Content text [12U5] LÝ THUYẾT VÀ BÀI TẬP THỰC HÀNH - HS.docx
19. Performance goal (noun) /pəˈfɔː.məns ɡəʊl/ mục tiêu hiệu suất 20. Apply for (verb) /əˈplaɪ fɔːr/ xin (việc) 21. Qualification (noun) /ˌkwɒl.ɪ.fɪˈkeɪ.ʃən/ trình độ chuyên môn 22. Babysitter (noun) /ˈbeɪ.biˌsɪt.ər/ người trông trẻ 23. Vacancy (noun) /ˈveɪ.kən.si/ vị trí trống, công việc còn trống 24. Flexible (adjective) /ˈflek.sə.bəl/ linh hoạt 25. Review (verb) /rɪˈvjuː/ xem xét, xem trước 26. Charity (noun) /ˈtʃær.ɪ.ti/ từ thiện 27. Donation (noun) /dəʊˈneɪ.ʃən/ sự quyên góp, tiền quyên góp 28. Be willing to (phrase) /biː ˈwɪl.ɪŋ tuː/ sẵn sàng làm gì 29. Unpaid (adjective) /ʌnˈpeɪd/ không được trả lương 30. Well-paid (adjective) /ˌwel ˈpeɪd/ được trả lương cao 31. On-the-job (adjective) /ɒn ðə dʒɒb/ tại chỗ làm 32. Require (verb) /rɪˈkwaɪər/ yêu cầu 33. Wage (noun) /weɪdʒ/ tiền lương 34. Employee (noun) /ɪmˈplɔɪ.iː/ nhân viên 35. Employer (noun) /ɪmˈplɔɪ.ər/ người sử dụng lao động 36. Supervise (verb) /ˈsuː.pə.vaɪz/ giám sát 37. Check attendance (verb) /tʃek əˈten.dəns/ kiểm tra sự có mặt 38. Casual (adjective) /ˈkæʒ.u.əl/ không chính thức, tạm thời 39. Candidate (noun) /ˈkæn.dɪ.dət/ ứng viên 40. Reliable (adjective) /rɪˈlaɪ.ə.bəl/ đáng tin cậy
41. Preferably (adverb) /ˈpref.ər.ə.bli/ tốt nhất là 42. Shop assistant (noun) /ˈʃɒp əˌsɪs.tənt/ nhân viên bán hàng 43. Available (adjective) /əˈveɪ.lə.bəl/ có sẵn, rảnh 44. Interfere with (verb) /ˌɪn.təˈfɪər wɪð/ can thiệp vào 45. Order (noun) /ˈɔː.dər/ đơn đặt hàng 46. Bill (noun) /bɪl/ hóa đơn 47. Wait on table (verb) /weɪt ɒn ˈteɪ.bl/ phục vụ bàn 48. Part-time (adjective) /ˌpɑːt ˈtaɪm/ bán thời gian 49. Server (noun) /ˈsɜː.vər/ nhân viên phục vụ (nhà hàng) 50. Recipient (noun) /rɪˈsɪp.i.ənt/ người nhận 51. Applicant (noun) /ˈæp.lɪ.kənt/ người nộp đơn 52. Hospitality (noun) /ˌhɒs.pɪˈtæl.ə.ti/ ngành dịch vụ khách sạn, nhà hàng 53. Application (noun) /ˌæp.lɪˈkeɪ.ʃən/ đơn xin việc 54. Overcrowded (adjective) /ˌəʊ.vəˈkraʊ.dɪd/ quá đông đúc 55. Commuters (noun) /kəˈmjuː.tərz/ người đi lại hàng ngày (đi làm, đi học) B-GRAMMAR: SIMPLE, COMPOUND AND COMPLEX SENTENCES 1. Một câu đơn (a simple sentence) bao gồm một mệnh đề độc lập. Ví dụ: He doesn’t like that job. 2. Một câu ghép (a compound sentence) bao gồm hai hoặc nhiều mệnh đề độc lập được nối với nhau bởi một liên từ kết hợp, liên từ tương quan hoặc một trạng từ liên kết. Liên từ kết hợp And Và She bought apples and oranges. Nor Cũng không He didn’t come, nor did he call.
But Nhưng I want to go, but I’m too tired. Or Hoặc Do you want tea or coffee? Yet Tuy nhiên She’s allergic to cats, yet she has three of them. So Vì vậy It was raining, so we stayed indoors. Liên từ tương quan Either...or Hoặc...hoặc You can either come or stay home. Neither...nor Không...cũng không Neither John nor Mary can attend the meeting. Not only...but also Không chỉ...mà còn Not only is he a great teacher, but also a musician. Both...and Cả...và Both the manager and the employees were satisfied. Whether...or Dù...hoặc Whether you win or lose, it’s important to try. Trạng từ liên kết However Tuy nhiên She was tired; however, she continued working. Therefore Do đó He missed the bus; therefore, he was late for the meeting. Moreover Hơn nữa The product is inexpensive; moreover, it’s eco-friendly. Nevertheless Tuy nhiên It was cold; nevertheless, we went swimming. In addition Thêm vào đó She’s intelligent; in addition, she’s hardworking. As a result Kết quả là He was late; as a result, he missed the presentation. On the other hand Mặt khác She’s very talented; on the other hand, she lacks experience. 3. Một câu phức (a complex sentence) bao gồm một (hoặc nhiều) mệnh đề độc lập và ít nhất một mệnh đề phụ thuộc được nối với nhau bởi một liên từ phụ thuộc. Although/Though Mặc dù Although it was raining, we went for a walk. Because Bởi vì She stayed home because she was sick. Since Vì, bởi vì Since you’re here, let’s start the meeting. If Nếu If it rains, we’ll stay inside. Unless Trừ khi, nếu không We’ll be late unless we leave now. While Trong khi While he was studying, she was watching TV. After Sau khi After he finished work, he went home. Before Trước khi Before you leave, please turn off the lights.