PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text D8-PHAT TRIEN 50 CAU TUONG TU DE MINH HỌA 2024-HS.pdf

Phát triển 50 câu theo đề MH 2024 -New hot-  ÔN THI TN 2024 MỤC LỤC ☀ PHÁT TRIỂN 50 DẠNG TOÁN TƯƠNG TỰ THEO ĐỀ MH 2024................ 1 §_Dạng 8: Tìm vecto chỉ phương của đường thẳng................................................................................. 2 ▶Câu hỏi phát triển rèn luyện tương tự:.................................................................................................. 3 ☀ PHÁT TRIỂN 50 DẠNG TOÁN TƯƠNG TỰ THEO ĐỀ MH 2024
Phát triển 50 câu theo đề MH 2024 -New hot-  ÔN THI TN 2024 §_Dạng 8: Tìm vecto chỉ phương của đường thẳng Ghi nhớ! ➊. Định nghĩa VTCPcủa đường thẳng. Cho đường thẳng . Vectơ u  0 gọi là vectơ chỉ phương của đường thẳng  nếu giá của nó song song hoặc trùng với . Cho đường thẳng  đi qua M x y z  0 0 0 ; ;  và có vectơ chỉ phương là u a b c   ; ; . Chú ý:  Nếu u là vectơ chỉ phương của  thì k u k . 0    cũng là vectơ chỉ phương của .  Nếu đường thẳng  đi qua hai điểm A, B thì AB là một vectơ chỉ phương.  Cho đường thẳng  có phương trình (1) thì  u a b c   ; ;  là một vectơ chỉ phương của .  Với điểm M  thì M x at y bt z ct  0 0 0    ; ;  trong đó t là một giá trị cụ thể tương ứng với từng điểm ➋. Định nghĩa PTTS của đường thẳng. Phương trình tham số của đường thẳng  đi qua điểm M0(x0;y0;z0) và có vectơ chỉ phương 1 2 3 a a a a  ( ; ; ) , a  0 : 0 1 0 2 0 3 (t R) x x a t y y a t z z a t             Nếu a1, a2 , a3 đều khác không .Phương trình đường thẳng  viết dưới dạng chính tắc như sau: 0 0 0 1 2 3 x x y y z z a a a      Chú ý: Cần xác định 1 điểm và 1 VTCP để viết PTTS của đường thẳng. Lời giải Chọn B Trong không gian , cho đường thẳng . Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của ? A. . B. . C. . D. . ▶Câu 8
Phát triển 50 câu theo đề MH 2024 -New hot-  ÔN THI TN 2024 ▶Câu hỏi phát triển rèn luyện tương tự: Câu 1: Trong không gian Oxyz, một vectơ chỉ phương của đường thẳng d: 1 2 1 1 2 x y z      là A. u   1; 1;2 B. u  1;1;2 C. u   1; 2;0 D. u   1; 2;1 Câu 2: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng 1 1 : 2 1 3 x y z d       . Một vec tơ chỉ phương của đường thẳng d là: A. u2  1;0;1. B. u3    2; 1; 3 . C. u1   2; 1;3. D. u4     2; 1;3 . Câu 3: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng 1 2 : 3 5 3 x t d y z t           . Trong các vecto sau, vecto nào là một vecto chỉ phương của đường thẳng d . A. a3   2;0;3 . B. a1   2;3;3. C. a1  1;3;5. D. a1  2;3;3 . Câu 4: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng 1 2 : . 2 3 4 x y z d      Đường thẳng d có một vecto chỉ phương là A. u3   2; 3;0 B. u1   2; 3;4 C. u4  1;2;4 D. u2  1;2;0 Câu 5: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng : 1 1 2 3 2   d   x y z . Điểm nào trong các điểm dưới đây nằm trên đường thẳng d ? A. Q1;0;0. B. N1; 1;2  . C. M 3;2;2 . D. P5;2;4. Câu 6: Trong không gian với hệ tọa độ , đường thẳng , có vectơ chỉ phương là A. . B. . C. . D. . Câu 7: Đường thẳng   1 2 : 2 1 1 x y z       không đi qua điểm nào dưới đây? A. A1;2;0. B.   1; 3;1. C. 3; 1; 1   . D. 1; 2;0  . Câu 8: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng 8 5 : 4 2 1 x y z d      . Khi đó vectơ chỉ phương của đường thẳng d có tọa độ là: A. 4; 2;1   B. 4;2; 1  C. 4; 2; 1    D. 4;2;1 Oxyz 2 : 1 2 5 3 x t d y t z t             t  a     1; 2;3 a  2;4;6 a  1;2;3 a   2;1;5
Phát triển 50 câu theo đề MH 2024 -New hot-  ÔN THI TN 2024 Câu 9: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : 1 2 x t y t z t           . Đường thẳng d đi qua điểm nào sau đây? A. K1; 1;1  . B. H 1;2;0. C. E1;1;2. D. F0;1;2 . Câu 10: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng 3 2 1 : 2 1 4 x y z d       . Điểm nào sau đây không thuộc đường thẳng d ? A. M 1; 1; 3   . B. N3; 2; 1   . C. P1; 1; 5   . D. Q5; 3;3  . Câu 11: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho đường thẳng 2 1 1 : 2 1 1 x y z d        . Phương trình tham số của đường thẳng d là? A. 2 2 1 1 x t y t z t             , t . B. 2 2 1 1 x t y t z t             , t . C. 2 2 1 1 x t y t z t              , t . D. 2 2 1 1 x t y t z t              , t . Câu 12: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d có vectơ chỉ phương u và mặt phẳng P có vectơ pháp tuyến n . Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. u vuông góc với n thì d song song với P. B. u không vuông góc với n thì d cắt P. C. d song song với P thì u cùng phương với n . D. d vuông góc với P thì u vuông góc với n . Câu 13: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho đường thẳng d có phương trình 1 2 3 3 2 x y z      . Véc tơ nào dưới đây là véc tơ chỉ phương của đường thẳng d ? A. u  3;2;3. B. u  1;2;3. C. u  3;2;0. D. u  3;2;1. Câu 14: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng P x y z : 2 3 2 0     . Đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng P có một vectơ chỉ phương là A. u1    1; 2; 2 B. u2    1; 2; 3 C. u4  1;2;3 D. u3    1; 3; 2 Câu 15: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz vectơ nào dưới đây là vectơ chỉ phương của Oz ? A. j 0;1;0   . B. i 1;0;0   . C. m 1;1;1    . D. k 0;0;1   . Câu 16: Trong không gian Oxyz , tìm một vectơ chỉ phương của đường thẳng:

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.