PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text de so 4-HK2-TOAN 10.docx



3 c) Phương trình đường tròn là 224 (1)(2) 5xy d) Đường tròn ()C tiếp xúc với đường thẳng  tại điểm có hoành độ lớn hơn 0 Phần 3. Câu trả lời ngắn. Thí sinh trả lời đáp án từ câu 1 đến câu 2. Câu 1. Sản lượng lúa (đơn vị: tạ) của 40 thửa ruộng thí nghiệm có cùng diện tích được trình bày trong bảng tần số sau đây: Sản lượng 20 21 22 23 24 Tần số 5 8 11 10 6 Tìm độ lệch chuẩn (đơn vị tạ) của mẫu số liệu đã cho (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm) Câu 2. Phương trình đường tròn ()C đi qua ba điểm (2;0),(2;0),(1;1)MNP có bán kính bằng a . Tính 2a Phần 4. Tự luận Thí sinh trả lời đáp án từ câu 1 đến câu 3. Câu 1. Thùng I chứa các quả bóng được đánh số 1;2;3;4 . Thùng II chứa các quả bóng được đánh số 1;2;3;4 . Lấy ra ngẫu nhiên một quả bóng ở mỗi thùng. Tính xác suất để quả bóng lấy ra ở thùng I được đánh số lớn hơn quả bóng lấy ra ở thùng II . Câu 2. Nhà Nam có một ao cá dạng hình chữ nhật MNPQ với chiều dài 30 MQm , chiều rộng 24 MNm . Phần tam giác QST là nơi nuôi ếch, 10 ,12 MSmPTm (với S , T lần lượt là các điểm nằm trên cạnh ,MQPQ ) (xem hình bên dưới). Nam đứng ở vị trí N câu cá và có thể quăng lưỡi câu xa 21,4 m. Hỏi lưỡi câu có thể rơi vào nơi nuôi ếch hay không?
4 Câu 3. Cho n là số nguyên dương thỏa mãn: 1215 nnCC . Tìm số hạng không chứa x trong khai triển: 4 2    n x x . Lời giải tham khảo Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án chọn. 1B 2B 3B 4B 5D 6C 7B 8D 9D 10D 11A 12D Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng nhất. Câu 1. Mười hai đường thẳng có nhiều nhất bao nhiêu giao điểm? A. 12. B. 66. C. 132. D. 144. Lời giải Chọn B Để hai đường thẳng có được nhiều giao điểm nhất thì mười hai đường thẳng này phải đôi một cắt nhau tại các điểm phân biệt. Vậy số giáo điểm tối đa là 2 1266C . Câu 2. Khai triển nhị thức 5(2)xy . Ta được kết quả là: A. 543223453216842xxyxyxyxyy . B. 543223453280804010xxyxyxyxyy . C. 54322345210202010xxyxyxyxyy . D. 5432234532100008000040010xxyxyxyxyy . Lời giải Chọn B 505142323234455 555555 54322345 (2)(2)(2)(2)(2)(2) 3280804010 xyCxCxyCxyCxyCxyCy xxyxyxyxyy   Câu 3. Một số đúng a có giá trị 10,321456a thì sai số tuyệt đối của số gần đúng 10,32a là: A. 57 125000 . B. 91 62500 . C. 7 125000 . D. 3 500000 . Lời giải Chọn B Sai số tuyệt đối của số gần đúng a : 91 |||10,32145610,32| 62500 aaa . Câu 4. Từ mẫu số liệu: 9736455080887656676745 . Mệnh đề nào sau đây sai? A. Khoảng biến thiên là 61. B. Khoảng tứ phân vị bằng 40. C. Tổng các tứ phân vị bằng 192. D. Số giá trị trị của mẫu bằng 11. Lời giải Chọn B

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.