Content text 1.1 LÍ THUYẾT VỀ ESTER - VIP.pdf
Chương 1. Ester – Lipid Phần 1.1. Lí thuyết về ester Trang 4 Góp ý cải thiện lời giải Chương 1 tại đây: https://forms.gle/4QG1Cfbayr3vqa3H6 Câu 14: A. Vinyl acethylene. B. Methyl formate. C. Propanal. D. Acetic acid. Hướng dẫn giải: A. Vinyl acethylene: CH2=CH-C≡CH → Có 4 nguyên tử C B. Methyl formate: HCOOCH3 → Có 2 nguyên tử C C. Propanal: C2H5CHO → Có 3 nguyên tử C D. Acetic acid: CH3COOH → Có 2 nguyên tử C Câu 15: A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Hướng dẫn giải: C4H8O2 (k = 1) có 4 đồng phân ester là: HCOOCH2CH2CH3 ; HCOOCH(CH3)2; CH3COOCH2CH3 ; CH2CH2COOCH3. Trong đó có HCOOCH2CH2CH3 ; HCOOCH(CH3)2 khi thủy phân sinh ra HCOO- có khả năng phản ứng với thuốc thử Tollens. Câu 16: A. 5. B. 4. C. 3. D. 1. Hướng dẫn giải: Sản phẩm có khả năng tráng bạc bao gồm muối formate hoặc/và các aldehyde. Có 5 ester thỏa mãn là: (1,2) HCOO-CH=CH-CH3 (có đồng phân hình học) + NaOH → HCOONa + CH3CH2CHO (3) HCOO-CH2-CH=CH2 + NaOH → HCOONa + CH2=CH-CH2OH (4) HCOO-C(CH3)=CH2 + NaOH → HCOONa + CH3COCH3 (5) CH3-COO-CH=CH2 + NaOH → CH3COONa + CH3CHO Câu 17: A. 5. B. 4. C. 3. D. 2. Hướng dẫn giải: Gọi công thức phân tử của este no, đơn chức, mạch hở X là CnH2nO2 (n ≥ 2). %mH = 2n .100% 9,09% 14n 16.2 = + → n = 4 ⟹ CTPT của X là C4H8O2.