Content text Unit 2 (HS).docx
Bài tập Tiếng Anh 6 theo đơn vị bài học (Global Success) Page | 1 F New words Transcription Meaning air conditioner /ˈeə(r) kənˈdɪʃ.ən.ər/ (n) điều hoà nhiệt độ apartment /əˈpɑːt.mənt/ (n) căn hộ bathroom /ˈbɑːθ.rʊm/ (n) phòng tắm behind /bɪˈhaɪnd/ (pre) ở phía sau, đằng sau between /bɪˈtwiːn/ (pre) ở giữa chest of drawers /tʃest əv ˈdrɔːz/ (n) ngăn kéo tủ crazy /ˈkreɪ.zi/ (adj) kì dị, lạ thường cupboard /ˈkʌb.əd/ (n) tủ ly department store /dɪˈpɑːt.mənt stɔː(r)/ (n) cửa hàng bách hoá dishwasher /ˈdɪʃˌwɒʃ.ər/ (n) máy rửa bát đĩa fridge /frɪdʒ/ (n) tủ lạnh furniture /ˈfɜː.nɪ.tʃə(r)/ (n) đồ đạc trong nhà, đồ gỗ hall /hɔːl/ (n) phòng lớn in front of /ɪn ˈfrʌnt əv/ (pre) ở phía trước, đằng trước kitchen /ˈkɪtʃ.ən/ (n) phòng bếp living room /ˈlɪv.ɪŋ ruːm/ (n) phòng khách messy /ˈmes.i/ (adj) lộn xộn, bừa bộn microwave /ˈmaɪ.krə.weɪv/ (n) lò vi sóng move /muːv/ (v) di chuyển, chuyển nhà next to /nekst tuː/ (pre) ở cạnh sofa /ˈsəʊ.fə/ (n) ghế sô pha stilt house /ˈstɪlt haʊs/ (n) nhà sàn under /ˈʌn.də(r) (pre) ở bên dưới, phía dưới wardrobe /ˈwɔː.drəʊb/ (n) tủ đựng quần áo I. Possessive case (Sở hữu cách) Sở hữu cách được dùng để diễn tả sự sở hữu của dối tượng thứ nhất với đối tượng theo sau bằng cách thêm 's vào sau đối tượng thứ nhất. E.g: Daniel’s book (sách của Daniel) 1. Cách dùng Cách dùng Ví dụ Ta dùng sở hữu cách để diễn đạt sự sở hữu của người và vật. Paul’s bike is nice. (Xe đạp của Paul thì đẹp.) Ta dùng sở hữu cách với thời gian. a week’s time (thời gian một tuần) Ta dùng sở hữu cách với những vật duy nhất. the moon’s orbit (qũy đạo của mặt trăng) Lưu ý: Ta không dùng sở hữu cách với sự vật, sự việc và hiện tượng mà dùng giới từ of. the remote control of the TV (điều khiển từ xa của ti vi) 2. Cách viết kí hiệu sở hữu cách Ta thêm 's vào sau danh từ số ít, danh từ không đếm được hoặc danh từ số nhiều nhưng không kết thúc bằng s. VOCABULARY GRAMMAR MY HOUSE Unit 2
Bài tập Tiếng Anh 6 theo đơn vị bài học (Global Success) Page | 2 E.g: Jack’s shoes aren't expensive. (Giầy của Jack thì không đắt.) E.g: Their children's room is small. (Phòng cuả các con họ thì nhỏ.) Ta chỉ thêm dấu lược ‘ ( dấu phẩy bên trên) vào sau danh từ số nhiều hoặc từ tận cùng là s. E.g: The parents’ room is large. (Phòng của ba me thì lớn.) II. Prepositions of place (Giới từ chỉ nơi chốn) 1. Các giới từ chỉ nơi chốn Prepositions of place Example At: ở tại một điểm, một nơi nhỏ at 22 IB Baker Street/ home/ school at the airport/ the bus stop/ the station E.g: He is at school now. She is waiting at the cinema. There are many friends at the party. In: ở bên trong một vật chứa in a bag/ bottle/ box , in a book/ letter/ picture in a building/ house/ room, in the garden in the newspaper, in the sky, in space E.g: My father is in the garden. They live in a house. We usually walk in the park. On: Ở trên một bề mặt on a farm, on page 13 on the back of/ front of, on the ground/ floor/ table/ wall, on the left/ right on the street / Nguyen Thi Minh Khai street E.g: He sits on the floor. We drive on the right. There is a picture on the back of your shirt. Lưu ý: Dùng on trước tên đường và số tâng của tòa nhà nhưng dùng at trước số nhà cụ thể, và dùng in cho thành phố hoặc tên nước. Near: Gần E.g: My house is near the park. Next to: Bên cạnh, kế bên E.g: Duy sits next to Mai. Under: Bên dưới E.g: There is a cat under the table. In front of: Phía trước, đằng trước E.g: There is a gate in front of my house. Behind: Phía sau, đằng sau E.g: Lan is standing behind her friend. Between: Ở giữa E.g: Our village is between two mountains. Opposite: Đối diện E.g: The bus stop is opposite the supermarket. 2. Vị trí của giới từ Giới từ chỉ vị trí thường đứng sau động từ tobe và đứng trước danh từ. • The + danh từ + to be + giới từ + the + danh từ E.g: The Cookie is on the plate. The rabbit is across the street. • There is/ There are + (a/an)+ danh từ + giới từ + the + danh từ E.g: There is a cup of coffee on the table. There is a stool next to the fireplace. I. Final sounds /s/ and /z/ /z/ /s/ rubs, bags, deals… cups, hats, cooks… Cách phát âm âm đuôi “s” và “es” /z/ dreams drowns sounds sands /s/ picks proofs laughs maps PRONUNCIATION
Bài tập Tiếng Anh 6 theo đơn vị bài học (Global Success) Page | 3 - Đuôi /s/ hoặc /es/ được phát âm là /z/ khi từ có tận cùng bằng các phụ âm hữu thanh /b/, /d/, /g/, /v/, /ð/, /m/, /n/, /ŋ/, /l/, /r/ và các nguyên âm. - Đuôi /s/ hoặc /es/ được phát âm là /s/ khi từ có tận cùng bằng các phụ âm vô thanh: /p/, /t/, /k/, /f/, /θ/. I. Listen to the conversation twice and circle the correct answer to each of the following questions 1. In the kitchen, there are a lot of ______________ ? A. cookers B. paintings C. Flowers D. vegetables 2. In the living room, there are 2 couches, a rug a bean bag and a big ______________. A. sofa B. table C. wardrobe D. bookshelf 3. Her bathroom is ______________. A. new B. old C. big D. small 4. The bathroom has a shower, a basin and a ______________ A. cupboard B. bath C. towel D. shelf II. Listen to the man and the woman talking about their house. Decide whether the following sentences are True or False. 1. The woman lives in a big house. A. True B. False 2. Her house is very new. A. True B. False 3. There is a small table and a cooker in the kitchen. A. True B. False 4. There is a television in the living room. A. True B. False I. Put the words with the final s/es pronounced /s/, /z/ in the correct column. hopes works writes starts thinks walks stops looks sits lamps toilets does sinks goes comes sings loves lives rooms flats cupboards remembers kitchens sofas II. Choose the words whose underlined part is pronounced differently from that of the others in each group 1. A. flats B. cupboards C. dishwashers D. windows 2. A. sinks B. lamps C. walls D. clocks 3. A. televisions B. towns C. flats D. cupboards PRACTICE ____________________________________ ____________________________________ ____________________________________ ________________________ /s/ ____________________________________ ____________________________________ ____________________________________ ________________________ /z/ A LISTENING B PHONETICS
Bài tập Tiếng Anh 6 theo đơn vị bài học (Global Success) Page | 4 4. A. parents B. sisters C. brothers D. cousins 5. A. toilets B. beds C. notebooks D. graphs 6. A. pairs B. groups C. learners D. kitchens 7. A. students B. books C. rubbers D. subjects 8. A. chairs B. sofas C. rooms D. sinks 9. A. lamps B. halls C. desks D. lights 10. A. cookers B. tables C. bedrooms D. carpets 11. A. cups B. spoons C. forks D. clocks 12. A. attics B. laptops C. chopsticks D. kitchens 13. A. vases B. fridges C. dishes D. tables 14. A. houses B. pictures C. wardrobes D. bookshelves 15. A. bag B. family C. bath D. fan III. Choose a word that has different stressed syllable from others. 1. A. poster B. wardrobe C. photo D. hotel 2. A. apartment B. villa C. sofa D. television 3. A. pillow B. between C. under D. corner 4. A. toilet B. cupboard C. apartment D. microwave 5. A. computer B. picture C. newspaper D. music I. Odd one out. 1. A. window B. table C. wall D. floor 2. A. paper B. chair C. desk D. table 3. A. bedroom B. classroom C. kitchen D. living room 4. A. trousers B. shirt C. shorts D. jeans 5. A. cow B. horse C. pig D. frog II. Choose the correct answers A, B, C, or D to finish the sentences. 1. A ______ is a room in the house where people sit together, watch TV, etc. A. living room B. bedroom C. hall D. kitchen 2. My brother is having a ______ in the bathroom. A. meal B. shower C. towel D. chair 3. Bertha is ______ Liza. A. to the left B. to the right C. in front of D. behind 4. The cat is ______ the box A. to the right of B. to the left of C. in front of D. behind 5. The man is ______ the tree. A. on B. next to C. in D. under 6. My mum is in the ______. She's cooking dinner. A. living room B. kitchen C. bedroom D. garden 7. A ______ is the area just inside the main entrance of a house. A. bathroom B. living room C. hall D. bedroom 8. You should keep your food in the ______ to preserve it. A. cupboard B. sink C. dishwasher D. fridge 9. There are clothes on the floor. It’s ______ . A. interesting B. mess C. messes D. messy 10. I love my bedroom because it’s ______ . A. comfortable B. uncomfortable C. comfort D. uncomfort 11. The cat is ______ the television A. on B. in C. in front of D. behind 12. The telephone is ______ Mary. A. to the right of B. behind C. near D. to the left of 13. Peter is ______ his father and his mother. A. in front of B. behind C. opposite D. between 14. The ball is ______ the box. C VOCABULARY-GRAMMAR-COMMUNICATION