Content text 9.3. CHUYÊN ĐỀ 9 SULFUR VÀ HỢP CHẤT - PHẦN I VÀ II.docx
CHUYÊN ĐỀ 9: SULFUR VÀ HỢP CHẤT - PHẦN I VÀ II Phần I: HỆ THỐNG LÝ THUYẾT CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO I. SULFUR 1. Trạng thái tự nhiên - Sulfur (sulfur) là nguyên tố phổ biến thứ 17 trên vỏ Trái Đất, có 4 đồng vị bền là 32 S , 33 S, 34 S, 36 S. - Trong tự nhiên, sulfur tồn tại ở cả dạng đơn chất và hợp chất. + Đơn chất sulfur được phân bố ở vùng lân cận núi lửa và suối nước nóng,… + Hợp chất sulfur gồm các khoáng vật sulfide (S 2− ), sulfate (SO 4 2− ), protein,… như pyrite (FeS 2 ), chalcopyrite (CuFeS 2 ), chu sa, thần sa (HgS), thạch cao (CaSO 4 .2H 2 O), … - Sulfur chiếm khoảng 0,2% khối lượng cơ thể người, có trong thành phần nhiều protein và enzyme. 2. Cấu tạo nguyên tử, phân tử - Nguyên tố sulfur nằm ở ô số 16, nhóm VIA, chu kì 3 trong bảng tuần hoàn. - Nguyên tử sulfur có độ âm điện 2,58; có tính phi kim, tạo ra nhiều hợp chất với các số oxi hóa khác nhau từ -2 đến +6. - Ở dạng phân tử, sulfur gồm 8 nguyên tử liên kết cộng hóa trị với nhau tạo thành mạch vòng (S 8 ). Để đơn giản, người ta dùng kí hiệu S trong các phản ứng hóa học. 3. Tính chất vật lí - Đơn chất sulfur có 2 dạng thù hình: dạng tà phương (bền ở nhiệt độ thường) và dạng đơn tà. - Sulfur không tan trong nước, ít tan trong alcohol, tan nhiều trong carbon disulfide (CS 2 ), benzene, dầu hỏa,… - Nóng chảy ở 113 0 C và sôi ở 445 0 C. 4. Tính chất hoá học a. Tác dụng với hydrogen và kim loại - Ở nhiệt độ cao, sulfur tác dụng với hydrogen tạo hydrogen sulfide, tác dụng với nhiều kim loại tạo muối sulfide H 2 + S H 2 S Al + S Al 2 S 3 - Sulfur tác dụng với thủy ngân (mercury) ở ngay nhiệt độ thường: phản ứng này được dùng để xử lí mercury rơi vãi. Hg + S HgS - Trong phản ứng với hydrogen và với kim loại, sulfur thể hiện tính oxi hóa: bị khử từ số oxi hóa 0 về -2.
b. Tác dụng với phi kim - Ở nhiệt độ thích hợp, sulfur tác dụng với một số phi kim như fluorine, oxygen,… S+ 3F 2 SF 6 S + O 2 SO 2 - Trong phản ứng fluorine, oxygen ở trên, sulfur thể hiện tính khử: bị oxi hóa từ số oxi hóa 0 đến +4 hoặc +6. 5. Ứng dụng - Sản xuất diêm, thuốc nổ, sulfuric acid, thuốc trừ sâu, thuốc diệt nấm, lưu hóa cao su. II. SULFUR DIOXIDE 1. Tính chất vật lí - Là chất khí, không màu, mùi hắc, nặng hơn không khí, tan nhiều trong nước. - Là khí độc. 2. Tính chất hóa học a. Tính oxi hóa - Sulfur dioxide tác dụng với hydrogen sulfade tạo sulfur và nước: phản ứng được dùng để chuyển hóa hydrogen sulfade trong khí thiên nhiên thành sulfur. SO 2 + 2H 2 S 3S + 2H 2 O - Khí thải có liên quan đến mưa acid: 2SO 2 + O 2 2SO 3 b. Tính khử - Sunlfur dioxide là chất khử khi tác dụng với các chất oxi hóa halogen (F 2 , Cl 2 ,.), potassium permanganate (KMnO 4 ), nitrogen dioxide (NO 2 ),… + Quá trình tạo mưa acid khi không khí bị ô nhiễm bởi sulfur dioxide: SO 2 + NO 2 SO 3 + NO. 3. Ứng dụng - Dùng để tẩy trắng bột giấy, khử màu trong sản xuất đường, chống nấm mốc cho sản phẩm mây tre đan,. - Là chất trung gian trong quá trình sản xuất sulfuric acid. 4. Sulfur dioxide và ô nhiễm môi trường a) Nguồn phát sinh sulfur dioxide - Nguồn tự nhiên: khí thải núi lửa. - Nguồn nhân tạo: đốt cháy nhiên liệu có chứa tạp chất sulfur (than đá, dầu mỏ), đốt quặng sulfide, đốt sulfur và quặng pyrite. b) Tác hại - Sulfur dioxide là một trong các tác nhân gây ô nhiễm khí quyển, gây mưa acid,… - Sulfur dioxide gây viêm đường hô hấp ở người. c) Biện pháp cắt giảm phát thải sulfur dioxide vào khí quyển - Tăng cường sử dụng các nguồn năng lượng mới, năng lượng sạch, năng lượng tái tạo; sử dụng tiết kiệm, hiệu quả nguồn tài nguyên thiên nhiên.
- Cải tiến công nghệ sản xuất, có biện pháp xử lí khí thải và tái chế các sản phẩm phụ có chứa sulfur. Phần II: HỆ THỐNG BÀI TẬP THEO KIẾN THỨC LÝ THUYẾT CÓ PHÂN DẠNG Dạng 1: Lý thuyết H 2 S và SO 2 Câu 1: Sulfur là chất rắn có màu A. đỏ. B. vàng. C. không màu. D. xanh. Câu 2: Nguyên tố sulfur có số hiệu nguyên tử là 16, trong bảng tuần hoàn, sulfur thuộc nhóm nào? A. nhóm IIA. B. nhóm IVA. C. nhóm VIA. D. nhóm VIIA. Câu 3: Nguyên tố sulfur ở ô số 16, nhóm VIA, chu kì 3 trong bảng tuần hoàn. Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử sulfur có số electron độc thân là A. 1. B. 2. C. 3. D. 6. Câu 4: Chất phản ứng ngay với bột sulfur ở điều kiện thường là A. H 2 . B. O 2 . C. Hg. D. Fe. Câu 5: Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử sulfur (S) là A. 1. B. 6. C. 5. D. 7. Câu 6: Số oxi hóa thấp nhất của nguyên tử sulfur (S) trong hợp chất là A. -1. B. +4. C. +6. D. -2. Câu 7: Số oxi hóa cao nhất của nguyên tử sulfur (S) trong hợp chất là A. -1.B. +4.C. +6.D. -2.
Câu 8: Hợp chất SO 2 có tên gọi là A. sulfur oxide. B. sulfur dioxide. C. disulfur oxide. D. sulfur trioxide. Câu 9: Sulfur dioxide thuộc loại oxide nào sau đây? A. Oxide acid. B. Oxide base. C. Oxide trung tính. D. Oxide lưỡng tính. Câu 10: Trong phản ứng: S +O 2 SO 2 . Sulfur đóng vai trò là A. chất khử. B. chất oxi hóa. C. chất bị khử. D. kim loại. Câu 11: Sulfur là chất oxi hóa trong phản ứng nào sau đây? A. S + O 2 SO 2 . B. S + 2H 2 SO 4 3SO 2 + 2H 2 O. C. S + Fe FeS. D. S + 3F 2 SF 6 . Câu 12: Phản ứng nào sau đây sulfur đóng vai trò là chất khử? A. B. S + O 2 SO 2 . C. S + H 2 3H 2 S + 2H 2 O. D. S + Fe FeS. E. S + Hg HgS Câu 13: Cho phản ứng: SO 2 + Cl 2 + 2H 2 O → H 2 SO 4 + 2HCl. Trong phản ứng SO 2 đóng vai trò là A. B. Chất oxi hoá. C. Chất khử. D. Môi trường. E. Vừa là chất khử vừa là chất oxi hoá. Câu 14: Cho phản ứng: SO 2 + NO 2 SO 3 + NO. Trong phản ứng SO 2 đóng vai trò là A. Chất bị khử. B. Chất bị oxi hóa. C. Môi trường. D. Vừa là chất khử vừa là chất oxi hoá.