Content text TOAN-11_C8_B2.2_DUONG-THANG-VUONG-GOC-VOI-MAT-PHANG_TN_DE.pdf
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN – 11 – QUAN HỆ VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN Page 9 Sưu tầm và biên soạn BÀI 2: ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG DẠNG 1: CÂU HỎI LÍ THUYẾT Câu 1: Mệnh đề nào sau đây là đúng? A. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng vuông góc thì song song với đường thẳng còn lại. B. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau. C. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì vuông góc với nhau. D. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì vuông góc với đường thẳng kia. Câu 2: Cho hai đường thẳng a,b và mặt phẳng P. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai? A. Nếu a P và b P thì a b. B. Nếu a P và b P thì a b. C. Nếu a P và b a thì b P hoặc b P. D. Nếu a P và b a thì b P. Câu 3: Qua điểm O cho trước, có bao nhiêu mặt phẳng vuông góc với đường thẳng cho trước? A. 1. B. Vô số. C. 3 . D. 2 . Câu 4: Khẳng định nào sau đây là đúng. A. Hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì chúng vuông góc với nhau. B. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một mặt phẳng thì chúng song song với nhau. C. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì chúng song song với nhau. D. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì chúng song song với nhau. Câu 5: Trong không gian cho điểm O và đường thẳng d. Qua điểm O có bao nhiêu mặt phẳng vuông góc với đường thẳng d ? A. Ba. B. Hai. C. Một. D. Vô số. Câu 6: Cho hai đường thẳng a, b phân biệt và mặt phẳng (P). Mệnh đề nào sau đây sai ? A. Nếu (P) (Q) và b ^ (P) thì b ^ (Q) B. Nếu a (P) và b ^ a thì b P C. Nếu a (P) và b ^ (P) thì b ^ a D. Nếu a ^ (P), b ^ (P) thì a b CHƯƠN GVIII QUAN HỆ VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN HỆ THỐNG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM. III == =I
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN – 11 – QUAN HỆ VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN Page 10 Sưu tầm và biên soạn Câu 7: Cho mặt phẳng P và hai đường thẳng phân biệt a và b . Biết rằng a // P . Hỏi mệnh đề nào dưới đây đúng? A. Nếu b // P thì b // a . B. Nếu b P thì b a . C. Nếu b // a thì b // P . D. Nếu b a thì b P. Câu 8: Trong không gian cho điểm O và đường thẳng d . Qua điểm O có bao nhiêu mặt phẳng vuông góc với đường thẳng d ? A. Ba. B. Hai. C. Một. D. Vô số. Câu 9: Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: A. Góc giữa hai mặt phẳng bằng góc giữa hai đường thẳng tùy ý nằm trong mỗi mặt phẳng. B. Góc giữa hai mặt phẳng bằng góc giữa hai đường thẳng lần lượt vuông góc với hai mặt phẳng đó. C. Góc giữa hai mặt phẳng luôn là góc nhọn. D. Góc giữa hai mặt phẳng bằng góc giữa hai vec tơ chỉ phương của hai đường thẳng lần lượt vuông góc với hai mặt phẳng đó. Câu 10: Khẳng định nào sau đây là sai? A. Nếu đường thẳng d thì d sẽ vuông góc với mọi đường thẳng nằm trong . B. Nếu đường thẳng d vuông góc với hai đường thẳng nằm trong thì d . C. Nếu đường thẳng d vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau nằm trong thì d vuông góc với mọi đường thẳng nằm trong . D. Nếu đường thẳng d và a / / thì d a . Câu 11: Cho hai đường thẳng phân biệt a , b và mặt phẳng . Mệnh đề nào dưới đây là đúng? A. Nếu a và b a thì b // . B. Nếu a // và b // thì b // a . C. Nếu a // và b thì a b . D. Nếu a // và b a thì b . Câu 12: Cho hai đường thẳng phân biệt a , b và mặt phẳng P , trong đó a P . Mệnh đề nào sau đây là sai? A. Nếu b // a thì b P. B. Nếu b P thì b // a . C. Nếu b a thì b // P . D. Nếu b // P thì b a . Câu 13: Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau đây: A. Cho đường thẳng a , mọi mặt phẳng / / thì a . B. Cho hai đường thẳng a và b vuông góc với nhau, nếu mặt phẳng chứa a thì b . C. Cho hai đường thẳng a và b vuông góc với nhau, mặt phẳng nào vuông góc với đường này thì song song với đường kia. D. Cho hai đường thẳng chéo nhau a và b , luôn luôn có mặt phẳng chứa đường này và vuông góc với đường thẳng kia.
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN – 11 – QUAN HỆ VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN Page 11 Sưu tầm và biên soạn DẠNG 2: ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG Câu 14: Cho hình chóp S.ABCD có tất cả các cạnh bên và cạnh đáy bằng nhau và ABCD là hình vuông tâm O . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ? A. SA ABCD B. SO ABCD C. AB SBC D. AC SBC Câu 15: Cho hình chóp tam giác SABCcó SA=SB và AC=CB. Khẳng định nào sau đây ĐÚNG? A. BC ^ (SBC). B. SB^ AB. C. SA ^ (ABC). D. AB^SC. Câu 16: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông và SA vuông góc với đáy. Khẳng định nào sau đây đúng? A. AC SCD . B. BD SAD. C. AC SBD . D. BD SAC. Câu 17: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi tâm O và SO (ABCD). Khi đó đường thẳng AC vuông góc với mặt phẳng nào sau đây? A. (SAB). B. (SAD). C. (SCD). D. (SBD). Câu 18: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , cạnh bên SA vuông góc với đáy. Khẳng định nào sau đây đúng? A. AC SBC . B. BC SAC. C. BC SAB . D. AB SBC. Câu 19: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , cạnh bên SA vuông góc với đáy. Khẳng định nào sau đây đúng? A. AC SBC . B. BC SAC. C. BC SAB . D. AB SBC. Câu 20: Cho hình chóp S.ABCD có tất cả các cạnh bên và cạnh đáy đều bằng nhau và ABCD là hình vuông tâm O . Khẳng định nào sau đây đúng? A. AB (SBC) . B. AC (SBC) . C. SA (ABCD). D. SO (ABCD). Câu 21: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, SA ABCD. Gọi H,K lần lượt là hình chiếu của A lên SC , SD . Khẳng định nào sau đây đúng? A. BC SAC. B. BD SAC. C. AH SCD. D. AK SCD. Câu 22: Cho hình lập phương ABCD.A' B'C' D' . Đường thẳng AC' vuông góc với mặt phẳng nào sau đây? A. (A' BD) . B. (A' DC') . C. (A'CD') . D. (A' B'CD) .
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN – 11 – QUAN HỆ VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN Page 12 Sưu tầm và biên soạn Câu 23: Cho hình lập phương ABCD.ABCD . Đường thẳng AC vuông góc với mặt phẳng nào sau đây? A. ABD. B. ACD. C. ADC . D. ABCD . Câu 24: Cho tứ diện OABC có ba cạnh OA,OB,OC đôi một vuông góc. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề dưới đây? A. OA OBC . B. AC OBC . C. AB OBC . D. BC AOB. Câu 25: Cho hình lập phương ABCD.ABCD . Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề dưới đây A. AC ABD. B. BD ABD. C. AC ABD . D. AC ABD. Câu 26: Cho hình chóp đều S.ABC có G là trọng tâm tam giác ABC . Phát biểu nào dưới đây là đúng. A. SA ABC . B. SG ABC . C. AB SAC. D. SG SAB . Câu 27: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D , AD CD a , AB 2a , SA ABCD. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau. A. BC SAC . B. CB SAB . C. BD SAC. D. CD SAC. Câu 28: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại B . Đường thẳng SAvuông góc với đáy. Chọn mệnh đề đúng. A. CB SAB . B. SA SBC . C. AC SAB. D. CB SAC . Câu 29: Cho hình chóp S.ABCDcó đáy là hình bình hành tâm O, SA SC, SB SD . Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng? A. SA ABCD. B. SO ABCD. C. SC ABCD . D. SB ABCD . Câu 30: Cho hình chóp S.ABC có SA ABC . Gọi H , K lần lượt là trực tâm các tam giác SBC và ABC . Mệnh đề nào sai trong các mệnh đề sau? A. BC SAH . B. HK SBC . C. BC SAB . D. SH , AK và BC đồng quy. Câu 31: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật và SA (ABCD). Gọi AE, AF lần lượt là các đường cao của tam giác SAB và tam giác SAD. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. SC AFB. B. SC AEC. C. SC AED. D. SC AEF . Câu 32: Cho hình chóp S.ABCD có tất cả cạnh bên và cạnh đáy đều bằng nhau và ABCD là hình vuông tâm O . Khẳng định nào sau đây đúng? A. AB SBC. B. AC SBC . C. SA ABCD. D. SO ABCD. Câu 33: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, cạnh bên SA vuông góc với đáy. Gọi H, K lần lượt là hình chiếu của A trên SC, SD . Khẳng định nào sau đây đúng? A. BC SAC. B. BD SAC. C. AH SCD. D. AK SCD.