Content text BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG 3_Đề bài.pdf
BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG III A. GIẢI BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA 1. Căn bậc hai của 16 là A. 4. B. 4 và -4. C. 256. D. 256 và -256. 2. Nếu x 9 thì x bằng A. 3. B. 3 hoặc -3. C. 81. D. 81 hoặc -81. 3. Rút gọn biểu thức: a) 2 2 A 40 24 ; b) B 12 2 3 27 . 3 ; c) 3 2 63 1 63 62 C ; d) 3 5 60 5 3 5 3 D 4. Trục căn thức ở mẫu: a) 2 1 x x x với x 1; b) 3 x 2 với x 0; x 4 ; c) 3 5 3 5 ; d) 2 9 3 x x với x 0, x 3 . 5. So sánh: a) 2 3 và 3 2 ; b) 3 7 7 và 2. 11 ; c) 2 5 và 6 10 . 6. Cho biểu thức , 0, 0 a a b b M a b a b . a) Rút gọn biểu thức M . b) Tính giá trị của biểu thức M tại a 2, b 8 . 7. Cho biểu thức 8 4 , 0, 4 4 2 x x x N x x x x . a) Rút gọn biểu thức N . b) Tính giá trị của biểu thức tại x 9 . 8. Ngày 28/9/2018, sau trận động đất 7,5 độ Richter, cơn sóng thần (tiếng Anh là Tsunami) cao hơn 6m đã tràn vào đảo Sulawesi (Indonesia) và tàn phá thành phố Palu gây thiệt hại vô cùng to lớn. Tốc độ cơn sóng thần v m / s và chiều sâu đại dương d m của nơi bắt đầu sóng thần liên hệ bởi công thức v dg , trong đó 2 g 9,81 m / s . (Nguồn: https://tuoitre.vn/toc-do-song-than-khung-khiep-den-muc-nao)
a) Hãy tính tốc độ cơn sóng thần xuất phát từ Thái Bình Dương, ở độ sâu trung bình 400m (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm của mét trên giây). b) Theo tính toán của các nhà khoa học địa chất, tốc độ cơn sóng thần ngày 28/9/2018 là 800km/ h, hãy tính chiều sâu đại dương của nơi tâm chấn động đất gây ra sóng thần (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của mét). 9. Khi bay vào không gian, trọng lượng PN của một phi hành gia ở vị trí cách mặt đất một độ cao h m được tính theo công thức: 12 2 5 28014.10 64.10 P h (Theo: Chuyên đề Vật lí 11, NXB Đại học Sư phạm, năm 2023) a) Trọng lượng của phi hành gia là bao nhiêu Newton khi cách mặt đất 10 000 m(làm tròn kết quả đến hàng phần mười)? b) Ở độ cao bao nhiêu mét thì trọng lượng của phi hành gia là 619N (làm tròn kết quả đến hàng phần mười)? 10. Áp suất 2 P (lb / in ) cần thiết để ép nước qua một ống dài L ft và đường kính d in với tốc độ v ft / s được cho bởi công thức 2 0,00161. v L P d (Nguồn: Engineering Problems Illustrating Mathematics, John W. Cell, năm 1943). a) Hãy tính v theo P, L và d . b) Cho P 198,5; L 11 560; d 6 . Hãy tính tốc độ v (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của feet trên giây). 2 1 in 2,54 cm; 1 ft feet 0,3048 m; 1 lb pound 0,45359237 kg; 1 lb / in 6 894,75729 Pa Pascal B. BÀI TẬP THÊM Bài 1. Rút gọn biểu thức: 1. A 2 27 5 12 3 48. 3. 2 C 3 2 4 2 3 1 2 2 . 2. B 147 75 4 27. 4. D 2 5 125 80 605. Bài 2. Tìm số thực x thỏa mãn:
1. 2 2x 9 2. 4. 3x 4 12 . 2. 2 x 1 2 0 . 5. x 7 x 7 2 . 3. 3x 1 4 . 6. 9 x 1 19 2 . Bài 3. Với giá trị nào của x thì các căn thức sau có nghĩa 1. 3x . 2. 2x 4 3. 7 6x 4. 3x 2 Bài 4. Với giá trị nào của x thì các căn thức sau có nghĩa 1. 2 2 x x x . 2. 2 2 x x x . 3. 1 3 2x 4. 2 1 x . Bài 5. Rút gọn các biểu thức sau 1. 11 6 2 11 6 2 . 2. 2 (2 5) 14 6 5 3. (2 7) 11 4 7 4. 2 (3 2) 6 4 2 5. 3 1 9 3 8 5 2 6 2 3 2 6. 2 3 2 3 2 2 3 2 2 3 Bài 6. Rút gọn các biểu thức sau 1. 1 48 2 75 108 147; 7 4. 11 6 2 11 6 2 ; 2. ( 44 11) 11; 5. 2 (2 5) 14 6 5; 3. 1 3 2 24 6 6 3 ; 6. (2 7) 11 4 7 ; 7. 2 (3 2) 6 4 2 ; 8. 3 1 9 3 8 5 2 6 2 3 2 Bài 7. Áp dụng quy tắc khai phương một thương, hãy tính: 1. 121 9 ; 2. 14 ; 169 3. 6 3 ; 25 4. 21 4 25 .
Bài 8. Áp dụng quy tắc chia hai căn bậc hai, hãy tính: 999 160 9 6 2 1 1. ; 2. ; 3. ; 4. 2 3 : . 444 0, 4 3 2 Bài 9. Rút gọn các biểu thức sau: 1. 5 96 0 ; 24 x x x 2. 3 18 1 1 ; 2 2 x x x 3. 4 2 4 4 3 0, 0 . 27 x y x y x y Bài 10. Chứng minh các bất đẳng thức sau: 1. 2 2 a b a b , với a,b 0; 2. 1 a 2 a , với a 0 Bài 11. Rút gọn các biểu thức sau: a). 1 1 5 20 5 5 2 ; b). 1 4,5 12,5 2 ; c). 20 45 3 18 72 ; d). 0,1 200 2 0,08 0, 4 50 . Bài 12. Rút gọn biểu thức sau: a). 1 33 1 48 2 75 5 1 ; 2 11 3 b). 2 150 1,6 60 4,5 2 6 3 ; c). 28 2 3 7 7 84 ; d). 2 6 5 120 Bài 13. Rút gọn biểu thức sau: a). 11 6 2; b). 5 2 ; 3 5 3 2 c). 13 2 4 6 ; 24 4 3 d). 6 14 ; 2 3 28 e). 2 1 2 1 x x x x (với x 0 ).. g). 2 3 ; 2 f). 2 3 6 8 16 ; 2 3 4 h). 8 15 . 30 2 Bài 14. Tính 3 3 M 5 2 7 5 2 7 . Bài 15. Cho biểu thức 1 1 2 2 2 x V x x x với x 0; x 4 1. Rút gọn biểu thức V 2. Tìm giá trị của x để 1 3 V