp án A Read the following advertisement/announcement and mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct option that best fits each of the numbered blanks from 10 to 15
Question 10:A. family B. career C. talent D. prize Giải Thích: Từ vựng A. family: gia đình B. career: sự nghiệp C. talent: tài năng D. prize: giải thưởng Tạm Dịch: and his talent (và tài năng của ông ấy). Đáp án C Question 11:A. as B. for C. in D. about Giải Thích: Cụm từ: known for: ai đó nổi tiếng về làm cái gì Tạm Dịch: Known for his beautiful lyrics (Được biết đến với lời bài hát tuyệt đẹp của mình). Đáp án B Question 12:A. inspire B. inspiration C. inspiring D. inspirational Giải Thích: Từ loại: to + V A. inspire (v) Truyền cảm hứng, khơi gợi động lực hoặc ý tưởng cho ai đó B. inspiration (n) Sự cảm hứng, nguồn cảm hứng C. inspiring (adj) Gây cảm hứng, truyền cảm hứng D. inspirational (adj) Đầy cảm hứng; mang tính chất khơi gợi cảm hứng Tạm Dịch: His musical legacy continues to inspire generations and remains an important part of Vietnamese culture and identity. (Di sản âm nhạc của ông vẫn tiếp tục truyền cảm hứng cho nhiều thế hệ và vẫn là một phần quan trọng của văn hóa và bản sắc Việt Nam.) Đáp án Trinh Cong Son’s life and contributions • Born in 1939 in Hanoi, Viet Nam.• Showed early interest in music and poetry, and his (10) __________ was recognized at a young age. • Regarded as one of Viet Nam’s most famous singer-songwriters • Known (11) __________ his beautiful lyrics, often touching upon various themes of love, war, and social justice. • His musical legacy continues to (12) __________ generations and remains an important part of Vietnamese culture and identity.
Question 13:A. a B. the C. Ø(no article) D. an Giải Thích: Mạo từ the: danh từ chỉ đối tượng được cả người nói lẫn người nghe biết rõ đối tượng nào đó Tạm Dịch: Explore the colorful traditions (Khám phá những truyền thống đầy màu sắc). Đáp án B Question 14:A. available B. similar C. updated D. popular Giải Thích: Từ vựng A. available : có sẵn, có thể, có khả năng B. similar: tương tự C. updated: nâng cấp, cập nhật D. popular: phổ biến Tạm Dịch: authentic Vietnamese Pho and Japanese sushi available for tasting. (Có thể nếm thử món Phở Việt Nam chính thống và sushi Nhật Bản.). Đáp án A Question 15:A. Do B. Had C. Were D. Should Giải Thích: Đảo ngữ câu ĐK loại 1: Should + S + V (nguyên thể), S + will/can + V (nguyên thể) Tạm Dịch: Should you have any questions, please contact your class monitor (Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi nào, vui lòng liên hệ với người giám sát lớp học của bạn). Đáp án D Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct arrangement of the sentences to make a meaningful paragraph/letter in each of the following questions. Question 16: a. All in all, sharing child-rearing and housework helps make a full house. b. That is why more and more fathers are loved by both their wives and their children. c. Additionally, housework helps men sympathise with their wives. d. Firstly, they have a chance to bond with their children and improve their relationships. e. In my opinion, men sometimes should stay home, take care of their children and do housework. f. Secondly, children instructed by their fathers should become stronger and stronger. A. f – a – c – d – b – e B. e – d – f – c – a – b C. e – f – b – d – c – a D. b – d – e – c – f – a The School Youth Union proudly presents the Vietnamese and Japanese Cultural Exchange Fair! ➢ Date and Time: May 29th, 19:00. All students are expected to attend. Join us for a vibrant celebration of Vietnamese and Japanese culture at our school. ➢ Dive into Diversity: Explore (13)______colorful traditions and customs of Vietnam and Japan through interactive exhibits and engaging activities. ➢ Savor the Flavors: Treat yourself with special cuisine including: authentic Vietnamese Pho and Japanese sushi (14)____________for tasting. ➢ Get Hands-On: Participate in fun workshops where you can learn basic phrases in Vietnamese and Japanese. Come and experience the cultures as if you were in both countries! (15)_________you have any questions, please contact your class monitor.