PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text BAI 46 SO THAP PHAN VA CAC PHEP TINH VOI SO THAP PHAN.docx

NGÂN HÀNG HÀNG CÂU HỎI TOÁN 6 THEO CT GD2018 TÀI LIỆU NHÓM : CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC Trang 1 GVSB: Kim Khuyên Email: [email protected] GVPB1: Mai Văn Thi Email: [email protected] GVPB2:Nguyễn Hồng Thúy Email: [email protected] CẤP ĐỘ VẬN DỤNG :Vận dụng được các tính chất giao hoán,kết hợp,phân phối giữa phép nhân và phép cộng,quy tắc dấu ngoặc với số thập phân (tính,tính nhẩm,tính nhanh,tính bằng cách hợp lý) I. ĐỀ BÀI A. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1: Tính 14,98,34,9 . Kết quả là: A. 18,3. B. 1,7. C. 18,3 D. 7 Câu 2: Tính 3,6.5,45,4.(6,4 . Kết quả là: A. 54 B. 15,12 C. 54 D. 15,12 Câu 3: Giá trị của biểu thức 98,7355,05129,46 là: A. 73,139 B. 73,139 C. 14,219 D. 14,219 . . Câu 4: Kết quả của phép tính: 13,57 . 5,513,57 . 3,513,57 là A. 135,7 B. 13,57 C. 1357 . D. 1,357 Câu 5: Số 18,987180,90,007 . Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: A. 8 B. 0,8 C. 0,08 D. 0,008 Câu 6: Kết quả của phép tính 112,311,3 là là: A. 11 B. 11 C. 2 D. 2 Câu 7: Tính một cách hợp lí: 89,453,280,556,72 ta được kết quả bằng A. 80 B. 8 0 C. 100 D. 100 . Câu 8: Thực hiện phép tính: 4,53,64,53,6 . ta được kết quả là: A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 9: Kết quả của phép tính (4,44605,56):(1,20,8) A. 1,52 B. 125 C. 152 D. 125 Câu 10: Kết quả của phép tính 32,129,325 . là A. 61,245 B. 61,425 C. 2,775 D. 61,425 . Câu 11: Kết quả của phép tính: 1,25 . 91,252,5  . là A. 1,25 . B. 10 . C. 12,5 . D. 10 . Câu 12: Kết quả của phép tính: 22,47,611,21,2 .: A. 40 . B. 20 . C. 42,4 . D. 26,6 . Câu 13: Kết quả của phép tính: 0,22.1000,126.10000,2.10  .là A. 348 . B. 56,6 . C. 150 . D. 168 . Câu 14: : Kết quả của phép tính: 18,2914,431,71 . là: A. 20 . B. 5,57 . C. 34,43 . D. 5,57 . Câu 15: Giá trị biểu thức  380,45 :a . với a10 là: A. 3804,5 B. 38,45 C. 3,845 D. 3,845 B. PHẦN TỰ LUẬN Câu 1: Thực hiện phép tính
NGÂN HÀNG HÀNG CÂU HỎI TOÁN 6 THEO CT GD2018 TÀI LIỆU NHÓM : CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC Trang 2 a)2,44,52,610,5 b) 4,181,586,822,58 c) 4,9 . 5,924,9 . 5,084,9 . d)1 5,17 . 4,515,17 . 6,515,17 Câu 2:Tính giá trị của các biểu thức sau: a)A1,964,5.1,96:6,03241,5324 b)B15,253,75.420,715,29.5   c)C3,16.92,84.97,2.1,252,043,14,9 Câu 3 :Tính giá trị biểu thức sau: a)33,731,557,655,4 b)85,54,512,027,98 c)15,253,75.420,715,29.5 d)34,7232,28:557,2536,05:2 Câu 4: Tính bằng cách hợp lý : a)23,57.28,2728,27.123,57 b)2021,22182,317,72021,22 c)15,253,75.420,715,29.5 Câu 5: Tính bằng cách hợp lý : a)15,37 . 0,120,12 .1 3,37 b) 4,5 5,5 . 4,5 :6,03241,5324 Câu 6: Cho biểu thức: Aabcab a) Rút gọn A b) Tính giá trị của A khi a2021,2022 ;b0,2023 ;c2022,2023 Câu 7: Thực hiện phép tính a)41,520,718,5 b)3,181,674,82 c)0,92312,750,75 Câu 8: Tính giá trị biểu thức sau: A9,4a5,47,3 với a2,7 Câu 9: Tính bằng cách hợp lý a)14,78,44,7 b)3,960,320,6814,04 c)12,35,484,520,3 d)15,274,131,14 Câu 10: Tính nhẩm a)0,2 .1 03,24 .1000,006 .1000 b)1,234 .10000,12 .1003,6 .10 c)7,3 .1000,82 .10003,5 .10 Câu 11: Tính bằng cách hợp lí
NGÂN HÀNG HÀNG CÂU HỎI TOÁN 6 THEO CT GD2018 TÀI LIỆU NHÓM : CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC Trang 3 a)4,1.5,95,9.5,9 b)3,8 .6,256,2 .6,25 c)38,76 . 3,753,75 .61,24 Câu 12: Tính bằng cách hợp lí a)3,85,73,8 b) 31,4186,6 c)2,57,12,5 Câu 13: Tính bằng cách hợp lí a)7,12,52,57,1 b)85,54,512,027,98 c)3,1 5,64,43,1 Câu 14: Tính nhanh A0,10,20,30,40,50,61,41,51,61,71,81,9 Câu 15: Điền số thích hợp vào chỗ … a) 2,5 . 0,425 . 4 : b) 0,8 .0,068 . 6 : II. HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT A. PHẦN TRẮC NGHIỆM BẢNG ĐÁP ÁN 1B. 2C. 3A. 4A. 5C. 6C. 7A. 8A. 9D. 10B. 11B. 12A. 13C. 14D. 15C. Câu 1: Tính 14,98,34,9 Kết quả là: A 18,3. B. 1,7. C 18,3. D. 7 Lời giải Chọn: B Câu 2: Tính 3,6.5,45,4.6,4 Kết quả là: A. 54 B. 15,12 C. 54 D. 15,12 Lời giải Chọn C Câu 3: Giá trị của biểu thức 98,7355,05129,46 là: A. 73,139 B. 73,139 C. 14,219 D. 14,219 . Lời giải Chọn A Câu 4: Kết quả của phép tính: 13,57 . 5,513,57 . 3,513,57 là A. 135,7 B. 13,57 C. 1357 D. 1,357 Lời giải Chọn: A Câu 5: Số 18,987180,90,007 . Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: A. 8 B. 0,8 C. 0,08 D. 0,008
NGÂN HÀNG HÀNG CÂU HỎI TOÁN 6 THEO CT GD2018 TÀI LIỆU NHÓM : CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC Trang 4 Lời giải Chọn: C Câu 6: Kết quả của phép tính 112,311,3 là là: A. 11 B. 11 C. 2 D. 2 Lời giải Chọn: C Câu 7: Tính một cách hợp lí: 89,453,280,556,72 ta được kết quả bằng A. 80 B. 8 0 C. 100 D. 100 Lời giải Chọn: A Câu 8: Thực hiện phép tính: 4,53,64,53,6 ta được kết quả là: A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Lời giải Chọn A Câu 9: Kết quả của phép tính (4,44605,56):(1,20,8) là A. 1,52 B. 125 C. 152 D. 125 Lời giải Chọn D Câu 10: Kết quả của phép tính 32,129,325 là: A. 61,245 B. 61,425 C. 2,775 . D. 61,425 . Lời giải Chọn B Câu 11: Kết quả của phép tính: 1,25 . 91,252,5  là A. 1,25 B. 10 C. 12,5 D. 10 . Lời giải Chọn B Câu 12: Kết quả của phép tính: 22,47,611,21,2 . là: A. 40 . B. 20 C. 42,4 D. 26,6 Lời giải Chọn A Câu 13: Kết quả của phép tính: 0,22.1000,126.10000,2.10  A. 348 B. 56,6 C. 150 D. 168 Lời giải Chọn C u4: Kết quả của phép tính: 18,2914,431,71 là: A. 20 B. 5,57 C. 34,43 D. 5,57 Chọn D Câu 15: Giá trị biểu thức  380,45 :a . với a10 là: A. 3804,5 B. 38,45 C. 3,845 D. 3,845 Lời giải Chọn C B. PHẦN TỰ LUẬN Câu 1: Thực hiện phép tính

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.