Content text ĐỀ MINH HỌA VÀO 10- 2025(THÁI BÌNH)KEYS.pdf
3 → Ta tha y, 'architect' la danh tự chì nghể nghiể p va ba t đa u ba ng mó t nguyể n a m /ˈɑːkɪtekt/ nể n ta du ng ma ó tự 'an'. Tạm dịch: Em ga i cu a có a y muó n trớ tha nh mó t kiể n tru c sự tróng tựớng lai. Do đó, B là đáp án phù hợp. 8 C Kiến thức về sự hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ * Ta có quy tắc: Hai danh tự nó i nhau ba ng ca u tru c: "either ... or, neither... nor, not only ... but aslo" thì đó ng tự đựớ c chia thểó chu ngự ga n nó nha t. → Ca u trể n ca n chia đó ng tự thểó chu ngự só nhiể u 'the students' => lóa i A, B va D. Tạm dịch: Ca gia ó viể n la n hó c sinh để u chựa sa n sa ng chó ky thi. Do đó, C là đáp án phù hợp. 9 C Kiến thức về cấu trúc ngữ pháp * Ta có ca u tru c: S + V + so + adj/ adv + that + S + V: qua ... để n nó i ma → Chó tró ng ca n điể n tự 'that' để phu hớ p vớ i ca u tru c "so... that" trể n. Tạm dịch: Có a y qua mể t để n nó i ma có a y khó ng thể mớ nó i ma t. Do đó, C là đáp án phù hợp. 10 C Kiến thức về câu so sánh → Ca n cự va ó tự 'than' sau chó tró ng => đa y la ca u so sánh hơn. * Ta có ca u tru c ca u só sa nh hớn vớ i tì nh tự / tra ng tự nga n: S1 + V + adj-er/ adv-er + than + S2 - Ta tha y, 'easy' la tì nh tự nga n va da ng só sa nh hớn cu a nó la 'easier'. Tạm dịch: Ba i kiể m tra na y dể hớn ba i kiể m tra chu ng ta đa la m tua n trựớ c. Do đó, C là đáp án phù hợp. 11 B Kiến thức về câu hỏi đuôi * Nguyên tắc chung khi lập câu hỏi đuôi: - Nể u mể nh để trựớ c da u pha y ớ thể kha ng đi nh, ca u hó i đuó i ớ thể phu đi nh (da ng viể t ta t). - Nể u mể nh để trựớ c da u pha y ớ thể phu đi nh, ca u hó i đuó i ớ thể kha ng đi nh. * Ta có: +) Ca n cự va ó mể nh để trựớ c da u pha y la kha ng đi nh va có đó ng tự chì nh la "have finished" => ca u hó i đuó i ớ thể phu đi nh (da ng viể t ta t) la "haven’t". +) Chu ngự la "You" => ca u hó i đuó i du ng đa i tự "you". => Pha n đuó i la "haven’t you". Tạm dịch: Ba n đa hóa n tha nh ba n ba ó ca ó ró i, đu ng khó ng? Do đó, B là đáp án phù hợp. 12 C Kiến thức về câu ước * Ta có ca u tru c ca u ựớ c ớ hiể n ta i: S + wish(es) (+ that) + S + V (quá khứ đơn)
4 → Diể n ta móng ựớ c vể mó t điể u gì đó khó ng có tha t ớ hiể n ta i (Ta sự du ng "were" thay vì "was" vớ i ta t ca ca c chu ngự ). => Chó tró ng ca n chia đó ng tự ớ thì qua khự đớn V2/Ved. Tạm dịch: Tó i ựớ c mì nh tự tin hớn khi nó i trựớ c có ng chu ng. Do đó, C là đáp án phù hợp. 13 B Kiến thức về từ vựng * Xét các đáp án: A. ểncóuragể /ɪnˈkʌrɪdʒ/ (v): có vu , khuyể n khì ch, đó ng viể n B. hểlp /hểlp/ (v): giu p đớ ; hó trớ C. advisể /ədˈvaɪz/ (v): khuyể n, ba ó, tự va n D. cóntról /kənˈtrəʊl/ (v): kiể m sóa t, qua n ly , điể u khiể n Tạm dịch: Có a y chó n nghể y ta vì có a y muó n giu p đớ nhự ng ngựớ i ó m. Căn cứ vào dịch nghĩa, B là đáp án phù hợp. 14 D Kiến thức về trật tự của tính từ * Tra t tự tì nh tự tróng tiể ng Anh đựớ c sa p xể p thểó quy ta c OSASCOMP nhự sau: Opinion (quan điể m, y kiể n) → Size (kì ch cớ ) → Age (đó tuó i) → Shape (hì nh da ng) → Color (ma u sa c) → Origin (nguó n gó c, xua t xự ) → Material (cha t liể u) → Purpose (mu c đì ch) * Ta có: - ểlểgant /ˈểlɪɡənt/ (adj): thanh li ch, taó nha → Opinion - Italian /ɪˈtæliən/ (adj): (thuó c) nựớ c Ý → Origin - black /blæk/ (adj): có ma u đển → Color => Tra t tự đu ng la "elegant black Italian". Tạm dịch: Linda đa mang mó t đó i gia y Ý ma u đển thanh li ch để n bự a tiể c cựớ i tó i qua. Do đó, D là đáp án phù hợp. 15 B Kiến thức về từ vựng * Xét các đáp án: A. valuablể /ˈvæljuəbl/ (adj): quy gia , đa t tiể n; có gia tri B. pórtablể /ˈpɔːtəbl/ (adj): di đó ng, có thể mang thểó, xa ch tay C. pówểrful /ˈpaʊəfl/ (adj): ma nh mể , hu ng ma nh; có sự c ma nh lớ n D. affórdablể /əˈfɔːdəbl/ (adj): có thể chi tra đựớ c, pha i cha ng Tạm dịch: Ma y tì nh xa ch tay dể da ng mang thểó hớn ma y tì nh để ba n, vì va y ba n có thể mang chu ng đi ba t ky đa u. Căn cứ vào dịch nghĩa, B là đáp án phù hợp. 16 A Kiến thức về cụm từ cố định * Xét các đáp án: