Content text 11 - ĐIỆN TRỞ - ĐL ÔM - BT GV LITE.docx
(b) Ta có U6 R2 . I3 Câu 17. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn vào hiệu điện thế giữa hai đầu dây có dạng như hình vẽ dưới đây. Tính điện trở của dây dẫn và cường độ dòng điện khi U15 V. Lời giải Chọn điểm 00U;I8;0,2 thuộc đồ thị. Khi đó điện trở dây dẫn 0 0 U8 R40 . I0,2 Khi hiệu điện thế U15 V, cường độ dòng điện U15 I0,375 A. R40 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Câu 1. Hiệu điện thế giữa hai đầu một dây dẫn tăng lên gấp 2 lần thì cường độ dòng điện qua dây đó sẽ A. tăng lên 2 lần. B. giảm đi 2 lần. C. tăng lên 4 lần. D. giảm đi 4 lần Câu 2. Đại lượng R đặc trưng cho tính cản trở A. ion của vật gọi là điện trở của vật dẫn. B. electron của vật gọi là điện trở của vật dẫn. C. hiệu điện thế của vật gọi là điện trở của vật dẫn. D. dòng điện của vật gọi là điện trở của vật dẫn. Câu 3. Phép đổi đơn vị đúng là A. 0,5 MΩ = 500 kΩ = 500000 Ω. B. 0,0023 MΩ = 230 Ω = 0,23 kΩ. C. 1 kΩ = 1000 Ω = 0,01 MΩ. D. 1 Ω = 0,01 kΩ = 0,0001 MΩ Câu 4. Hai dây đồng có đường kính tiết diện như nhau, dây 1 dài 5m, dây 2 dài 10 m. Kết luận nào sau đây là sai? A. Tiết diện hai dây bằng nhau. B. Điện trở hai dây bằng nhau. C. Điện trở dây 1 nhỏ hơn. D. Điện trở dây 2 lớn hơn Câu 5. Hai dây cùng chất, dài bằng nhau và dây 1 có tiết diện gấp đôi dây 2. Kết luận nào sau đây là đúng? A. R 1 = 2R 2 . B. R 1 = ½R 2. C. R 1 = 4R 2. D. R 1 = ¼R 2 . Câu 6. Hai dây Nikelin, dài bằng nhau, dây 1 có đường kính tiết diện bằng nửa dây 2. Kết luận nào sau đây là đúng? A. R 1 = ½R 2 . B. R 1 = R 2 . C. R 1 = 2R 2. D. R 1 = 4R 2 Câu 7. Hai dây dẫn cùng chất khối lượng bằng nhau, dây 1 dài gấp đôi dây 2. Kết luận nào sau đây không đúng? A. R 1 = 2 R 2 . B. R 1 = 4R 2 . C. Hai dây có khối lượng riêng bằng nhau. D. Tiết diện dây 1 nhỏ hơn tiết diện dây 2. Câu 8. Hai dây đồng, dài bằng nhau. Bán kính của tiết diện dây 2 gấp đôi bán kính của tiết diện dây 1. Kết luận nào sau đây là đúng? A. R 1 < R 2 . B. R 1 = R 2 . C. R 1 = 4R 2 . D. R 2 = 4R 1 . Câu 9. Hai dây sắt, dây 1 có đường kính và chiều dài gấp đôi dây 2. Kết luận nào sau đây là đúng? A. S 1 < S 2 . B. R 1 = 4 R 2 . C. R 1 = ½R 2 . D. R 1 = R 2 . Câu 10. Trên một biến trở con chạy có ghi R b (100 Ω - 2 A). Phát biểu nào sau đây là đúng về con số 2 A?