Content text 1. PHONETICS (NGỮ ÂM) - File học sinh.docx
Tổng ôn tập Tuyển sinh vào lớp 10 năm 2023-2024 2 [eə] bear, pear, swear [iə] tear, clear [ei] great, break, steak 8 ee i:] gee, free [iə] beer, cheer, deer 9 ei [i:] Ceiling, Deceive, Receipt [ei] eight, weight [eə] Their [e] Leisure, Heifer 10 ex “eks” Khi EX là âm tiết mang trọng âm: exercise, Excellent Iks Khi EX là âm tiết không mang trọng âm, đứng trước 1 PÂ: Explain, Experience “igz” Khi EX là âm tiết không mang trọng âm, đứng trước 1 nguyên âm hoặc âm H câm: Examine, Existence 11 ey “ei” they, prey, grey “i:” money, key 12 i [ai] Trong những từ 1 âm tiết tận cùng bằng i + PÂ: Bike, side [i] Trong những từ 1 âm tiết tận cùng bằng i + PÂ + E : bit, sit 13 ie [i:] machine, magazine [i:] Khi nó là nguyên âm ở giữa 1 từ: Grief, Chief, Believe [ai] Khi nó là nguyên âm cuối của từ 1 âm tiết : die, lie, tie 14 o [əʊ] - Khi nó đứng cuối một từ: no, go, so - Khi nó đứng trong từ 1 âm tiết tận cùng bằng 2 PÂ hay PÂ+ E và trong âm tiết có trọng âm của từ nhiều âm tiết: comb, cold Ngoại lệ: long, strong, bomb [ɔ] Khi nó đứng trong từ 1 âm tiết tận cùng bằng 1 PÂ và trong âm tiết có trọng âm của một số từ nhiều âm tiết : dot, nod [ɔ:] Khi nó đứng trước R+ PÂ : born, north [L] Khi nó đứng trong từ 1 âm tiết và trong âm tiết có trọng âm của một số từ nhiều âm tiết : come, some [ʊ:] / [u:] do, move 15 oa [oʊ]Trong những từ một âm tiết tận cùng bằng 1 hay 2 phụ âm : coal, coat [ɔ: ] Khi đứng trước R : roar, Board 16 oo [u] : book, look [u:] cool, food [L] : blood, flood [ɔ:] door, floor 17 ou [aʊ] bound, clound [aʊə] our, hour [ʊə] tour, tourist [ɔ:] four, pour [ oʊ] Soul, Shoulder 18 ow [au] how, power [ ou] grow, know 19 u [u] pull, full [u:] blue, lunar [ju:] tube, humour [jʊə] Trong những từ có U+ R+ nguyên âm : Cure, pure [ə:] Trong những từ một âm tiết tận cùng bằng U+ R hoặc U+ R+ PÂ : fur, burn [L] Trong những từ có tiền tố là UM-, UN- hoặc 1 số từ thông dụng : but, cup,
Tổng ôn tập Tuyển sinh vào lớp 10 năm 2023-2024 4 Ex: wanted , ended Ngoại lệ: Đuôi “ed” trong các tính từ sau được đọc là /id/ naked aged learned wicked dogged blessed beloved crooked /t/ k , ss , x, ch , f , ce , p , gh , sh( khúc sông xưa chuyến phà củ phải ghé sang ) Ex: worked , kissed, faxed , watched, laughed , faced , helped , roughed, washed => s hoặc -ss thì luôn đúng, nhưng -se có thể đọc /t/ hoặc /d/ tùy theo từ. /d/ b , g , l, m , n, r, v, y, I, e….. Ex: played , loved , happened….. 3. Quy tắc phát âm các từ chứa âm câm Một số chữ cái trong một số từ bao gồm phụ âm và nguyên âm không được phát âm thành tiếng được gọi là âm câm (silent sounds). Sau đây là một số âm câm thường gặp: Chữ cái – Trường hợp thường gặp Ví dụ b đứng cuối trong một số từ (thường đi sau m) b đứng trước t climb, dumb, comb doubt, debt c đứng trước k c đứng sau s trong một số từ snack, dock scene, muscle, science d trong một số từ handsome, Wednesday h trong một số từ hour, exhausted gh trong một số từ (đặc biệt là sau i) weigh, sight k đứng trước n know, knee, knife l trong một số từ half, could n đứng sau m autumn, condemn p đứng đâu một từ, theo sau là một phụ âm và một số trường hợp khác psychology, receipt r đứng trước một phụ âm khác hoặc đứng cuối từ đó card, park, farm, burn, neighbour, volunteer t trong một số từ listen, castle w đứng trước r hoặc h trong một số từ wreck, who PRACTICE (LUYỆN TẬP) Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others 1. A. sweater B. slideshow C. sure D. science 2. A. document B. stroll C. buffalo D. remote 3. A. Average B. wave C. pavement D. engage 4. A. system B. specify C. unscrew D. insurance 5. A. washed B. considered C. booked D. hoped 6. A. stream B. leather C. cream D. dream 7. A. intermediate B. immediate C. medium D. medicine 8. A. bury B. hurry C. hungry D. thunder 9. A. planted B. worked C. wanted D. needed 10. A. beach B. clean C. instead D. leave 11. A. informed B. impressed C. installed D. admired 12. A. planet B. fashion C. travel D. nature 13. A. hut B. done C. donate D. tunnel 14. A. chemistry B. mechanic C. character D. parachute 15. A.reduced B.realized C.arrived D. compared 16. A.breathe B. derease C.leather D.beach 17. A. mow B. low C. show D. cow 18. A. speaks B. learns C. sends D. knows 19. A. invite B. faint C. patient D. victim 20. A. award B. candidate C. understand D. examine