PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text Đề 24.docx

Môn Toán 9 Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Đề số 24 PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1: Để hưởng ứng phong trào "Trồng cây gây rừng", lớp 9A có kế hoạch trồng nhiều nhất 100 cây xanh. Lớp 9 A đã trồng được 54 cây. Nếu gọi x là số cây cần trồng thêm thì điều kiện tổng số cây lớp 9 A trồng là A. 54100x B. 54100x C. 54100x D. 54100x Câu 2: Một cái thang dài 3,5 cm đặt dựa vào tường, góc "an toàn" giữa thang và mặt đất để thang không đổ khi người trèo lên là 65∘ . Khoảng cách "an toàn" từ chân tường đến chân thang (Kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất) là A. 1,5m B. 1,4m C. 1,48m D. 1 m Câu 3: Phép tính 22(5)7 có kết quả là ? A. Không tồn tại B. 35 C. 5 D. -35 Câu 4: Gọi d là khoảng cách 2 tâm của O;R và O;r với 0rR . Để O và O tiếp xúc trong thì: A. RrdRr B. dRr C. dRr D. dRr Câu 5: Nêu điều kiện của 2tx ? A. 0t B. 0t C. £0t D. 30t Câu 6: Tìm x để biểu thức 1 B x1  ; với 0x có giá trị bằng 1 2 . A. 322x B. 322x C. 21x D. 3x Câu 7: Độ dài cung tròn 60∘ của một đường tròn có đường kính 6dmbng� A. 36dm . B. 2dm . C. 12dm . D. dm . Câu 8: Chọn câu trả lời đúng. Xét các khẳng định sau: (I) Hai cung có số đo bằng nhau thì bằng nhau. (II) Hai cung bằng nhau thì có số đo bằng nhau. A. Chỉ có (I) đúng B. Chỉ có (II) đúng C. Cả (I) và (II) đều đúng D. Cả (I) và (II) đều sai. Câu 9: Cho đường tròn tâm O từ điểm A nằm ngoài đường tròn kẻ hai tiếp tiếp tuyến AB và AC của đường tròn tâm ,OBC là tiếp điểm). biết 90BAC∘ tam giác ABO là A. Tam giác vuông cân. B. tam giác cân. C. Tam giác vuông. D. Tam giác đều Câu 10: Phương trình nào sau đây không là phương trình bậc nhất hai ẩn ? A. 052xy B. 0x0y3 C. 580xy D. 4x0y2
Câu 11: Không giải hệ phương trình, dự đoán số nghiệm của hệ 23 327 xy xx     A. Có hai nghiệm phân biệt B. Vô số nghiệm C. Có nghiệm duy nhất D. Vô nghiệm Câu 12: Cho MNP△ vuông tại P có MPa;N32∘ . Khi đó PN bằng: A. PNacot32∘ B. PNacos32∘ C. PNasin32∘ D. PNatan32∘ PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1: Cho biểu thức Ax3x3 a) Với x34 thì giá trị biểu thức A có giá trị bằng 5 b) Biến đổi biểu thức ta được 2339xxx c) Biến đổi biểu thức ta được 233(3)xxx d) Điều kiện xác định của biểu thức A là x3 Câu 2: Sau khi rút gọn biểu thức 22 2323  là phân số tối giản a b . a) a8, b1 b) a8, b0 c) ab8 d) 2ab15 Câu 3: Các mệnh đề sau đúng hay sai ? a) Cho đoạn thẳng 'OO10 cm . Vẽ các đường tròn O;6 cm và O;4 cm . Hai đường tròn O;O tiếp xúc ngoài nhau. b) Cho O,15 cm dây AB của đường tròn cách tâm O một khoảng là 9 cm . Khi đó dây AB12 cm c) Cho O;7 cm và đường thẳng d . Gọi OH là khoảng cách từ tâm O đến đường thẳng d . Điều kiện để d và O có điểm chung là OH7 cm d) Gọi d là khoảng cách hai tâm của hai đường tròn ,OR và O;r (với 0rR ). Để O;R và O;r đựng nhau thì dRr Câu 4: Khẳng định sau đúng hay sai ? a) Số nguyên nhỏ nhất thỏa mãn bất phương trình 432 5 532 xxx x  là 8 b) Số nguyên nhỏ nhất thỏa mãn bất phương trình 432 5 532 xxx x  là 5 c) Số nguyên nhỏ nhất thỏa mãn bất phương trình 432 5 532 xxx x  là 6 d) Số nguyên nhỏ nhất thỏa mãn bất phương trình 432 5 532 xxx x  là 7 PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6 . Câu 1: Bác An có 500000 đồng. Bác muốn mua một túi nước giặt 190000 đồng, một chai nước xả vải 110000 đồng và một số chai nước rửa tay, mỗi chai có giá 45000 đồng. Hỏi Bác An mua được nhiều nhất bao nhiêu chai nước rửa tay?
Câu 2: Tính giá trị biểu thức sau 2123274823A ta được kết quả .... (kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2 ) Câu 3: Cho 722122 ab2 22122     . Khi đó, giá trị của ab bằng: Câu 4: Trên đường tròn O lấy hai điểm A và B sao cho 80AOB∘ . Vẽ dây AM vuông góc với bán kính OB tại H .Số đo cung nhỏ AM bằng bao nhiêu độ ? Câu 5: Cho tam giác ABC có 90,20AC∘∘ , đường cao BH và đường trung tuyến AM . Vẽ đường tròn O ngoại tiếp tam giác MHC . Tính số đo của cung nhỏ MC . Câu 6: Cho tam giác ABC vuông tại A có cạnh AB10 cm,BC26 cm . Tính số đo của góc C(làm tròn đến đơn vị độ). PHẦN ĐÁP ÁN Phần 1: Câu hỏi nhiều lựa chọn (Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Chọn C A B D D B D A A B C A Phần 2: Câu hỏi lựa chọn Đúng/Sai Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm.  Thí sinh chỉ lựa chọn đúng chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm  Thí sinh chỉ lựa chọn đúng chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm  Thí sinh chỉ lựa chọn đúng chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,5 điểm  Thí sinh chỉ lựa chọn đúng chính xác 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 a) D Đ Đ S b) D S S S c) S S S S d) D D D D Phần 3: Câu hỏi trả lời ngắn (Mỗi câu trả lờ đúng thi sinh được 0,5 điểm)
Câu 17 18 19 20 21 22 Chọn 4 1,73 8 160 40 23 PHẦN II Câu 1: C Lời giải: Biểu thức biểu thị điều kiện tổng số cây lớp 9 A trồng là 54100x Câu 2: A Lời giải: Chiều dài thang là 3,5 mBC . Góc "an toàn" là 56ABC∘ . Khoảng cách an toàn là cos653,5cos651,5 mABBC∘∘ . Câu 3: B Lời giải: 22 (5).735 Câu 4: D Lời giải: Ta có: O và O tiếp xúc trong thì dRr . Câu 5: D Lời giải:

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.