Content text Bài tập anh 7 Global Trường Thành Unit 6 (HS) (1).docx
Để tải tài liệu có thể chỉnh sửa vui lòng liên hệ Kho tài liệu chuyenanhvan.com hoặc qua Zalo: 0388202311 1 Bài tập Tiếng Anh 7 (Global Success) New words (Từ mới) Words Typ e Pronunciation Meaning school (n) /skuːl/ trưòng học, học đường Lower Secondary School (n) /ˈləʊə(r) ˈsekəndri skuːl/ Trường Trung học Cơ sở school year /skuːl jɪə(r)/ năm học teacher (n) /ˈtiːtʃə(r)/ giáo viên class (n) /klɑːs/ lớp học classroom (n) /ˈklɑːsruːm/ phòng học classmate (n) /ˈklɑːsmeɪt/ bạn học, bạn cùng lóp student (n) /ˈstjuːdnt/ học sinh, sinh viên facility (n) /fəˈsɪləti/ phương tiện, cơ sở school facilities / skuːl fəˈsɪlətiz/ cơ sở vật chất của trường library (n) /ˈlaɪbrəri/ thư viện gym (n) /dʒɪm/ phòng tập thể dục computer (n) /kəmˈpjuːtə(r)/ máy tính computer room /kəmˈpjuːtə(r) ruːm/ phòng máy tính lab (laboratory) (n) /læb/ (/ləˈbɒrətri/) phòng thí nghiệm science lab /ˈsaɪəns læb/ phòng thí nghiệm khoa học projector (n) /prəˈdʒektə(r)/ máy chiếu playground (n) /ˈpleɪɡraʊnd/ sân chơi staffroom (n) /ˈstɑːfruːm/ phòng nhân viên canteen (n) /kænˈtiːn/ căn tin project (n) /ˈprɒdʒekt/ dự án share (v) /ʃeə(r)/ chia sẻ idea (n) /aɪˈdɪə/ ý tưởng member (n) /ˈmembə(r)/ thành viên forget (v) /fəˈɡet/ quên, không nhớ _ remind (v) /rɪˈmaɪnd/ nhắc nhở neighbourhood (n) /ˈneɪbəhʊd/ vùng lân cận maths (n) /mæθs/ môn toán biology /baɪˈɒlədʒi/ môn sinh học physics (n) /ˈfɪzɪks/ môn vật lí history (n) /ˈhɪstri/ môn lịch sử physical education (n) /ˌfɪzɪkl edʒuˈkeɪʃn/ môn giáo dục thê chât information technology (n) /ˌɪnfəˌmeɪʃn tekˈnɒlədʒi/ môn công nghệ thông tin examination (n) /ɪɡˌzæmɪˈneɪʃn/ sự kiểm tra, khảo sát entrance examination /ˈentrəns ɪɡˌzæmɪˈneɪʃn/ kiểm tra đầu vào test (n) /test/ sự kiểm tra, bài kiểm tra UNIT 6: A VISIT TO A SCHOOL PART I: THEORY A. VOCABULARY
Để tải tài liệu có thể chỉnh sửa vui lòng liên hệ Kho tài liệu chuyenanhvan.com hoặc qua Zalo: 0388202311 1 Bài tập Tiếng Anh 7 (Global Success) midterm test /ˌmɪdˈtɜːm test/ bài kiểm tra giữa kì first-term test /fɜːst - tɜːm test/ bài kiểm tra học kì i gift (v) /ɡɪft/ cho, ban tặng gifted students /ɡɪft ˈstjuːdnts/ các học sinh năng khiếu hard-working (adj) /ˌhɑːd ˈwɜːkɪŋ/ chăm chỉ intelligent (adj) /ɪnˈtelɪdʒənt/ thông minh well-known (adj) /ˌwel ˈnəʊn/ nổi tiếng Word formation (Từ loại) Words Meaning Related words celebrate (v) làm lễ kỉ niệm celebration (n) celebrant (n) celebrated (adj) equipment (n) đồ dùng, thiết bị equip (v) equitable (adj) facility (n) thiết bị, tiện nghi facilitator (n) facilitation (n) gifted (adj) năng khiếu gift (n) opportunity (n) thời điểm, cơ hội opportunist (n) opportunism (n) opportunistic (adj) private (adj) riêng tư, cá nhân private (n) privacy (n) resource (n,v) tài nguyên resourceful (adj) resourcefully (adv) service (n) dịch vụ serve (v) service (v) serviceable (adj) talented (adj) tài năng talent (n) I. Preposition of time Preposition Use Example IN (Vào thời điểm) - Trước tháng, năm, mùa, thập niên, thập kỉ. Trước các buổi trong ngày (trừ at night). - Trước cụm từ cố định. - in January: vào tháng 1 - in 2020: vào năm 2020 - in summer: vào mùa hè - in the 1990s: vào những năm 1990 - in the morning/ afternoon/ evening: vào buổi sáng/ chiều/ tối - in time: đúng lúc, kịp lúc - in the end: cuối cùng ON (Vào ngày, thời gian) - Trước các ngày trong tuần, ngày tháng, ngày tháng năm. - Trước các ngày lễ. - Trong các cụm từ cố định. - on Monday: vào ngày thứ 2 - on 15th March: vào ngày 15 tháng 3 - on 15 March 2020: vào ngày 15 tháng 3 năm 2020 - on Christmas Day: vào ngày lễ Giáng sinh - on time: đúng giờ, chính xác AT (Vào dịp, vào thời điểm) - Trước thời gian trong ngày. - Trước các dịp lễ. - Trong một số cụm từ cố định. - at 9 o'clock: lúc 9 giờ đúng - at midnight: vào giữa đêm - at Christmas: vào dịp Giáng sinh. - at the same time: cùng lúc thời điểm) - at the end of this year: cuối năm nay - at the beginning of this year: đầu năm nay - at the moment/ at the present: ngay bây giờ II. Preposition of place Preposition Use Example IN - Khoảng không gian lớn như - in space: trong vũ trụ B. GRAMMAR
Để tải tài liệu có thể chỉnh sửa vui lòng liên hệ Kho tài liệu chuyenanhvan.com hoặc qua Zalo: 0388202311 1 Bài tập Tiếng Anh 7 (Global Success) (Ở trong) vũ trụ, thành phố, thị trấn, quốc gia. - Khoảng không gian khép kín như phòng, tòa nhà, cái hộp. - in Hanoi city: ở Hà Nội - in Vietnam: ở Việt Nam - in the ocean: trong đại dương - in the room: trong phòng - in the box: trong hộp ON (Ở trên) - Vị trí trên bề mặt có tiếp xúc. - Trước tên đường. - Phương tiện đi lại (trừ car, taxi). - on the floor: trên sàn - on the chair: trên ghế - on Le Loi Street: trên đường Lê Lợi - on the train: trên tàu - on the bus: trên xe buýt - on the left/ right: bên trái, phải - on the top of: trên đỉnh của AT (Ở tại) - Địa điểm cụ thể không gian nhỏ hơn giới từ “in”. - Trước số nhà. - Chỉ nơi làm việc, học tập. - Chỉ những sự kiện, những bữa tiệc. - at the airport: ở sân bay - at the shop: ở shop - at 50 Tran Hung Dao Street: ở số 50 đường Trần Hưng Đạo - at work/ school/ college/ university: ở chỗ làm/ trường/ cao đẳng/ đại học - at the party: tại buổi tiệc - at the concert: tại buổi hòa nhạc - Âm /tʃ/ là một phụ âm vô thanh. Để phát âm này bạn đưa môi về phía trước và căng ra để tạo âm, khép hai răng, nâng đầu lưỡi lên chạm phía sau hàm răng trên, bật hơi nhẹ nhàng âm“ch” của tiếng Việt. - Vì /tʃ/ là âm vô thanh, khi bật hơi thì cổ sẽ không rung, bạn có thể kiểm tra bằng cách đặt bàn tay phía trước miệng và thử phát âm, sẽ có hơi bật vào tay bạn. - Âm /dʒ/ là phụ âm hữu thanh. Các bước phát âm của /dʒ/ tương tự như cách phát âm /tʃ/, điểm khác là khi bật hơi thì cổ chúng ta rung tạo âm. Khi đó, nếu để bàn tay phía trước miệng, sẽ không có hơi bật vào bàn tay. Exercise 1. Put the words into the correct column according the underlined part. /tʃ/ /dʒ/ ……………………………………….. ……………………………………….. A Phonetic C. PHONETICS PART II: LANGUAGE soldier chicken schedule question future cage culture stage cheap village cottage Chinese gem natural gentle child ginger ginseng cello gigantic furniture gymnastic century watch