Content text 1.1. ESTER - LIPID - phần 1 - GIẢI.pdf
Thầy Trần Trong Tuyền – ĐT: 0974. 892. 901 Trang 1 Chương 1. PHẦN 1 – 1.1. ESTER (Phần 1) VẤN ĐỀ 1. KHÁI NIỆM, ĐỒNG PHÂN, DANH PHÁP ESTER 1) Khái niệm: Khi thay thế nhóm –OH trong nhóm –COOH (carboxyl) của carboxylic acid bằng nhóm OR’ thì ta được ester. - Ví dụ: CH3COOC2H5; CH2=CHOOCH3; HCOOCH=CH2. 2) Phân loại: Ester tổng quát: CxH2x+2-2k. aCOO (tổng +vòng = k + a) - Ester no, đơn chức, mạch hở: CnH2nO2 (n ≥ 2), ví dụ: CH3COOC2H5. - Ester không no, có một liên kết đôi, đơn chức, mạch hở: CnH2n – 2O2 (n ≥ 3). Ví dụ: CH2 = CH-COO-CH3, C2H5COOCH2-CH = CH2, <. - Ester no, hai chức, mạch hở: CnH2n – 2O4 (n ≥ 3). Ví dụ: HCOO-C2H4-OOC-CH3; CH3-OOC-COO-C2H5; HCOO-CH2-COOCH3;< - Ester thơm, đơn chức, ví dụ: C6H5COOCH3 hoặc HCOOC6H5. 2) Xác định số đồng phân ester - Với ester đơn chức RCOOR’ → Số đồng ph}n ester = số đồng ph}n của (R.R’) Ví dụ: C3H7COOC4H9 có số đồng ph}n là 2.4 = 8 đồng ph}n. + Số đồng phân gốc no: Gốc CH3- C2H5- C3H7- C4H9- C5H11- Số đồng phân 1 1 2 4 8 + Số đồng phân của gốc không no, có 1 liên kết đôi: Gốc C2H3- C3H5- C4H7- Số đồng phân 1 đp 4 đp (3 đp cấu tạo + 1đp hình học) 11 đp (8 đp cấu tạo + 3 đp hình học) Ví dụ: X{c định số đồng ph}n ester X có công thức ph}n tử l| C5H10O2 X l| ester: RCOOR’ → R R' 4C 3C 1C 2C 2C 1C 3C 0C 4C 2.1 1.1 1.2 1.4 9 X cã 9 ®ång ph©n ester . 4 9 (C ̧c ®p ester cã ph¶n øng tr ̧ng Ag lμ HCOOC H : R R' 0C 4C 1.4 4 ®p) 3) Danh pháp - Tên các gốc acid thường gặp: HCOO- (formate) CH3COO- (acetate) C2H5COO- (propionate) C6H5COO- (benzoate) CH2=CHCOO- (acrylate) CH2=C(CH3)COO- (methacrylate) - Tên các gốc hydrocarbon (gốc alcohol) thường gặp: Gốc CH3- C2H5- CH3CH2CH2- CH3CH(CH3)- Tên gọi methyl ethyl propyl iso propyl Gốc CH2 = CH- CH2=CH-CH2- Tên gọi phenyl benzyl vinyl allyl
Thầy Trần Trong Tuyền – ĐT: 0974. 892. 901 Trang 2 Chương 1. PHẦN 1 – 1.1. ESTER (Phần 1) Câu 1: Viết công thức cấu tạo của c{c ester có tên gọi sau đ}y: a) methyl formate; b) isopropyl acetate; c) ethyl acrylate; d) methyl butyrate; e) vinyl propionate; g) allyl propenoate Hướng dẫn giải: a) HCOOCH3 ; b) CH3COOCH(CH3)2; c) CH2=CHCOOC2H5; d) CH3CH2CH2COOCH3; e) C2H5COOCH=CH2; g) CH2=CHCOOCH2CH=CH2. Câu 2: Gọi tên thường, tên thay thế của các ester sau: STT Ester Tên thường Tên thay thế 1 HCOOCH3 2 CH3COOCH(CH3)2 3 4 5 CH2=CHCOOC2H5 6 CH2=C(CH3)COOC2H5 7 HCOOCH=CH2 8 CH3CH2OOCCH3 9 10 CH2=CHOOCCH3 11 HCOOCH(CH3)CH3 12 CH2=CHCH2OOCCH3 13 14 CH3CH2COOCH3 15 16 CH3CH2COOCH=CH2 17 18 CH2=CHCOOCH(CH3)2 19 CH3OOCCH=CH2 20 CH2=CHOOCCH2CH3 Hướng dẫn giải: STT Ester Tên thường Tên thay thế
Thầy Trần Trong Tuyền – ĐT: 0974. 892. 901 Trang 4 Chương 1. PHẦN 1 – 1.1. ESTER (Phần 1) e) HCOOCH2CH2OOCH; HCOO-CH(CH3)OOCH; HCOOCH2OOCCH3; CH3OOC- COOCH3; HCOOCH2COOCH3→ có 5 đồng phân ester. g) HCOOC6H5 → có 1 đồng phân ester h) HCOO-CH2C6H5; CH3COOC6H5; C6H5COOCH3; HCOO-C6H4-CH3 3 đồng phân (o, m, p) → có 6 đồng phân ester. Câu 4: CÂU HỎI TRẢ LỜI ĐÚNG – SAI, NẾU SAI ĐỀ XUẤT SỬA CHO ĐÚNG STT PHÁT BIỂU Đ/S ĐỀ XUẤT SỬA SAI 1 ethyl acetate có CTPT là C4H8O2 2 ester thơm CH3COOC6H5 có tên gọi là benzyl acetate 3 vinyl propionate có công thức cấu tạo là CH3CH2COOCH=CH2 4 vinyl acetate và methyl acrylate là đồng ph}n của nhau 5 benzyl acetate và methyl benzoate có cùng công thức phân tử 6 ethyl formate có nhóm chức –CHO, khi tác dụng với thuốc thử Tollens tạo ra kết tủa Ag. 7 allyl ethanoate có 8 nguyên tử H trong ph}n tử 8 propyl benzoate có công thức ph}n tử l| C9H8O2 9 C4H8O2 có 4 đồng phân ester, trong đó có 1 đồng phân có khả năng t{c dụng với thuốc thử Tollens tạo ra kết tủa. 10 ethyl acrylate là ester không no, có một liên kết đôi C = C, đơn chức, mạch hở. Hướng dẫn giải: STT PHÁT BIỂU Đ/S ĐỀ XUẤT SỬA SAI 1 ethyle acetate có CTPT là C4H8O2 Đ 2 ester thơm CH3COOC6H5 có tên gọi là benzyl acetate S phenyl acetate 3 vinyl propionate có công thức cấu tạo là CH3CH2COOCH=CH2 Đ 4 vinyl acetate và methyl acrylate là đồng ph}n của nhau Đ 5 benzyl acetate và methyl benzoate có cùng công thức phân tử S không cùng CTPT 6 ethyl formate có nhóm chức –CHO, khi tác dụng với thuốc thử Tollens tạo ra kết tủa Ag. Đ 7 allyl ethanoate có 8 nguyên tử H trong ph}n tử Đ 8 propyl benzoate có công thức ph}n tử l| C9H8O2 S C10H12O2 9 C4H8O2 có 4 đồng phân ester, trong đó có 1 đồng phân có khả năng t{c dụng với thuốc thử Tollens tạo ra kết tủa. S 2 đồng phân tác dụng với thuốc thử Tollens 10 ethyl acrylate là ester không no, có một liên kết đôi C = C, Đ