PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text UNIT 3. COMMUNITY SERVICE.docx

UNIT 3. COMMUNITY SERVICES PART 1. THEORY I. VOCABULARY No . English Type Pronunciation Vietnamese 1 benefit v /'benɪfɪt/ lợi ích 2 charity n /'tʃærətɪ/ việc làm từ thiện, tổ chức từ thiện 3 clean v /kli:n/ dọn dẹp 4 collect funds v /kə'lekt fʌndz/ quyên góp quỹ, thu quỹ, lập quỹ 5 community activity n /kə’mju:mɪtɪ æk'tɪvɪtɪ/ hoạt động cộng đồng 6 contribute v /kən'trɪbju:t/ đóng góp 7 donate v /dəʊ’neɪt/ quyên góp, hiến tặng 8 elderly n /'eldəlɪ/ người già 9 fantastic adj /fæn'tæstɪk/ tuyệt vời 10 handicapped people n /'hændɪkæpt 'pi:pl/ người khuyết tật 11 help v /help/ giúp đỡ 12 homeless adj /'həʊmləs/ vô gia cư 13 kindness n /'kaɪdnəs/ lòng tốt 14 litter v /‘lɪtər/ xả rác 15 offer v /'ɒfə(r)/ cung cấp, tặng 16 pick up v /pɪk ʌp/ nhặt, thu lượm, đón 17 plant v /plænt/ trồng cây 18 poverty n /'pɒvətɪ/ sự nghèo khó 19 recycle v /ri:'saɪkl/ tái chế 20 retirement home n /rɪ'taɪəmənt həʊm/ viện dưỡng lão 21 society n /sə'saɪətɪ/ xã hội 22 volunteer n /.vɒlən'tɪə(r)/ tình nguyện viên
II. GRAMMAR The past simple (Thì Quá khứ đơn) a. Form (Cấu trúc) Normal Verb To be Câu khẳng định S + V 2 / V -ed S + was/ were... Câu phủ định S + didn’t + V o S + wasn’t/ weren’t... Câu hỏi Did + S + V o ? Was/ Were + S ...? Chú ý: didn’t = did not, wasn’t = was not, weren’t = were not b. Usage (Cách sử dụng) - Thì quá khứ đơn được dùng để diễn tả một hành động đã xảy ra và kết thúc hoàn toàn trong quá khứ. (Trong câu thường có một trạng ngữ chỉ thời gian). Ex. Tony went to the zoo with Linda last week. (Tony đi sở thú với Linda tuần trước.) Mary wasn’t at school yesterday. (Mary không đi học ngày hôm qua.) - Thì quá khứ đơn diễn tả các hành động xảy ra nối tiếp nhau trong quá khứ. Ex. Laura came home, took a nap, then had lunch. (Laura về nhà, ngủ một giấc, rồi ăn trưa.) c. Signals (Dấu hiệu nhận biết)  yesterday (ngày hôm qua)  ago (cách đây). Ex: three days ago: cách đây ba hôm  last week/ month/ year (tuần/ tháng/ năm trước)  in the past (trong quá khứ)  in + 2000 (vào năm 2000) d. Quy tắc thêm đuôi “ed" khi chia động từ thường ở thì quá khứ đơn - Với động từ có quy tắc, ta thường thêm “-ed” vào sau động từ Ex. watch - watched turn - turned want - wanted - Khi động từ có tận cùng là “e”: chỉ thêm “d” Ex. type - typed smile - smiled agree - agreed
- Khi động từ có một âm tiết, tận cùng là một phụ âm, trước phụ âm là một nguyên ầm thì ta nhân đôi phụ âm cuối rồi thêm “-ed”. Ex. stop - stopped shop - shopped tap - tapped - Khi động từ tận cùng là “y” • Nếu trước “y” là MỘT nguyên âm (a, e, i, o, u) thì ta thêm “ed”. Ex. play – played stay – stayed • Nếu trước “y” là phụ âm thì ta đổi “y” thành “i + ed”. Ex. study - studied cry - cried iii. PHONETICS Âm đuôi “ed” thường được phát âm là: /id/, /t/ hoặc /d/ 1. Đuôi “ed” được phát âm là /id/ khi động từ kết thúc bằng âm /t/ hoặc /d/. Từ vựng (word) Phiên âm (transcription) Nghĩa (meaning) decided /dɪ'saɪdɪd/ quyết định started /'stɑːtɪd/ bắt đầu 2. Đuôi “ed” được phát âm là /t/ khi động từ có phát âm cuối là /s/, /f/, /p/, /ʃ/, /tʃ/, /k/. Nó thường được thể hiện bằng các chữ cái sau: th, k, f/gh, p, ss/x/ce, sh, ch. Từ vựng (word) Phiên âm (transcription) Nghĩa (meaning) looked /lʊkt/ nhìn kissed /kɪst/ hôn matched /mætʃt/ phù hợp washed /waiʃt/ rửa laughed /læft/, /lɑːft/ cười helped /helpt/ giúp đỡ 3. Đuôi “ed” được phát âm là /d/ với các trường hợp còn lại. Từ vựng (word) Phiên âm (transcription) Nghĩa (meaning) played /pleɪd/ chơi learned /lɜ:nd/ học damaged /'dæmɪdʒd/ làm hư hại, gây tổn hại used /ju:zd/ sử dụng
Listen and repeat these words.  Track 07 Example with -ed pronounce the -ed as wanted /id/ ended hoped /t/ laughed faxed washed watched liked played /d/ allowed begged PART 2. LANGUAGE I. VOCABULARY Exercise 1. Find the odd one out among A, B, C or D. 1. A. donation B. provide C. encourage D. benefit 2. A. clean B. street C. house D. wall 3. A. individual B. industrial C. essential D. environment 4. A. graffiti B. draw C. painting D. collage 5. A. homeless B. elderly C. people D. disabled Exercise 2. Match the word in column A with the word/ phrase in column B. A B Your answer 1. fix a. a bike _______________________ 2. tidy b. in a form _______________________ 3. care c. meals _______________________ 4. fill d. funds _______________________ 5. raise e. a room _______________________ 6. plant f. part in sports _______________________

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.