PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text Bài 30. Ôn tập chương 8 + đề kiểm tra - HS.docx



ĐỀ THAM KHẢO SỐ 8 (Đề có 4 trang) ĐỀ KIỂM TRA LỚP 12 – CHƯƠNG 8 MÔN: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh: ……………………………………………… Số báo danh: …………………………………………………. PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1. Kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất thuộc khối nguyên tố nào sau đây? A. Nguyên tố s. B. Nguyên tố p. C. Nguyên tố d. D. Nguyên tố f. Câu 2. Dãy kim loại nào sau đây thuộc loại kim loại chuyển tiếp thứ nhất? A. Co, V, K. B. Fe, Sc, Al. C. Cr, Mn, Ni. D. Cu, Zn, Ag. Câu 3. Sắt được sử dụng để sản xuất nam châm trong các máy phát điện và nhiều thiết bị điện (loa, chuông, ti vi, máy tính, điện thoại,...) dựa trên tính chất nào sau đây? A. Tính dẫn điện. B. Tính dẫn nhiệt. C. Tính dẻo. D. Tính nhiễm từ. Câu 4. Nguyên tử manganese có số oxi hoá +4 trong hợp chất nào sau đây? A. KMnO 4 . B. K 2 MnO 4 . C. MnO 2 . D. MnSO 4 . Câu 5. Nguyên tử Cr có cấu hình electron ở trạng thái cơ bản là [Ar]3d 5 4s 1 . Trong phản ứng hóa học, khi nguyên tử Cr nhường đi 3 electron để tạo thành ion Cr 3+ , số electron còn lại trên phân lớp 3d là A. 5. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 6. Cho phát biểu "Nguyên tố kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất tạo nhiều hợp chất mà trong đó chúng có các số oxi hoá dương khác nhau, đó là do nguyên tố này có...(1)... và nguyên tử của chúng có...(2)...." Cụm từ cần điền vào (1) và (2) lần lượt là: A. độ âm điện bé, nhiều electron hoá trị. B. độ âm điện lớn, nhiều electron hoá trị. C. điện tích hạt nhân lớn, bán kính bé. D. bán kính bé, điện tích hạt nhân lớn. Câu 7. Chuẩn độ dung dịch Fe 2+ trong môi trường acid bằng dung dịch KMnO 4 . Kết quả sẽ không phù hợp nếu nồng độ dung dịch Fe 2+ khá lớn ( > 0,500M). Điều này là do A. tiêu tốn một lượng dung dịch KMnO 4 quá lớn. B. tại điểm trong dương, dung dịch có màu vàng đậm. C. Fe 2+ dễ bị oxi hoá bởi oxygen của không khi D. Fe 2+ sẽ bị oxi hoá tiếp bởi KMnO 4 . Câu 8. Dung dịch FeCl 3 có môi trường acid do sự thủy phân của ion Fe 3+ theo phản ứng đơn giản hóa: Fe 3+ (aq) + H 2 O (l) ⇀ ↽ [Fe(OH)] 2+ (aq) + H + (aq) K a = 10 -2,19 Gía trị pH của dung dịch FeCl 3 0,1 M là A. 2,19. B. 1,66. C. 0,22. D. 1,22. Câu 9. Trong phân tử phức chất [Ag(NH 3 ) 2 ]OH, nhóm NH 3 được gọi là A. phối tử. C. chất oxi hoá. B. acid. D. nguyên tử trung tâm. Câu 10. Điện tích của phức chất [PtCl 4 ] 2– và [Fe(CO) 5 ] lần lượt là A. +2 và +5. B. +2 và 0. C. –1 và 0. D. –2 và 0. Câu 11. Nhỏ vài giọt dung dịch NaOH vào dung dịch Al 2 (SO 4 ) 3 , thu được phức chất [Al(OH) 3 (H 2 O) 3 ]. Dấu hiệu chứng tỏ có sự tạo thành phức chất [Al(OH) 3 (H 2 O) 3 ] là A. đổi màu kết tủa. B. hoà tan kết tủa. C. đổi màu dung dịch. D. tạo thành kết tủa. Câu 12. Hòa tan copper(II) sulfate khan trong cốc nước nóng để thu được dung dịch bão hòa (dung dịch X). Để yên dung dịch X sau một thời gian ở nhiệt độ phòng thì xuất hiện chất rắn (chất Y) trong cốc. (a) Copper(II) sulfate và chất Y đều là hợp chất của kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất. (b) Quá trình thu chất Y là quá trình oxi hóa dung dịch bởi oxygen trong không khí. (c) Chất Y là một phức chất. (d) Chất Y ở dạng tinh thể trong suốt và không màu.

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.