PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text TỜ SỐ 9 UNIT 3 MUSIC.docx

LUYỆN THI THPT QUỐC GIA MÔN TIẾNG ANH GLOBAL SUCCESS 10   UNIT 3: MUSIC BÀI TẬP RÈN LUYỆN TỜ SỐ 09 A. VOCABULARY. STT TỪ VỰNG PHIÊN ÂM TỪ LOẠI NGHĨA 1 popular popularity popularize /ˈpɑː.pjə.lɚ/ /ˌpɑː.pjəˈlær.ə.ti/ /ˈpɑː.pjə.lə.raɪz/ adj n v nổi tiếng, phổ biến sự nổi tiếng, sự phổ biến làm cho phổ biến, truyền bá rộng rãi 2 talent talented untalented /ˈtæl.ənt/ /ˈtæl.ən.tɪd/ /ʌnˈtæl.ən.tɪd/ n adj adj tài năng, năng khiếu có tài năng, thần đồng không có tài, thiếu năng khiếu 3 instrument /'instrəmənt/ n dụng cụ, nhạc cụ 4 award award /əˈwɔːd/ /əˈwɔːd/ v n trao thưởng, tặng thưởng phần thưởng, giải thưởng 5 trumpet /'trampɪt/ n v kèn trompet thổi kèn trompet 6 upload /ʌpˈloʊd/ v đăng tải, tải 7 view view viewer viewing viewpoint /vjuː/ /vjuː/ /ˈvjuː.ər/ /ˈvjuː.ɪŋ/ /ˈvjuː.pɔɪnt/ n v n n n quang cảnh, quan điểm, tầm nhìn nhìn, đánh giá, xem người xem (xem qua TV,...), khán giả sự xem, buổi xem quan điểm, góc nhìn 8 perform performance performer /pə'fɔ:m/ /pɚˈfɔːr.məns/ /pɚˈfɔːr.mɚ/ v n n tiến hành, biểu diễn sự thể hiện, cuộc biểu diễn người biểu diễn 9 judge judgement /'dʒaʤ/ /'dʒʌdʒmənt/ v n xét xử, xem xét, đánh giá sự xem xét, sự đánh giá 10 audience /'ɔ:diəns/ n khán giả, thính giả (xem biểu diễn âm nhạc, kịch, xem diễn thuyết) 11 spectator /'spekteɪtər/ n người xem, khán giả (xem trận đấu thể thao) 12 onlooker /'onlukə/ n người đứng ngoài xem một vụ việc gì đó chứ không tham gia vào 13 record record recording recorder /ˈrek.ɔːd/ /rɪˈkɔːd/ /rɪˈkɔː.dɪŋ/ /rɪˈkɔː.dər/ n v n n hồ sơ, bản ghi chép, kỷ lục ghi lại, thu (hình/âm thanh) bản ghi âm, bản thu máy ghi âm; người ghi âm 14 result result resulting /rɪˈzʌlt/ /rɪˈzʌlt/ /rɪˈzʌl.tɪŋ/ n v adj kết quả dẫn đến, gây ra, là kết quả của do đó mà có, xảy ra như kết quả 15 compete competition competitor competitive /kəm'pi:t/ /ˌkɒmpə'tʧn/ /kəm'petɪtə/ /kəm'petətɪv/ v n n adj cạnh tranh, đua tranh sự cạnh tranh đối thủ cạnh tranh mang tính cạnh tranh
16 music musical musician musicality /'mjuɪzɪk/ /'mju:.zɪ.kəl/ /mju'zɪʃən/ /mjuː.zɪˈkæl.ə.t̬i/ n adj n n âm nhạc thuộc âm nhạc, du dương nhà soạn nhạc; nhạc sĩ, nhạc công khả năng, năng khiếu âm nhạc 17 charity /'tʃærəti/ n lòng nhân đức, hội từ thiện 18 tv series /ˌti:'vi: 'siəri:z/ n loạt phim truyền hình 19 reality /ri'æləti/ n thực tế, có thật, điều có thật 20 participate participation participant /pa:'tisɪpeɪt/ /pɑ:rˌtɪs.ə'peɪ.ʃən/ /pɑ:r'tɪs.ə.pənt/ v n n tham dự, tham gia sự tham dự, sự tham gia người tham dự, người tham gia 21 ordinary /'ɔ:dənəri/ adj bình thường 22 semi – final /semi'faɪnl/ n vòng bán kết 23 onwards /ˈɑːn.wɚdz/ adv trở đi (từ ... trở đi) 24 eliminate elimination /ɪˈlɪm.ɪ.neɪt/ /ɪˌlɪm.ɪˈneɪ.ʃən/ v n loại bỏ, loại trừ sự loại bỏ, quá trình loại trừ 25 argue argument argumentative /ˈɑːɡ.juː/ /ˈɑːɡ.jə.mənt/ /ˌɑːɡ.jəˈmen.tə.tɪv/ v n adj tranh luận, cãi nhau; lập luận sự tranh cãi; lý lẽ, lập luận thích tranh cãi, hay lý sự 26 stage /steɪdʒ/ /steɪdʒ/ n v sân khấu; giai đoạn dàn dựng, tổ chức (vở kịch, sự kiện...) 27 prefer preference preferred preferable /prɪˈfɜːr/ /ˈpre.fər.əns/ /prɪˈfɜːrd/ /ˈpre.fər.ə.bəl/ v n adj adj thích hơn, ưu tiên sự ưa thích, sự ưu tiên được ưa thích, được ưu tiên thích hợp hơn, đáng ưu tiên hơn 28 runner – up /ˌrʌn.ɚˈʌp/ n người (đội) đứng nhì trong cuộc thi 29 cash /kæʃ/ n tiền mặt 30 ancient /'eɪnʃənt/ adj cổ đại, cổ xưa 31 combine combination /kəmˈbaɪn/ /ˌkɒm.bɪˈneɪ.ʃən/ v n kết hợp sự kết hợp 32 praise /preɪz/ /preɪz/ v n khen ngợi, ca tụng lời khen, sự ca ngợi 33 national hero /'næʃ.nəl 'hɪərəu/ n anh hùng dân tộc 34 worship /'wə:ʃip/ v n thờ, tôn sùng sự tôn sùng 35 chant /tʃɑːnt/ /tʃɑːnt/ v n tụng kinh, hát thánh ca bài tụng, bài hát thánh ca 36 psychic /'saɪ.kɪk/ adj thuộc tâm linh; tâm thần 37 moon – shaped lute /mu:n ʃeɪpt lu:t/ n đàn nguyệt 38 bamboo clapper /bæm'bu: ˈklæp.ɚ/ n cái kẹp tre, trúc (một loại nhạc cụ) 39 gong /gɒŋ/ n cái chiêng; cồng 40 costume /'kostju:m/ n trang phục 41 culture cultural /'kʌltʃər/ /ˈkʌl.tʃɚ.əl/ n adj văn hóa thuộc văn hóa 42 reach /riːtʃ/ v đạt mốc 43 musical instrument /ˈmjuː.zɪ.kəl ˈɪn.strə.mənt/ n.phr nhạc cụ
44 attract attraction attractive attractively /əˈtrækt/ /əˈtræk.ʃən/ /əˈtræk.tɪv/ /əˈtræk.tɪv.li/ v n adj adv thu hút, hấp dẫn sự thu hút; điểm hấp dẫn hấp dẫn, lôi cuốn một cách hấp dẫn 45 stadium ticket office /ˈsteɪdiəm ˈtɪkɪt ˈɒfɪs/ n.phr phòng vé sân vận động 46 hesitate /ˈhezɪteɪt/ v ngần ngại 47 surprise surprise surprising surprised /səˈpraɪz/ /səˈpraɪz/ /səˈpraɪ.zɪŋ/ /səˈpraɪzd/ n v adj adj sự bất ngờ làm bất ngờ, gây ngạc nhiên đáng ngạc nhiên ngạc nhiên 48 decide decision /dɪˈsaɪd/ /dɪˈsɪʒ.ən/ v n quyết định sự quyết định 49 identify /aɪˈdentɪfaɪ/ v nhận ra 50 remain /rɪˈmeɪn/ v giữ lại 51 runners – up /ˈrʌnəz – ʌp/ n á quân 52 cash prize /kæʃ praɪz/ n.phr giải thưởng tiền mặt 53 prepare preparation /prɪˈpeər/ /ˌprepəˈreɪʃn/ v n chuẩn bị sự chuẩn bị 54 sell /sel/ v bán 55 organiser organise organisation organised /ˈɔːgənaɪzə(r)/ /ˈɔːgənaɪz/ /ˌɔːɡənaɪˈzeɪʃn/ /ˈɔːgənaɪzd/ n v n adj ban tổ chức tổ chức tổ chức có tổ chức 56 hits /hɪts/ n các bản hit, ca khúc hay nhất 57 taste /teɪst/ v nếm thử 58 party atmosphere /ˈpɑːti ˈætməsfɪə/ n.phr không khí tiệc tùng 59 art exhibitions /ɑːt ˌɛksɪˈbɪʃənz/ n.phr triển lãm nghệ thuật 60 artists /ˈɑːtɪsts/ n nghệ sĩ 61 spread widespread spreader /spred/ /ˈwaɪd.spred/ /ˈspred.ər/ v, n adj n lan truyền, sự lan rộng lan rộng, phổ biến thiết bị/đối tượng làm lan ra 62 worship singing /ˈwɜːʃɪp ˈsɪŋɪŋ/ n.phr hát thờ 63 reveal /rɪˈviːl/ v tiết lộ 64 family gatherings /ˈfæmɪli ˈgæðərɪŋz/ n.phr họp mặt gia đình 65 present presentation /prɪˈzent/ /ˌpreznˈteɪʃn/ v n trình bày, giới thiệu bài thuyết trình, sự trình bày STT CẤU TRÚC NGHĨA 1 be popular with phổ biến với 2 learn to do sth học để làm cái gì 3 be famous for nổi tiếng vì 4 be good at sth/doing sth be good for sth/sb tốt, giỏi trong việc gì/làm gì tốt cho cái gì/cho ai 5 have natural ability to do sth có tài năng thiên bẩm để làm gì 6 in order to do sth = so as to do sth = in order that/so that + clause để làm gì
7 make someone fall asleep làm ai đó ngủ gật 8 let sb do sth = allow/permit sb to do sth cho phép ai đó làm gì 9 be not in favour of không ủng hộ 10 have a chance to do sth có cơ hội được làm gì 11 play an important role/part in sth là một phần quan trọng của cái gì 12 hear/see/notice ... sb do sth hear/see/notice ... sb doing sth nghe thấy/nhìn thấy/nhận ra ... ai đó đã làm gì nghe thấy/nhìn thấy/nhận ra ... ai đó đang làm gì 13 delay doing sth trì hoãn việc làm gì 14 identify with sb đồng cảm, ủng hộ ai 15 in search of đang tìm kiếm 16 give one’s scores cho ai đó điểm 17 expect sb to do sth expect to do sth mong chờ ai đó làm gì mong chờ làm điều gì 18 be recognised as được công nhận là 19 vote for bầu cho, bỏ phiếu cho 20 dress up ăn diện, ăn mặc đẹp 21 come up with nghĩ ra, nảy ra 22 take place in diễn ra 23 depend on phụ thuộc vào 24 plan to do sth dự định, lên kế hoạch để làm gì 25 want (sb) to do sth muốn (ai đó) làm gì 26 promise to do sth hứa sẽ làm gì 27 agree to do sth đồng ý sẽ làm gì 28 hope to do sth hi vọng làm gì 29 hesitate to do sth lưỡng lự, do dự làm gì 30 ask sb to do sth bảo, yêu cầu ai làm gì 31 make sb do sth khiến ai đó làm gì 32 stay at home ở nhà 33 take photos chụp ảnh 34 participate in tham gia 35 do research nghiên cứu 36 dress up hóa trang 37 decide on sth quyết định về cái gì 38 invite sb to do sth mời ai đó làm gì B. GRAMMAR I. Compound sentences – Câu ghép là câu có ít nhất hai hai mệnh đề độc lập, được nối với nhau bằng một liên từ. Mỗi mệnh đề độc lập đều chứa ít nhất một chủ ngữ và một động từ, có thể đứng riêng lẻ thành một câu và thể hiện một ý nghĩa hoàn chỉnh. Liên từ Nghĩa Chức năng for vì Chỉ lý do and và Thêm thông tin nor cũng Phủ định kép

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.