Content text CHUYÊN ĐỀ 7 - CÂU CHỦ ĐỘNG – BỊ ĐỘNG.doc
2. Past simple tense (quá khứ đơn) S + Ved/ V(cột2) S + was/were + Vp2 3. Simple future tense (tương lai đơn) S + will + V(bare) S + will + be + Vp2 4. Present continuous tense (hiện tại tiếp diễn) S + am/is/are + V-ing S + am/is/are + being + Vp2 5. Past continuous tense (quá khứ tiếp diễn) S + was/were + V-ing S + was/were + being + Vp2 6. Present perfect tense (hiện tại hoàn thành) S + have/has + Vp2 S + have/has + been + Vp2 7. Past perfect tense (quá khứ hoàn thành) S + had + Vp2 S + had + been + Vp2 8. Near future tense (tương lai gần) S + am/is/are + going to + V(bare) S + am/is/are + going to + be + Vp2 9. Modal verbs (động từ khuyết thiếu) S + modal verbs + V(bare) S + modal verbs + be + Vp2 BỊ ĐỘNG ĐẶC BIỆT Các dạng Công thức Ví dụ Với các động từ chỉ quan điểm, ý kiến: S1 + V1 + that + S2 + V2 + … It + V1(bị động) + that + S2 + V2+ ... S2 + V1(bị động) + to + V2(bare) (nếu V2 và V1 cùng thì) + to have + V2(p2) (nếu V2 và V1 khác thì) People believe that 13 is an unlucky number. It is believed that 13 is an unlucky number. 13 is believed to be an unlucky number. Với động từ chỉ giác quan Câu chủ động: S + V + O + V(bare) Câu bị động: S + be + Vp2 + to + V(bare) I saw him pass my house. He was seen to pass my house. I saw him passing my house. He was seen passing my house. Câu chủ động: S + V + O + V-ing Câu bị động: S + be + Vp2 + V -ing MAKE Câu chủ động: S + make + O + V(bare) Câu bị động: S + be + made + to + V(bare) The teacher made us do all the homework. We were made to do all the homework by the teacher. LET My parents don't let us go out at night.