Content text Đại số 9-Chương 6-Hàm số y=ax2 và phương trình bậc hai một ẩn-Bài 1-Hàm số và đồ thị hàm số y=ax2-LỜI GIẢI.doc
Đại số 9 - Chương 6: Hàm số y = ax 2 và phương trình bậc hai một ẩn – Tự luận có lời giải Trang 1 CHƯƠNG 6 HÀM SỐ 2(0)yax a PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN BÀI 1 HÀM SỐ 2(0)yax a 1. Hàm số 2(0)yaxa Hàm số xác định với mọi giá trị x thuộc ℝ . 2. Đồ thị của hàm số 2(0)yaxa Đồ thị của hàm số 2(0)yaxa là một đường cong luôn đi qua gốc tọa độ và nhận Oy làm trục đối xứng. Đường cong đó được gọi là Parabol với đỉnh O Nếu 0a thì 2yax nằm phía trên trục hoành và O là điểm thấp nhất. Nếu 0a thì 2yax nằm phía dưới trục hoành và O là điểm cao nhất. Để vẽ đồ thị của hàm số 2(0)yaxa , ta thực hiện các bước sau: Bước 1. Lập bảng giá trị để tìm giá trị của y tương ứng với một số giá trị cụ thể của x . Bước 2. Căn cứ vào bảng giá trị, vẽ một số điểm thuộc đồ thị của hàm số đó. Bước 3. Vẽ parabol đi qua gốc tọa độ và các điểm đã xác định ở bước 2, ta nhận được đồ thì của hàm số 2(0)yaxa .
Đại số 9 - Chương 6: Hàm số y = ax 2 và phương trình bậc hai một ẩn – Tự luận có lời giải Trang 2 DẠNG 1 TÍNH GIÁ TRỊ HÀM SỐ TẠI MỘT ĐIỂM CHO TRƯỚC Bài 1. Cho hàm số 21 2yx . a) Tìm giá trị của y tương ứng với giá trị của x trong bảng như sau: x 3 2 1 0 1 2 3 21 2yx b) Tìm những điểm thuộc đồ thị của hàm số có hoành độ lần lượt là 5,5,7 c) Tìm những điểm thuộc đồ thị của hàm số có tung độ là 18 . Lời giải a) Giá trị của y tương ứng với giá trị của x trong bảng như sau: x 3 2 1 0 1 2 3 21 2yx 9 2 2 1 2 0 1 2 2 9 2 b) Thay 5x vào đồ thị của hàm số 21 2yx ta được: 2125.5 22y Thay 5x vào đồ thị của hàm số 21 2yx ta được: 2125 .5 22y Thay 7x vào đồ thị của hàm số 21 2yx ta được: 2149 .7 22y c) Thay 18y vào đồ thị của hàm số 21 2yx ta được: 2 2 1 18. 2 36 x x 6x và 6x Vậy có hai điểm 6;18,6;18 thuộc đồ thị hàm số có tung độ bằng 18 Bài 2. Cho hàm số 2()3yfxx a) Tìm giá trị của hàm số khi x nhận các giá trị lần lượt là 3;22;322 b) Tìm các giá trị của a , biết rằng ()1263fa Lời giải
Đại số 9 - Chương 6: Hàm số y = ax 2 và phương trình bậc hai một ẩn – Tự luận có lời giải Trang 3 a) Ta có: 327;2224;12339123fff b) Ta có: 2()12633126331faaa BÀI TẬP RÈN LUYỆN Bài 3. Cho hàm số 21 4yx . a) Tìm giá trị của y tương ứng với giá trị của x trong bảng như sau: x 3 2 1 0 1 2 3 21 4yx b) Tìm những điểm thuộc đồ thị của hàm số có hoành độ lần lượt là 8,6,5 . c) Tìm những điểm thuộc đồ thị của hàm số có tung độ là 4 . d) Tìm những điểm thuộc đồ thị của hàm số có tung độ là 6 . Bài 4. Cho hàm số 2()2yfxx a) Tìm giá trị của hàm số khi x nhận các giá trị lần lượt là 2;0 và 322 b) Tìm các giá trị của a , biết rằng ()1046fa c) Tìm điều kiện của b biết rằng ()46fbb . Lời giải a) Ta có: (2)8;(0)0;(322)34242fff b) Ta có: ()1046(32)faa c) Ta có: 222()46246230120fbbbbbbbb
Đại số 9 - Chương 6: Hàm số y = ax 2 và phương trình bậc hai một ẩn – Tự luận có lời giải Trang 4 DẠNG 2 VẼ ĐỒ THỊ HÀM SỐ yaxa2(0) Bài 1. Cho hàm số 22yx . a) Vẽ đồ thị của hàm số 22yx . b) Các điểm 11394;32,;,; 22416MNQ có thuộc đồ thị hàm số hay không? Lời giải - Bảng giá trị của y tương ứng với giá trị của x như sau: x 2 1 0 1 2 2 2yx 8 2 0 2 8 - Vẽ các điểm 2;8,1;2,0;0,1;2,2;8ABOCD thuộc đồ thị hàm số 22yx trong mặt phẳng Oxy . - Vẽ đường parabol đi qua các điểm trên, ta nhận được đồ thị của hàm số 22yx b) - Thay 4x vào đồ thị của hàm số 2 2yx ta được: 22.432y , do đó điểm 4;32M thuộc đồ thị hàm số đã cho. - Thay 1 2x vào đồ thị của hàm số 2 2yx ta được: 2 11 2. 22y , do đó điểm 11 ; 22N thuộc đồ thị hàm số đã cho.