PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text chinh phục Part 4 Listening.pdf


Return the call: Gọi lại Visit: Ghé thăm In the sporting goods section: Website: Trang web ở khu bán đồ thể thao Open : Mở, khai trương Customer service representative: Store: Cửa hàng Nhân viên dịch vụ khách hàng Canned beer: Bia lon Feel free to do: Cứ thoải mái làm gì... Booted beer: Bia chai I’ll get back to you: Tôi sẽ gọi lại cho anh Guard: Nhân viên bảo vệ Get a high evaluation: Đc đánh giá cao Inspect: Kiểm tra In this field: Trong lĩnh vực này Package: Gói hàng Practical: Thực tế, thực tiễn Entrance: Cổng vào Brochure: Tập sách mỏng Whistle: Còi The first thing next morning: Seat: Ngồi Việc đầu tiên phải làm vào sáng mai Keep in mind: Ghi nhớ I’m pleased with : Tôi rất hài lòng về Press 1: Nhấn phím Be due next week: Đến hạn vào tuần tới Voicemail: Thư thoại Get a good response from a customer: Gathering: Cuộc họp mặt Nhận đc phản hồi tích cực từ 1 khách hàng Be grateful: Biết ơn Put A through B: Nối máy cho A nch với B Working hours: h làm việc Outstanding researcher: Contact person: Ng liên hệ Nhà nghiên cứu xuất sắc Outline: Dàn ý Downloaded by Hu?nh Th? Di?p Ki?u ([email protected]) lOMoARcPSD|14359035
Give a big applause:Hoan nghênh nhiệt liệt Founder: Người sáng lập It turns out that: Hóa ra là Privilege: Đặc ân Check with the supervisor: Appreciation: Sự cảm kích Kiểm tra thông tin với giám sát viên Extension number: Số nội bộ Step down from the position: Thôi giữ chức vụ b. Từ đồng nghĩa thường gặp  Due date → deadline  Understaffed → employee shortage  Hire part-time workers → recruit temporary workers  Need to get another file cabinet → need additional office fumiture  Be transferred to London → work at London branch  I’m here for a job interview → He is looking for an employment  Can I call you back later to talk about the tour? →She is busy with her work at the moment  I thought the deadline was tomorrow → She has the incorrect information  He won’t be back here until Saturday → He is out of town for a while  I guess he’ll be gone for 14 days →He will be away for → weeks. 2. Dạng bài nói giới thiệu người và giới thiệu chuyến tham quan Be rebuild: Được xây dựng lại Castle: Lâu đài Unique: Độc nhất, độc đáo Several: Một số Historically: Về mặt lịch sử Center: Trung tâm Downloaded by Hu?nh Th? Di?p Ki?u ([email protected]) lOMoARcPSD|14359035
Major: Chính, quan trọng Lunch: Bữa trưa Pleased to do: Hân hạnh Introduce: Giới thiệu Guest speaker: Diễn giả khách mới Speech: Bài diễn văn Cosmetic industry: Ngành mỹ phẩm Recent: Gần đây Specifically: Một cách cụ thể Advances: Những tiến bộ Laboratory: Phòng thí nghiệm Protection: Sự bảo vệ Microphone Micro Receive: Nhận Technology: Công nghệ Sales representative:Nhân viên bán hàng Contain: Gồm có Remarkably: Một cách đáng chú ý Newly: Mới Top seller: Ng bán hàng xuất sắc nhất Compound: Hợp nhất A round of applause:Một tràng pháo tay Following: Sau Lead the tour: Hướng dẫn chuyến đi Take notes: Ghi chú Historical site: Di tích lịch sử Welcome: Hoan nghênh Government: Chính phủ Assistant: Trợ lý History museum: Viện bảo tàng lịch sử Present: Trao tặng Guest speaker: Diễn giả khách mới Pleasure: Niềm vinh hạnh Leading authority: Quyền lãnh đạo Award: Giải thưởng In the field: Trên cánh đồng Recipient: Người nhận Dedicated workers:Nhân viên mẫn cán Employee: Nhân viên Keynote speaker: Diễn giả chính Current: Hiện tại Take over the duty: Đảm trách Owner: Chủ sở hữu Downloaded by Hu?nh Th? Di?p Ki?u ([email protected]) lOMoARcPSD|14359035

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.