PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text UNIT 9. CAREER PATHS - KEY.doc

1 UNIT 9. CAREER PATHS - KEY A. LÝ THUYẾT I. VOCABULARY 1. VOCABULARY No. Word Part of speech Pronunciation Meaning 1. character (n) /ˈkærəktə/ tính cách 2. diploma (n) /dɪˈpləʊmə/ bằng cấp 3. position (n) /pəˈzɪʃᵊn/ vị trí việc làm 4. reference (n) /ˈrefᵊrᵊns/ lời gợi ý 5. adviser (n) /ədˈvaɪzə/ cố vấn 6. barista (n) /bɑːrˈiːstə/ nhân viên pha chế cà phê 7. cashier (n) /kæˈʃɪə/ thu ngân 8. childminder (n) /ˈʧaɪldˌmaɪndə/ người trông trẻ 9. pharmacist (n) /ˈfɑːməsɪst/ dược sĩ 10. recruiter (n) /rɪˈkruːtə/ nhà tuyển dụng 11. school-leaver (n) /skuːl/-/ˈliːvə/ người tốt nghiệp 12. tutor (n) /ˈtjuːtə/ gia sư 13. assure (v) /əˈʃʊə/ cam đoan 14. automate (v) /ˈɔːtəmeɪt/ tự động hóa 15. detect (v) /dɪˈtekt/ phát hiện 16. misuse (v) /ˌmɪsˈjuːs/ lạm dụng 17. pursue (v) /pəˈsjuː/ theo đuổi 18. above- mentioned (adj) /əˈbʌvˈmenʃᵊnd/ nói trên 19. fascinating (adj) /ˈfæsᵊneɪtɪŋ/ thú vị, hấp dẫn 20. formal (adj) /ˈfɔːmᵊl/ chính quy 21. founding (adj) /ˈfaʊndɪŋ/ thành lập 22. in-demand (adj) /ɪn/-/dɪˈmɑːnd/ có nhu cầu 23. obsolete (adj) /ˈɒbsəliːt/ lỗi thời 24. outstanding (adj) /aʊtˈstændɪŋ/ nổi bật 25. rapid (adj) /ˈræpɪd/ nhanh 26. self-employed (adj) /self/-/ɪmˈplɔɪd/ tự làm chủ
2 2. COLLOCATIONS/ PHRASES No. Word Part of speech Pronunciation Meaning 27. flight attendant (np) /flaɪt/ /əˈtendᵊnt/ tiếp viên hàng không 28. repair worker (np) /rɪˈpeə/ /ˈwɜːkə/ thợ sửa chữa 29. social worker (adj-n) /ˈsəʊʃᵊl/ /ˈwɜːkə/ người làm công tác xã hội 30. content creator (np) /ˈkɒntent/ /kriˈeɪtə/ người sáng tạo nội dung 31. data detective (np) /ˈdeɪtə/ /dɪˈtektɪv/ người quản lý số liệu 32. customer service (np) /ˈkʌstəmə/ /ˈsɜːvɪs/ dịch vụ khách hàng 33. employment agency (np) /ɪmˈplɔɪmənt/ /ˈeɪʤᵊnsi/ đại lý việc làm 34. specialty training (np) /ˈspeʃəlti/ /ˈtreɪnɪŋ/ đào tạo chuyên môn 35. ageing population (adj-n) /ˈeɪʤɪŋ/ /ˌpɒpjəˈleɪʃᵊn/ dân số già 36. high season (adj-n) /haɪ/ /ˈsiːzᵊn/ mùa cao điểm 37. teaching certificate (np) /ˈtiːʧɪŋ/ /səˈtɪfɪkət/ chứng chỉ nghiệp vụ sư phạm 38. coding skill (np) /ˈkəʊdɪŋ/ /skɪl/ kỹ năng lập trình 39. job vacancy (np) /ʤɒb/ /ˈveɪkᵊnsi/ vị trí tuyển dụng 40. work experience (np) /wɜːk/ /ɪkˈspɪəriəns/ kinh nghiệm làm việc 41. CV (curriculum vitae) (phrase) /siː-viː/ (/kəˈrɪkjələm/ /ˈviːtaɪ/) sơ yếu lí lịch 42. look forward to (phrase) /lʊk/ /ˈfɔːwəd/ /tuː/ trông mong 43. look down on (phrase) /lʊk/ /daʊn/ /ɒn/ coi thường 44. keep up with (phrase) /kiːp/ /ʌp/ /wɪð/ theo kịp với 45. cut down on (phrase) /kʌt/ /daʊn/ /ɒn/ cắt giảm 46. get through to (phrase) /ɡet/ /θruː/ /tuː/ liên lạc được với 47. get on with (phrase) /ɡet/ /ɒn/ /wɪð/ thân thiết với 48. live up to (phrase) /lɪv/ /ʌp/ /tuː/ làm theo mong muốn, kỳ vọng của ai đó 49. go in for (phrase) /ɡəʊ/ /ɪn/ /fɔː/ đam mê, theo đuổi (sở thích)
3 adapt to (phrase) /əˈdæpt/ /tuː/ thích nghi với 51. pursue one's passion for (phrase) /pəˈsjuː/ /wʌnz/ /ˈpæʃᵊn/ /fɔː/ theo đuổi niềm đam mê 52. develop soft skills (phrase) /dɪˈveləp/ /sɒft/ /skɪlz/ phát triển các kỹ năng mềm 53. deal with stressful situations (phrase) /diːl/ /wɪð/ /ˈstresfᵊl/ /ˌsɪʧuˈeɪʃᵊnz/ đối phó với các tình huống căng thẳng 54. gain work experience (phrase) /ɡeɪn/ /wɜːk/ /ɪkˈspɪəriəns/ có được kinh nghiệm làm việc 55. have an outgoing personality (phrase) /hæv/ /ən/ /aʊtˈɡəʊɪŋ/ /ˌpɜːsᵊnˈæləti/ có tính cách hướng ngoại 56. take into account (phrase) /teɪk/ /ˈɪntuː/ /əˈkaʊnt/ cân nhắc, xem xét 57. on the job (phrase) /ɒn/ /ðə/ /ʤɒb/ trong công việc 3. WORD FORMATION No. Word Part of speech Pronunciation Meaning 58. automate (v) /ˈɔːtəmeɪt/ tự động hóa 59. automatic (adj) /ˌɔːtəˈmætɪk/ tự động 60. detect (v) /dɪˈtekt/ phát hiện 61. detective (n) /dɪˈtektɪv/ thám tử 62. assure (v) /əˈʃʊə/ cam đoan 63. assurance (n) /əˈʃʊərᵊns/ sự cam đoan 64. obsolete (adj) /ˈɒbsəliːt/ lỗi thời 65. obsolescence (n) /ˌɒbsəˈlesᵊns/ sự lỗi thời 66. passion (n) /ˈpæʃᵊn/ niềm đam mê, yêu thích 67. passionate (adj) /ˈpæʃᵊnət/ có niềm đam mê với 68. pharmacy (n) /ˈfɑːməsi/ cửa hàng thuốc 69. pharmacist (n) /ˈfɑːməsɪst/ dược sĩ II. PRONUNCIATION TRỌNG ÂM CÂU VÀ NHỊP ĐIỆU (STRESS SENTENCE AND RHYTHM) - Trong một câu, trọng âm của câu thường rơi vào những từ chứa thông tin quan trọng. Những từ mang ý nghĩa (ví dụ như danh từ, động từ, tính từ và trạng từ) sẽ được nhấn mạnh. Trong khi đó, những từ chức năng (ví dụ như liên từ, đại từ, giới từ, lượng từ và mạo từ) thì sẽ không được nhấn mạnh. - Sự phối hợp nhuần nhuyễn giữa các âm tiết được nhấn mạnh và không được nhấn mạnh tạo thành nhịp điệu cho câu. - Để giúp câu nói trở nên tự nhiên và trôi chảy hơn, nên nhấn trọng âm vào đúng từ trong câu. Trong các câu ví dụ sau đây, những từ được in đậm là những từ được nhấn mạnh. Ví dụ: - He gave me some valuable advice on my career paths. - The flight attendant ensured the passengers had a comfortable and safe journey. - Soft skills, such as effective communication and teamwork, are essential for professional development. - The rapid growth of technology has led to the automation of various tasks in the workplace. - She is accepted to the position because she has relevant skills and experience. III. GRAMMAR CỤM ĐỘNG TỪ GỒM CÓ BA TỪ
4 Ngoài cụm động từ gồm có hai từ, có nhiều cụm động từ có ba từ bao gồm một động từ, một trạng từ và một giới từ. (V + adv + prep) Một số cụm động từ gồm ba từ có nghĩa rõ ràng mà chúng ta có thể đoán được từ thành phần. Cụm động từ Nghĩa walk away from climbed out through face up to đi ra khỏi leo ra qua đối mặt với Tuy nhiên, có nhiều cụm động từ gồm ba từ mà có ý nghĩa khó đoán được từ thành phần. Cụm động từ Nghĩa Ví dụ live up to đáp ứng mong đợi, tiêu chuẩn She could not live up to her mother’s expectations. (Cô không thể đáp ứng được sự mong đợi của mẹ cô ấy.) keep up with bắt kịp I could not keep up with his speech. (Tôi không thể theo kịp bài phát biểu của anh ấy.) put up with chịu đựng She could not put up with her colleague’s attitude. (Cô không thể chịu đựng được thái độ của đồng nghiệp.) cut down on giảm The company cut down on the number of employees. (Công ty cắt giảm số lượng nhân viên.) get on with thân thiết với She tries to get on with all her colleagues, which makes her a great team leader. (Cô ấy cố gắng để thân thiết với tất cả các đồng nghiệp, điều đó làm cô ấy trở thành một người lãnh đạo nhóm tuyệt vời.) go in for đam mê, theo đuổi (sở thích) He decided to go in for marketing because he loves creating campaigns that connect with people. (Anh ấy quyết định theo đuổi ngành tiếp thị vì anh ấy thích tạo ra những chiến dịch kết nối với mọi người.) get through to liên lạc được với He finally got through to the hiring manager to discuss his application. (Cuối cùng anh ấy đã liên lạc được với người quản lý tuyển dụng để thảo luận về hồ sơ ứng tuyển.) B. THỰC HÀNH I. PRONUNCIATION Task 1. Find the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions. 1. A. tutor B. pursue C. misuse D. customer 2. A. passion B. character C. barista D. cashier 3. A. diploma B. position C. season D. develop 4. A. reference B. recruiter C. detect D. content 5. A. flight B. childminder C. rapid D. adviser 6. A. vacancy B. coding C. cut D. creator 7. A. social B. specialty C. soft D. skills 8. A. gain B. agency C. outgoing D. get 9. A. situation B. teaching C. data D. obsolete 10. A. assure B. pharmacist C. personality D. adapt Task 2. Find the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions. 1. A. diploma B. character C. reference D. childminder

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.