PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text MIDTERM TEST 5.docx Đề 5 Lớp 10 Giải Chi Tiết.Image.Marked.pdf

MIDTERM TEST 5 - GRADE 10 - FORM 2025 Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions. Question 1: A. complex B. local C. central D. culture Giải Thích: Ngữ Âm A. complex :/ˈkɑːmpleks/ B. local :/ˈləʊkl/ C. central :/ˈsentrəl/ D. culture :/ˈkʌltʃər/ Đáp án C phát âm là s , các đáp án còn lại phát âm là k Question 2: A. violent B. dioxide C. limestone D. livable Giải Thích: Ngữ Âm A. violent :/ˈvaɪələnt/ B. dioxide :/daɪˈɑːksaɪd/ C. limestone :/ˈlaɪmstəʊn/ D. livable : /ˈlɪvəbl/ Đáp án D phát âm là ɪ , các đáp án còn lại phát âm là aɪ Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of stress in each of the following questions. Question 3:A. historic B. confidence C. motivate D. monument Giải Thích: Trọng Âm A. historic :/hɪˈstɔːrɪk/ B. confidence :/ˈkɑːnfɪdəns/ C. motivate :/ˈməʊtɪveɪt/ D. monument :/ˈmɑːnjumənt/ Đáp án A nhấn âm 2 , các đáp án còn lại nhấn âm 1 Question 4:A. education B. apprenticeship C. institution D. academic Giải Thích: Trọng Âm A. education :/ˌedʒuˈkeɪʃn/ B. apprenticeship:/əˈprentɪʃɪp/ C. institution :/ˌɪnstɪˈtuːʃn/ D. academic :/ˌækəˈdemɪk/ Đáp án B nhấn âm thứ 2, các đáp án còn lại nhấn âm 3 Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions. Question 5: Although I have taken some aspirin, the headache ________ away.
A. isn’t going B. isn’t going to C. not go D. won’t go Giải Thích: NP Thì Tương Lai Đơn: diễn tả những dự đoán không có căn cứ Tạm Dịch: Although I have taken some aspirin, the headache won't go away. (Mặc dù tôi đã uống một ít aspirin nhưng cơn đau đầu vẫn không thuyên giảm.) Đáp án D Question 6: As the patient could not walk he ____ home in a wheel chair. A. has carried B. was carrying C. was carried D. has been carried Giải Thích: NP Thì QKĐ: S + was/were + V3/ED + (ByO) Tạm Dịch: As the patient could not walk he was carried home in a wheel chair. (Vì bệnh nhân không thể đi lại nên được đưa về nhà bằng xe lăn.) Đáp án C Question 7: We intend ____ him the truth for fear that he’ll fly into a fit of madness. A. to tell B. telling C. not tell D. not to tell Giải Thích: Cụm: Intend to do sth / V_ing: dự định làm gì đó ( ToVo dùng phổ biến hơn) Tạm Dịch: We intend not to tell him the truth for fear that he’ll fly into a fit of madness. (Chúng tôi không định nói sự thật với anh ấy vì sợ anh ấy sẽ nổi cơn điên.) Đáp án D Question 8: We were surprised to know that over 150000_________ packed into the stadium to support Vietnamese football team. A. people B. admirers C. visitors D. watchers Giải Thích: Từ Vựng A. people :người B. admirers :người hâm mộ C. visitors :du khách D. watchers :người theo dõi, người quan sát Tạm Dịch: We were surprised to know that over 150000 admirers packed into the stadium to support Vietnamese football team. (Chúng tôi rất ngạc nhiên khi biết rằng có hơn 150.000 người hâm mộ đã đến sân vận động để ủng hộ đội tuyển bóng đá Việt Nam.) Đáp án B Question 9: We intend to _______with the old system as soon as we have developed a better one. A. do up B. do away C. do down D. do in Giải Thích: Cụm Động Từ A. do up sth :buộc lại, bọc sth lại bằng giấy, cố định lại một sth B. do away with : =abolish = get rid of: loại bỏ, tự sát, giết sb C. do down := criticize sb/sth: chỉ trích sb/sth D. do in :kiệt sức, mệt mỏi Tạm Dịch: We intend to do away with the old system as soon as we have developed a better one. (Chúng tôi dự định sẽ xóa bỏ hệ thống cũ ngay khi phát triển được hệ thống tốt hơn.) Đáp án B
Read the following advertisement/announcement and mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct option that best fits each of the numbered blanks from 10 to 15. Question 10:A. a B. an C. the D. Ø(no article) Giải Thích: Mạo Từ Tạm Dịch: Help us create a great shopping experience for our guests (Hãy giúp chúng tôi tạo ra trải nghiệm mua sắm tuyệt vời cho khách hàng của chúng tôi) Đáp án A phù hợp về nghĩa Question 11:A. organize B. organizer C. organized D. organization Giải Thích: Từ Loại: great(adj),clean(adj) and ADJ Tạm Dịch: Help us keep the store looking great, clean and organized (Hãy giúp chúng tôi giữ cho cửa hàng trông tuyệt vời, sạch sẽ và ngăn nắp) Đáp án C Question 12:A. about B. at C. in D. on Giải Thích: Giới Từ Tạm Dịch: Interested? Apply online at pink.com/careers or in store. (Bạn có hứng thú không? Nộp đơn trực tuyến tại pink.com/careers hoặc tại cửa hàng.) Đáp án B Question 13:A. encourage B. encouraged C. are encouraged D. have encouraged Giải Thích: NP Bị Động HTĐ: S + tobe + V3/ED + (ByO) WE'RE HIRING Come join our team Team members ➢ Help us create (10)_______ great shopping experience for our guests ➢ Help us keep the store looking great, clean and (11)_______ ➢ Assist guests on their Target run Benefits ➢ Market competitive pay ➢ A variety of schedules offered ➢ 10% discount at Target and Target.com + 20% off fruits and veggies, Simply Balanced and C9 merchandise ➢ Interested? Apply online (12)_______ pink.com/careers or in store. ANNOUNCEMENT OF SCHOOL INVENTION WORKSHOP. The School LEMESON-MIT would like to announce: • All students from High school and Community college (13) ___ to be present and showcase their inventions on September 12-14,2024. • You’ll hear from expert speakers, educators, and colleagues about activities and techniques that help diverse student populations develop confidence in their ability to (14) ____ in STEM. • You will participate in small group workshops to develop skills tailored to your interests. Meet and work with thought leaders in education as well as our Invention Education Fellows educators who have extensive experience incorporating invention education into the classroom. ➢ Click here to meet the Fellows (15) ____ you’re interested in this Workshop.
Tạm Dịch: All students from High school and Community college are encouraged to be present and showcase their inventions on September 12-14,2024. (Tất cả học sinh từ trường trung học phổ thông và cao đẳng cộng đồng được khuyến khích tham dự và giới thiệu những phát minh của mình vào ngày 12-14 tháng 9 năm 2024.) Đáp án C Question 14:A. engage B. take C. update D. improve Giải Thích: Cụm Engage in sth: tham gia vào sth Tạm Dịch: You’ll hear from expert speakers, educators, and colleagues about activities and techniques that help diverse student populations develop confidence in their ability to engage in STEM. (Bạn sẽ được lắng nghe các diễn giả chuyên gia, nhà giáo dục và đồng nghiệp chia sẻ về các hoạt động và kỹ thuật giúp nhiều nhóm học sinh khác nhau phát triển sự tự tin vào khả năng tham gia STEM.) Đáp án A Question 15:A. Do B. Had C. Were D. If Giải Thích: Câu Điều Kiện Tạm Dịch: Click here to meet the Fellows if you’re interested in this Workshop. (Nhấp vào đây để gặp gỡ các thành viên nếu bạn quan tâm đến Hội thảo này.) Đáp án D Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct arrangement of the sentences to make a meaningful paragraph/letter in each of the following questions. Question 16: a, Finally, it makes our planet a better place to live for future generations. b, Moreover, by saving the environment, we are protecting our ecosystem and other natural resources. c, Also, the effects of climate change can also be reduced greatly. d, Firstly, when we protect the environment, we are saving ourselves from the problems that will arise in the future. e, It is important to save the environment for the survival of the planet and the living beings in it. f, In conclusion, it is vital to preserve and protect life on Earth. A. e-d-b-c-a-f B. e-d-c-b-f-a C. e-d-a-f-b-c D. e-d-c-a-f-b Giải Thích: Sắp xếp đoạn văn e, It is important to save the environment for the survival of the planet and the living beings in it. Điều quan trọng là phải bảo vệ môi trường vì sự tồn tại của hành tinh và các sinh vật sống trên đó. d, Firstly, when we protect the environment, we are saving ourselves from the problems that will arise in the future. Đầu tiên, khi chúng ta bảo vệ môi trường, chúng ta đang tự cứu mình khỏi những vấn đề sẽ phát sinh trong tương lai. b, Moreover, by saving the environment, we are protecting our ecosystem and other natural resources. Hơn nữa, bằng cách bảo vệ môi trường, chúng ta đang bảo vệ hệ sinh thái và các tài nguyên thiên nhiên khác. c, Also, the effects of climate change can also be reduced greatly. Ngoài ra, tác động của biến đổi khí hậu cũng có thể giảm đáng kể.

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.