PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text ÔN TẬP CHƯƠNG 5_ĐỀ BÀI.pdf

ÔN TẬP CHƯƠNG V A. GIẢI BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA Bài 5.31 Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P): x – 2y – 3z + 1 = 0. Một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) có tọa độ là A. (1; 2; 3). B. (1; −2; 3). C. (1; 2; −3). D. (1; −2; −3). Bài 5.32 Trong không gian Oxyz, phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm I (1; 1;2 − ) và nhận vectơ n = − (2;1; 1) làm một vectơ pháp tuyến là A . 2 1 0 x y z − + + = . B . 2 6 0 x y z − + − = . C . 2 1 0 x y z + − − = . D . 2 1 0 x y z + − + = . Bài 5.33 Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng 1 2 3 : 2 1 2 − + − = = − x y z d . Một vectơ chỉ phương của đường thẳng d có tọa độ là A . 1; 2;3 ( − ). B . 2;1; 2 ( − ) . C . 2;1;2 ( ). D . 1;2;3 ( ) . Bài 5.34 Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng 1 2 2 . 3  = +   = − +   = − x t y t z t Một vec tơ chỉ phương của đường thẳng là A . 1; 2;3 ( − ). B . 2;0;0 ( ). C . 2;1; 1 ( − ). D . 2;1;1 ( ). Bài 5.35 Trong không gian Oxyz , phương trình đường thẳng d đi qua I 2; 1;1 ( − ) và nhận vectơ u = − (1;2; 3) làm vectơ chỉ phương là A 1 2 3 . 2 1 1 − − + = = − x y z B 2 1 1 . 1 2 3 − − − = = − x y z C 2 1 1 . 1 2 3 − + − = = − x y z D 1 2 3 . 2 1 1 − − + = = x y z Bài 5.36 Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1;0; 1 (− − ), B 2;1;1 ( ) . Phương trình đường thẳng AB là A 1 3 . 1 2  = +   =   = + x t y t z t B 1 . 1 2  = − +   =   = − + x t y t z t C 2 . 1 1 2  = +   = +   = + x t y t z t D 1 3 . 1 2  = − +   =   = − + x t y t z t
Bài 5.37 Trong không gian Oxyz, phương trình đường thẳng d đi qua I 2;1; 3 ( − ) và vuông góc với mặt phẳng (P) : x y z − + − = 2 3 0 là: A 2 1 3 . 1 2 1 − − + = = − x y z B 2 1 3 . 1 2 1 − − − = = x y z C 2 1 3 . 1 2 1 − − − = = − x y z D 2 1 3 . 1 2 1 − − + = = x y z Bài 5.38 Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S): (x + 1)2 + y2 + (z – 3)2 = 4. Tọa độ tâm I và bán kính R của (S) lần lượt là: A. I(1; 0; 3), R = 4. B. I(1; 0; 3), R = 2. C. I(−1; 0; 3), R = 2. D. I(−1; 0; 3), R = 4. Bài 5.39 Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S): 2 2 x y + + 2 z x y z − + + − = 2 4 2 3 0 . Tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu (S ) lần lượt là: A . 1; 2; 1 , 3 ∣ ( − − = ) R . B . 1;2;1 , 9 I R ( ) = . C . 1;2;1 , 3 I R ( ) = . D . 1; 2; 1 , 9 ∣ ( − − = ) R . Bài 5.40 Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(1; 0; −1), B(0; 1; 2), C(−1; −2; 3). a) Viết phương trình mặt phẳng (ABC). b) Viết phương trình đường thẳng AC. c) Viết phương trình mặt cầu đường kính AC. Bài 5.41 Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : 1 2 . 4 2  = +   = − +   = − x t y t z t Viết phương trình mặt phẳng chứa d và gốc tọa độ O. Bài 5.42 Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P): x – 2y + 2z – 1 = 0 và hai điểm A(1; −1; 2), B(−1; 1; 0). a) Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (P). b) Viết phương trình mặt phẳng (Q) đi qua A và song song với mặt phẳng (P). c) Viết phương trình mặt phẳng (R) chứa A, B và vuông góc với mặt phẳng (P). Bài 5.43 Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1;0;2 ( ) và hai đường thẳng 1 1 2 3 : , : 1 2 2 2 2 1 +  − + − = = = = − x y z x y z d d a) Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng d và d . b) Viết phương trình đường thẳng Δ đi qua A và song song với đường thẳng d .
c) Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa A và d . d) Tìm giao điểm của đường thẳng d với mặt phẳng (Oxz). Bài 5.44 Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng (P) : x y − 2 − − = 2 3 0 z và đường thẳng 1 1 d : 2 1 1 − + = = − x y z . Viết phương trình mặt phẳng (Q) chứa d và vuông góc với mặt phẳng (P) . Bài 5.45 Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng 1 1 : 1 2 1 + − = = − x y z d và 1 2 1 : 1 1 2  − − + = = x y z d . Viết phương trình mặt phẳng P) chứa đường thẳng d và song song với đường thẳng d . Bài 5.46 Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng (P : ) x y z Q x y z − − = + − − = 1 0, : 2 2 0 ( ) và điểm A(−1;2;0) . Viết phương trình mặt phẳng (R) đi qua A đồng thời vuông góc với cả hai mặt phẳng (P) và (Q). Bài 5.47 Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng 2 3 3 : 1 2 2 + + − = + − x y z d và 1 : 2 2  = −   = − +    = x t d y t z t a) Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng d và d'. b) Tính góc giữa d và d'. Bài 5.48 Trong không gian Oxyz, tính góc tạo bởi đường thẳng 3 2 1 : 2 2 1 + − + = = − x y z d và mặt phẳng (P : 2 3 0 ) x y z + − + = . Bài 5.49 Trong không gian Oxyz , tính góc giữa mặt phẳng (P): x y z + + − =1 0 và mặt phẳng Oxy . Bài 5.50 Từ mặt nước trong một bể nước, tại ba vị trí đôi một cách nhau 2 m, người ta lần lượt thả dây dọi để quả dọi chạm đáy bể. Phần dây dọi (thẳng) nằm trong nước tại ba vị trí đó lần lượt có độ dài 4 m; 4,4 m; 4,8 m. Biết đáy bể là phẳng. Hỏi đáy bể nghiêng so với mặt phẳng nằm ngang một góc bao nhiêu độ? Bài 5.51 Bản vẽ thiết kế của một công trình được vẽ trong một hệ trục tọa độ Oxyz. Sàn nhà của công trình thuộc mặt phẳng Oxy, đường ống thoát nước thẳng và đi qua hai điểm A(1; 2; −1) và B(5; 6; −2). Tính góc tạo bởi đường ống thoát nước và mặt sàn. Bài 5.52 Nếu đứng trước biển và nhìn ra xa, người ta sẽ thấy một đường giao giữa mặt biển và bầu trời, đó là đường chân trời đối với người quan sát (H.5.45a). Về mặt Vật lí, đường chân trời là đường giới hạn phần Trái Đất mà người quan sát có thể nhìn thấy được (phần còn lại bị chính Trái Đất che khuất). Ta có thể hình dung rằng, nếu người quan sát ở tại đỉnh của một chiếc nón và Trái Đất được "thả" vào trong một chiếc nón đó, thì đường chân trời trong trường hợp này là đường chạm giữa Trái Đất và chiếc nón (H.5.45b). Trong mô hình toán học, đường chân trời đối với người quan sát tại ví trí B là tập hợp những
điểm A nằm trên bề mặt Trái Đất sao cho BAO = 90 , với O là tâm Trái Đất (H.5.45c). Trong không gian Oxyz , giả sử bề mặt Trái Đất (S) có phương trình 2 2 2 x y z 1 + + = và người quan sát ở vị trí B 1;1; 1 ( − ) . Gọi A là một vị trí bất kì trên đường chân trời đối với người quan sát ở vị trí B. Tính khoảng cách AB . B. BÀI TẬP THÊM Câu 1: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( ) : 3 2 4 1 0 x y z + − + = . Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của ( ) ? A. ( ) 2 n = 3;2;4 . B. ( ) 3 n = − 2; 4;1 . C. ( ) 1 n = − 3; 4;1 . D. ( ) 4 n = − 3;2; 4 . Câu 2: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng (Oxz) có phương trình là: A. x = 0 B. z = 0 C. x y z + + = 0 D. y = 0 Câu 3: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt phẳng (Oyz) ? A. y = 0 B. x = 0 C. y z − = 0 D. z = 0 Câu 4: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng đi qua điểm M (1;2; 3− ) và có một vectơ pháp tuyến n = − (1; 2;3). A. x y z − + + = 2 3 12 0 B. x y z − − − = 2 3 6 0 C. x y z − + − = 2 3 12 0 D. x y z − − + = 2 3 6 0 Câu 5: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A(0;1;1) ) và B(1;2;3) . Viết phương trình của mặt phẳng (P) đi qua A và vuông góc với đường thẳng AB . A. x y z + + − = 2 3 0 B. x y z + + − = 2 6 0 C. x y z + + − = 3 4 7 0 D. x y z + + − = 3 4 26 0 Câu 6: Trong không gian Oxyz , cho điểm M (2; 1;4 − ) và mặt phẳng (P x y z ):3 2 1 0 − + + = . Phương trình của mặt phẳng đi qua M và song song với mặt phẳng (P) là A. 2 2 4 21 0 x y z − + − = . B. 2 2 4 21 0 x y z − + + = C. 3 2 12 0 x y z − + − = . D. 3 2 12 0 x y z − + + = . Câu 7: Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A(3;0;0) , B(0;1;0) và C(0;0; 2− ) . Mặt phẳng ( ABC) có phương trình là:

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.