PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text TEST 2 U8 GB11 - GV.docx

UNIT 8 – BECOMING INDEPENDENT. TEST 2 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.  Question 1: A. manage B. carry C. achieve D. grandpa A. /'mænɪdʒ/ B. /'kæri/ C. /ə't∫i:v/ D. /'grændpɑ:/ Question 2: A. measure B. study C. decide D. schedule A. / 'mɛʒər/ B. /'stʌdi/ C. /dɪ'saɪd/ D. /'skedʒ.u:l/ Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions. Question 3: A. combine B. learner C. remove D. around A. /kəm'baɪn/ B. /'lɜ:rnər/ C. /rɪ'mu:v/ D. /ə'raʊnd/ Question 4: A. confidence B. motivate C. management D. dependence A. /'kɒnfɪdəns/ B. /'məʊtɪveɪt/ C. /'mænɪdʒmənt/ D. /dɪ'pɛndəns/ Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions. Question 5: Reading books helps me achieve confidence in my knowledge. A. rinse B. manage C. gain D. identify Achieve ~ gain (đạt được) Đọc sách giúp tôi đạt được sự tự tin vào kiến thức của mình.
A. rửa sạch B. quản lý C. đạt được D. xác định Question 6: Knowing how to use public transportation is an essential skill for independence. A. responsibility B. freedom C. motivation D. confidence Independence = freedom (sự tự do, độc lập) Biết cách sử dụng phương tiện giao thông công cộng là một kỹ năng cần thiết để có được sự độc lập. A. trách nhiệm B. sự tự do C. động lực D. sự tự tin Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions. Question 7: Knowing the pros and cons of using technology can help us use it responsibly. A. benefits B. drawbacks C. disadvantage D. advantage Pos and cons (ưu và nhược điêm); benefit (lợi ích) Biết được ưu và nhược điểm của việc sử dụng công nghệ có thể giúp chúng ta sử dụng nó một cách có trách nhiệm. A. lợi ích B. nhược điểm C. bất lợi D. lợi thế Question 8: Learning to deal with financial challenges helps us manage money effectively. A. self-study B. solve C. get around D. ignore Deal with (giải quyết, đối phó) # ignore (làm ngơ) Học cách đối phó với những thách thức tài chính giúp chúng ta quản lý tiền bạc một cách hiệu quả. A. tự học B. giải quyết C. đi lại D. làm ngơ Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the option that best completes each of the following exchanges. Question 9: Binh and Minh are having coffee together: Binh: “I am going to Australia tomorrow to start my scholarship!” Minh: "_________________” A. Thanks so much! B. Get well soon! C. Have a great journey! D. Happy holidays! Bình và Minh cùng nhau uống cà phê: Bình: "Ngày mai tôi sẽ sang Úc để bắt đầu kì nghỉ dưỡng!" Minh: "_________" A. Cảm ơn rất nhiều!  không hợp lí B. Chúc bạn sớm khỏe lại!  không hợp lí C. Chúc bạn có một chuyến đi vui vẻ! D. Chúc bạn nghi lễ vui vẻ!  không dùng được do câu nay phải được dùng để chúc trong các dịp lễ hội.
Question 10: Peter is receiving lucky money from his grandmother: Peter’s grandmother: "Here is your lucky money." Peter: “Thank you, grandpa! ________________________” A. I wish you a happy and healthy new year. B. Good luck! C. The same to you! Thanks. D. Thank you for your wishes. Peter đang nhận tiền lì xì từ bà của mình: Bà của Peter: "Tiền lì xì của con đây." Peter: “Cảm ơn bà nội!____________” A. Chúc bà một năm mới vui vẻ và khỏe mạnh. B. Chúc may mắn! C. Bạn cũng vậy! Cảm ơn. D. Cảm ơn lời chúc của bạn. Mark the letter A, B, C or D on your answer seer to indicate the underlined part that needs correction following questions. Question 11: It is Dorry who installed the time-management apps for me. A B C D Installed được chia ở thì quá khứ đơn  "is"  "was" Question 12: It was at 10 p.m. who my father called me several times to go home. A B C D 10p.m  "who"  "that" Question 13: Learning basic math skills helps you come of with solutions to everyday problems. A A B C D Cụm từ "come up with" (nghĩ ra, nảy ra) Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks. When our children become old enough to possibly feel rejected by their peers, it makes us miss the days of (14) ________, when we could clearly identify safety hazards and do something about it (like canvassing the house with those plastic outlet covers). As our children get older, we realize how important it is to (15) ________ and resolve those emotional safety hazards, but (16) ________, they don't make outlet covers for that. Children around age 5 are pretty famous (17) ________being blunt. They haven't quite gotten the social graces of not staring, pointing, or making cringe-worthy comments. We view what they say as embarrassing or hurtful, (18) ________ they are often simply stating what they see, like a narrator of their own experience. They haven't yet internalized those things called social norms! Regardless of the intention of the other children pointing out your son's unique habits, what matters most is he feels bothered by something about himself that didn't bother him before other kids noticed. You are right that this is a great opportunity to work on building (19) ________ and a healthy self-esteem and to
figure out the balance between embracing his individuality and feeling comfortable with peers. As a clinical psychologist in private practice who specializes in working with children and adolescents, here's how I would go about it. https://www.parents.com/parenting/better-parenting. Question 14: A. managing B. gaining experience C. getting around D. doing babysitting Dựa vào nghĩa của câu văn và các đáp án: A. quản lý B. tích lũy kinh nghiệm C. đi lại D. trông trẻ Khi con cái của chúng ta đã đủ lớn để có thể cảm thấy bị bạn bè từ chối, điều đó khiến chúng ta nhớ những ngày làm công việc trông trẻ, khi chúng ta có thể xác định rõ ràng các mối nguy hiểm về an toàn và làm điều gì đó về vấn đề đó (như rà soát khắp nhà bằng những tấm che ổ cắm bằng nhựa đó) Question 15: A. remove B. deal with C. identify D. carry out Dựa vào nghĩa của câu văn và các đáp án: A. loại bỏ B. xử lý C. xác định D. thực hiện Khi con cái chúng ta lớn lên, chúng ta nhận ra tầm quan trọng của việc xác định và giải quyết những mối nguy hiểm về an toàn cảm xúc đó, nhưng thật không may, chúng không tạo ra lối thoát cho điều đó. Question 16: A. fortunately B. unfortunately C. fortunate D. unfortunate Word forms and meaning: Đầu câu cần "trạng từ", dựa vào ngữ cảnh cần chọn đáp án B. Question 17: A. for B. with C. to D. on Cụm từ: famous for (nổi tiếng vì) Question 18: A. so B. but C. then D. and Dựa vào ngữ cảnh Chúng tôi coi những gì họ nói là đáng xấu hổ hoặc gây tổn thương, nhưng họ thường chỉ đơn giản nói ra những gì họ nhìn thấy, giống như người kể lại trải nghiệm của chính họ. Question 19: A. management B. learning goal C. dependence D. confidence A. sự quản lý B. mục tiêu học tập C. sự phụ thuộc D. sự tự tin Bạn nói đúng rằng đây là cơ hội tuyệt vời để xây dựng sự tự tin và lòng tự trọng lành mạnh, đồng thời tìm ra sự cân bằng giữa việc tôn trọng cá tính của anh ấy và cảm thấy thoải mái với bạn bè đồng trang lứa. DỊCH BÀI ĐỌC

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.