PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text iSW8 Unit 1 Worksheet - HS.docx

UNIT 1: FREE TIME A. VOCABULARY Word Transcription Type Meaning Example 1. board games /ˈbɔːd ɡeɪm/ n Trò chơi mặt phẳng I often play board games with my brother after school. Tôi thường chơi trò chơi mặt phẳng với em trai tôi sau khi đi học về. 2. hang out /hæŋ aʊt/ n Ra ngoài cùng bạn bè I have a lot of fun when I hang out with my friend. Tôi rất vui mỗi khi đi ra ngoài cùng bạn bè. 3. chat /tʃæt/ v Nói chuyện, tán gẫu Mary enjoys chatting with her friends in her free time. Mary rất thích nói chuyện với các bạn vào thời gian rảnh rỗi. 4. design /tʃæt/ v Thiết kế My brother enjoys designing models in his free time. Em trai tôi thích thiết kế mô hình trong thời gian rảnh rỗi. 5. fishing /ˈfɪʃɪŋ/ n Hoạt động câu cá Peter often goes fishing with his father at the weekend. Peter thường đi câu cá với bố anh ấy vào ngày cuối tuần. 6. handball /ˈhændbɔːl/ n Bóng cầm tay There are seven players in a handball team. Có bẩy người chơi trong một đội bóng cầm tay. /ˈdʒuːəlri/ n Đồ trang sức The jewelry is so expensive, so I don’t have enough money to buy. Món đồ trang sức này rất đắt vì vậy
7. jewelry tôi không đủ tiền để mua. 8. jogging /ˈdʒɒɡɪŋ/ n Môn chạy bộ Jogging is our favorite activity in the moring. Chạy bộ là hoạt động yêu thích của chúng tôi vào buổi sáng. 9. face to face /feɪs tuː feɪs/ n Trực tiếp We prefer chatting face to face to talking online. Chúng tôi thích nói chuyện trực tiếp hơn là qua mạng. 10. extreme sports /ɪksˈtriːm spɔːts/ n Môn thể thao nguy hiểm My favorite activity is trying extreme sports. Hoạt động yêu thích của tôi là thử các môn thể thao mạo hiểm. 11. rock climbing /rɒk ˈklaɪmɪŋ/ n Leo núi đá Rock climbing is a dangerous activity, but he likes it. Leo núi đá là một hoạt động nguy hiểm nhưng anh ấy rất thích. 12. cycling /ˈsaɪklɪŋ/ n Môn đạp xe They are in the same cycling club. Họ ở chung một câu lạc bộ đạp xe đạp. 13. knitting /ˈnɪtɪŋ/ n Việc đan len Knitting needs a lot of patience. Đan len cần rất nhiều sự kiên nhẫn. 14. sewing /ˈsəʊɪŋ/ n Việc khâu vá Sewing old clothes is my mother’s favourite activity. Khâu quần áo cũ là hoạt động yêu thích của mẹ tôi. /ˈpræktɪs/ n Thực hành Practice makes perfect.

22. wool Cái váy mẹ tôi tặng tôi nhân ngày sinh nhật được làm bằng len. B- GRAMMAR 1. Verbs of liking (các động từ chỉ sở thích) Dưới đây là một số động từ chỉ sở thích, xếp theo mức độ yêu thích giảm dần.  Adore (v): yêu thích, say mê  Dislike/ don't like (v): không thích  Love (v): yêu  Hate (v): ghét  Like/ enjoy/ fancy (v): thích Detest (v): ghét cay ghét đắng  Don't mind (v): không phiền 2. Verbs of liking + V ing - các động từ chỉ sở thích theo sau bởi V ing . Verbs of liking Examples Adore My sister adores dancing. (Chị gái tôi say mê khiêu vũ.) Enjoy Do you enjoy listening to music? (Cậu có thích nghe nhạc không?) Fancy She fancies doing the gardening. (Cô ấy yêu thích làm vườn.) Don't mind I don't mind cleaning. (Tôi không ngại lau dọn.) Detest I detest staying at home alone. (Tôi cực kỳ ghét ở nhà một mình.) 3. Verbs of liking V ing / to V inf - Động từ theo sau bởi cả V ing và to V inf . - Like: Ex: He likes reading books/ He likes to read books. (Anh ấy thích đọc sách.) - Love: Ex: I love walking to school/I love to walk to school. (Tôi thích đi bộ tới trường.) - Hate:

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.