PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text P29 Hai tam giac dong dang. Truong hop dong dang thu nhat.docx

1 BUỔI 29 : ÔN TẬP HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ NHẤT Tiết 1. Bài 1: a) Cho ABCDEFDD# , biết µ 78A=° , µ 57B=° . Tính số đo các góc của tam giác DEF . b) Cho ABCDEFDD# , biết 10DF= ; 18BC= ; 12EF= ; 6DE= . Tính ; ACAB . Bài 2: Cho tam giác ABC trong đó 16,2 ABcm= , 24,3BCcm= , 32,7ACcm= . Tính độ dài các cạnh của tam giác A'B'C' đồng dạng với tam giác đã cho biết cạnh A'B' tương ứng với cạnh AB và a) lớn hơn cạnh đó 10,8cm . b) bé hơn cạnh đó 5,4cm . Bài 3: ABCDDA'B'C'# theo tỉ số đồng dạng 3 5k= . a) Tính tỉ số chu vi của hai tam giác đã cho. b) Cho biết hiệu chu vi của hai tam giác trên là 40dm , tính chu vi của mỗi tam giác. Bài 4: Cho tam giác ABC . Trên tia đối của tia AB lấy điểm D sao cho 2ADAB= . Trên tia đối của tia AC lấy điểm E sao cho 2AEAC= . Chứng minh rằng ADEABCDD# , tìm tỉ số đồng dạng. Tiết 2: Bài 1: Cho hai tam giác ABCD và DA'B'C' có kích thước như trong hình vẽ sau: 8 6 4 12 9 6 C'B' A' CB A a) ABCD và DA'B'C' có đồng dạng với nhau không? Vì sao? b) Tính tỉ số chu vi của hai tam giác đó. Bài 2: Hai tam giác mà độ dài các cạnh như sau có đồng dạng không ? a) 15,18,21cmcmcm và 28, 24, 20cmcmcm . b) 1, 2, 2dmdmdm và 10, 10, 5cmcmcm . c) 4, 5, 6mmm và 8, 9, 12mmm . Bài 3: Tam giác ABCD vuông tại A , 24ABcm= , 26BCcm= , 10ACcm= . Tam giác IMN vuông tại I , 25INcm= , 65MNcm= , 60MIcm= . Chứng minh rằng ABCIMNDD# . Bài 4: Cho tam giác ABC , điểm O nằm trong tam giác. Gọi D , E , F lần lượt là trung điểm của OA , OB , OC . a) Chứng minh DEFABCDD# , tìm tỉ số đồng dạng.
2 b) Biết chu vi ABCD bằng 26cm . Tìm chu vi DEFD . Tiết 3: Bài 1: Cho hai tam giác ABC và MNP có 2AB= , 5BC= , 6CA= , 4MN= , 10NP= , 12PM= . Chứng minh µ¶ AM= . Bài 2: Cho tam giác ABC và điểm O nằm trong tam giác. Các điểm , , MNP lần lượt thuộc các tia , , OAOBOC sao cho  2 3 OAOBOC OMONOP=== . Chứng minh  ·· ABCMNP= . Bài 3: Tam giác ABC có độ dài các cạnh là 3AB= cm, 5AC= cm và 7BC= cm. Tam giác MNP đồng dạng với tam giác ABC có độ dài cạnh nhỏ nhất là 1 cm. Tính độ dài các cạnh còn lại của tam giác MNP . Bài 4: Cho tam giác ABC có độ dài các cạnh tỉ lệ với 4:5:6 . Cho biết DEFABCDD# và cạnh nhỏ nhất của DEFD là 0,8m , hãy tính các cạnh còn lại của DEFD . Bài tập trắc nghiệm Bài 1. Nếu tam giác ABC đồng dạng với tam giác MNP theo tỉ số k thì tam giác MNP đồng dạng với tam giác ABC theo tỉ số: A. 2 1 k . B. 1 k . C. 2 k . D. k . Bài 2. Hãy chọn câu sai: A. Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng. B. Hai tam giác đều luôn đồng dạng với nhau. C. Hai tam giác đồng dạng là hai tam giác có tất cả các cặp góc tương ứng bằng nhau và các cặp cạnh tương ứng tỉ lệ. D. Hai tam giác vuông luôn đồng dạng với nhau Bài 3. Nếu tam giác ABC có ()//;MNBCMABNACÎÎ thì A. AMNACBDD# . B. ABCMNADD# . C. AMNABCDDD# . D. ABCANMDD# Bài 4. Cho  ABCDEFDD# và  µµ 80;70;6ACBCcm=°=°= . Số đo góc  µ E là: A. 80° . B. 30° . C. 70° . D. 50° Bài 5. Hai tam giác nào không đồng dạng khi biết độ dài các cạnh của hai tam giác lần lượt là: A. 3 cm, 4 cm, 6 cm và 9 cm, 12 cm, 16 cm. B. 2 cm, 3 cm, 4 cm và 10 cm, 15 cm, 20 cm. C. 2 cm, 2 cm, 2 cm và 1 cm, 1cm, 1cm, 1cm, 1cm. D. 14 cm, 15 cm, 16 cm và 7 cm, 7,5 cm, 8 cm Bài 6. Cho tam giác ABCEDCDD# như hình vẽ, tỉ số độ dài của x và y là:
3 6 4 y x ED C BA A. 3 4 . B. 3 2 . C. 4 3 . D. 2 3 Bài 7. Cho hai tam giác RSK và PQM có  RSRKSK PQPMQM== , khi đó ta có: A. RSKPQMDD# . B. RSKQPMDD# . C.  RSKMPQDD# . D. RSKQMPDD# Bài 8. Cho ABCMNPDD# . Biết 5AB= cm, 6BC= cm, 10MN= cm, 5MP= cm. Hãy chọn câu đúng: A. 2,5NP= cm, 12AC= cm. B. 5NP= cm, 10AC= cm. C. 12NP= cm, 2,5AC= cm. D. 10NP= cm, 5AC= cm Bài tập về nhà. Bài 1: Từ điểm M thuộc cạnh AB của tam giác ABC với 1 3AMMB= . Kẻ các tia song song với AC và BC , chúng cắt BC và AC lần lượt tại D và E . a) Nêu tất cả các cặp tam giác đồng dạng. b) Đối với mỗi cặp tam giác đồng dạng hãy viết các cặp góc bằng nhau và tỉ số đồng dạng tương ứng. Bài 2: Cho hình vẽ bên, biết . 9; 6; 12; 8BMMABNNC==== a) Chứng minh : // MNAC . b) Chứng minh BMNBACDD# và viết các dãy tỉ số đồng dạng. Bài 3. Cho tứ giác ABCD có 8AB= cm, 3BC= cm, 2CD= cm, 6AD= cm và 4BD= cm. Chứng minh ABDBDCDD# . Bài 4. Tam giác  ABC có ba đường trung tuyến cắt nhau tại  O . Gọi  ,, PQR thứ tự là trung điểm của các đoạn thẳng  ,,OAOBOC . Chứng minh rằng PQRABCDD# .

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.