Content text CD1 Exercise 18.docx
Question 17: You __________________ yourselves in the Caribbean, while we’re stuck here in New York with this cold weather. A. are staying B. will be enjoying C. have been staying D. had been staying Đáp án B *Diễn tả một hành động sẽ đang xảy ra tại một thời điểm xác định ở tương lai → Thì tương lai tiếp diễn. Vì vế sau đang chia ở thì hiện tại đơn. *Đáp án A chưa chính xác vì nếu dùng như vậy nghĩa là hai hành động ở hai vế cùng song song xảy ra tại một thời điểm ở hiện tại, khi đó vế sau cũng phải chia ở thì tiếp diễn mới chính xác, là “are being stuck”. Dịch: Trong lúc chúng tôi đang mắc kẹt ở New York trong cái thời tiết lạnh lẽo này thì bạn sẽ đang vui vẻ tận hưởng ở Caribbean. *Note: Enjoy yourself = have a good time: đang tận hưởng, hưởng thụ, có một thời gian đẹp đẽ cho chính mình ở một nơi nào đó để làm gì Question 18: Susan __________________ credit card payments until her debt is all paid off. A. make B. have made C. are made D. will make Đáp án D Dấu hiệu nhận biết thì tương lai đơn: “until” Diễn đạt một quyết định ngay tại thời điểm nói → Thì tương lai đơn Dịch: Susan sẽ thanh toán bằng thẻ tín dụng cho đến khi nợ của cô ấy được trả hết. Question 19: The sky is very black. It __________________. A. snows B. is snowing C. is going to snow D. will snow Đáp án C Diễn đạt một lời dự đoán dựa vào bằng chứng ở hiện tại → Thì tương lai gần Dịch: Bầu trời tối đen. Sắp mưa rồi. Question 20: But all these things __________________ if you marry me. A. will happen only B. will only happen C. happen D. are going to happen Đáp án B Trong câu điều kiện loại I (giả định một điều có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai), ta có cấu trúc: If + S + V(hiện tại đơn), S + can/may/will/…Vo => Hành động “sẽ xảy ra” không có căn cứ hay kế hoạch nào để đảm bảo tính chắc chắn rằng nó sẽ xảy ra trong tương lai gần, do đó không chọn D. Dịch: Nhưng tất cả những thứ này sẽ chỉ xảy ra nếu em cưới anh. Question 21: I haven’t made up my mind yet. But I think I __________________ something nice in my mum’s wardrobe. A. am going to B. will find C. am finding D. was finding Đáp án B Dấu hiệu nhận biết thì tương lai đơn: “I think” Diễn đạt một quyết định ngay tại thời điểm nói → Thì tương lai đơn Dịch: Tôi vẫn chưa quyết định được. Nhưng tôi nghĩ tôi sẽ tìm thứ gì đó xinh đẹp trong tủ quần áo của mẹ tôi. Question 22: My horoscope says that I __________________ an old friend this week. A. meet B. will meet C. am meeting D. meets Đáp án B