PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text KNTT_Bài 5_Ngân sách nhà nước.doc

Câu 1: Theo Luật ngân sách nhà nước, nội dung nào dưới đây không đúng về vai trò của ngân sách nhà nước? A. Ngân sách nhà nước là công cụ đề điều tiết thị trường. B. Ngân sách nhà nước để đảm bảo nhu cầu chi tiêu của mọi người dân trong xã hội. C. Ngân sách nhà nước duy trì hoạt động của bộ máy nhà nước. D. Ngân sách nhà nước điều tiết thu nhập qua thuế và quỹ phúc lợi xã hội. Câu 2: Theo quy định của Luật ngân sách, Ngân sách nhà nước không gồm các khoản thu nào? A. Thu viện trợ. B. Thu từ dầu thô. C. Thu từ đầu tư phát triển. D. Thu nội địa. Câu 3: Ý kiến nào dưới đây của ông T không đúng khi nói về đặc điểm của ngân sách nhà nước? A. Ngân sách nhà nước là các khoản thu chi không được dự toán. B. Ngân sách nhà nước phải do Quốc hội thông qua và quyết định. C. Ngân sách nhà nước do Chính phủ tổ chức thực hiện. D. Ngân sách nhà nước được thiết lập và thực thi vì lợi ích chung. Câu 4: Ngân sách nhà nước là A. bản dự trù thu chi tài chính của Nhà nước trong một khoảng thời gian nhất định B. quỹ tiền tệ tập trung chi cho cơ sở hạ tầng và an sinh xã hội. C. khoản thu của những quan hệ kinh tế phát sinh trong thị trường kinh tế. D. khoảng dự trù thu chi từ dân và cho dân. Câu 5: Ngân sách nhà nước do cơ quan nào quyết định để đảm bảo thực hiện các chức năng, nhiệm vụ của nhà nước? A. Chính phủ. B. Chủ tịch nước. C. cơ quan địa phương. D. cơ quan nhà nước có thẩm quyền. Câu 6: Theo quy định của Luật ngân sách thì ngân sách địa phương là các khoản thu và các khoản chi ngân sách nhà nước thuộc nhiệm vụ chi của cấp. A. nhà nước. B. địa phương C. địa phương D. trung ương. Câu 7: Toàn bộ các khọản thu, chi của Nhà nước được dự toán và thực hiện trong một khoảng thời gian nhất định do cơ quan nhà nước có thẩm quyền quyết định để bảo đảm thực hiện các chức năng, nhiệm vụ của Nhà nước đượ gọi là A. tài chính nhà nước. B. kho bạc nhà nước. C. tiền tệ nhà nước. D. ngân sách nhà nước. Câu 8: Trường hợp nào dưới đây được gọi là bội chi ngân sách nhà nước? A. Tổng thu nhỏ hơn tổng chi B. Tổng thu lớn hơn hoặc bằng tổng chi. C. Tổng thu nhỏ hơn hoặc bằng tổng chi. D. Tổng thu lớn hơn tổng chi Câu 9: Theo Luật ngân sách nhà nước, nội dung nào dưới đây phản ánh đúng về ngân sách nhà nước? A. Ngân sách nhà nước là quỹ dự trữ tài chính của một quốc gia B. Ngân sách nhà nước là toàn bộ vốn của người dân trong một quốc gia. C. Ngân sách nhà nước là toàn bộ các khoản thu, chi của Nhà nước D. Ngân sách nhà nước là toàn bộ tài sản của các doanh nghiệp Câu 10: Một trong những vai trò của ngân sách nhà nước đó là A. công cụ để Nhà nước điều tiết thị trường. B. tạo lập quỹ phòng chống thiên tai C. tạo lập quỹ dự trữ quốc gia . D. công cụ để đẩy mạnh xuất khẩu.
Câu 11: Nhà nước có quyền gì đối với các khoản thu, chi của ngân sách nhà nước? A. quyền sử dụng B. quyền quyết định C. quyền sở hữu D. quyền sở hữu và quyết định Câu 12: Ngân sách nhà nước không gồm các khoản chi nào? A. Chi cải cách tiền lương. B. Các khoản chi quỹ từ thiện. C. Bổ sung Quỹ dự trữ tài chính. D. Dự phòng ngân sách nhà nước. Câu 13: Theo quy định của Luật ngân sách, Ngân sách nhà nước gồm khoản chi nào dưới đây? A. Cân đối từ hoạt động xuất nhập khẩu. B. Chi đầu tư phát triển. C. Chi quỹ bảo trợ quốc tế. D. Chi quỹ bảo trợ trẻ em. Câu 14: Một trong những vai trò cơ bản của ngân sách nhà nước là góp phần A. hoàn trả trực tiếp cho người dân. B. chia đều sản phẩm thặng dư. C. duy trì hoạt động bộ máy nhà nước. D. phân chia mọi nguồn thu nhập. Câu 15: Một trong những đặc điểm của ngân sách nhà nước là ngân sách nhà nước A. phân chia cho mọi người. B. ai cũng có quyền lấy. C. có rất nhiều tiền bạc. D. có tính pháp lý cao. Câu 16: Theo quy định của Luật ngân sách, hoạt động thu, chi của ngân sách nhà nước được thực hiện theo nguyên tắc A. không hoàn trả trực tiếp. B. thu nhưng không chi. C. chi nhưng không thu. D. hoàn trả trực tiếp. Câu 17: Theo quy định của Luật ngân sách, ai được quyền quyết định các khoản thu, chi của ngân sách nhà nước? A. Những người đứng đầu cơ quan Bộ nhà nước. B. Các cơ quan nhà nước có thẩm quyền. C. Các cơ quan thuộc doanh nghiệp nhà nước. D. Các cơ quan lãnh đạo ở địa phương. Câu 18: Nội dung nào dưới đây không phản ánh vai trò của ngân sách nhà nước? A. Duy trì mối quan hệ của các doanh nghiệp. B. Tạo một nền tảng chính trị ổn định. C. Góp phần đảm bảo an sinh xã hội. D. Thúc đẩy và tạo điều kiện cho nền kinh tế phát triển. Câu 19: Nội dung nào không phải là vai trò của ngân sách nhà nước? A. Phân phối lại thu nhập cho người dân. B. Huy động nguồn vốn cho nền kinh tế. C. Công cụ quan trọng để kiềm chế lạm phát. D. Công cụ điều tiết vĩ mô nền kinh tế Câu 20: Theo quy định của Luật ngân sách, mục đích của việc thu, chi ngân sách nhà nước là gì? A. Để có tiền thực hiện hoạt động ngoại giao. B. Để xây dựng các cơ quan Nhà nước. C. Để tạo nên sự giàu có cho đất nước. D. Để ổn định chính trị-xã hội, phát triển kinh tế. Câu 21: Theo quy định của Luật ngân sách, Ngân sách nhà nước không có khoản chi nào? A. Tinh giảm biên chế. B. Đầu tư phát triển. C. Trả nợ lãi. D. Thu viện trợ Câu 22: Nhóm chi nào sau đây không được tính vào nhóm chi của ngân sách nhà nước? A. Nhóm chi dự trữ quốc gia phục vụ việc dự trữ cho các biến động bất ngờ như dịch bệnh, thiên tai,... B. Nhóm chi thường xuyên nhằm duy trì hoạt động của bộ máy nhà nước như lương, công tác, hội họp, công tác phí,...
C. Nhóm chi trả nợ và viện trợ để Nhà nước trả các khoản vay và thanh toán làm nghĩa vụ quốc tế. D. Nhóm chi đầu tư phát triển nhằm tăng cường cơ sở vật chất và thúc đẩy tăng trưởng kinh tế cho doanh nghiệp. Câu 23: Đâu không phải là đặc điểm của ngân sách nhà nước? A. Ngân sách nhà nước thực thi vì lợi ích chung của toàn thể quốc gia. B. Ngân sách nhà nước được Quốc hội giám sát trực tiếp. C. Ngân sách nhà nước tạo lập nguồn vốn lớn cho nền kinh tế. D. Ngân sách nhà nước được thi hành với sự đổng ý của Quốc hội. Câu 24: Theo quy định của Luật ngân sách thì ngân sách trung ương là các khoản thu và các khoản chi ngân sách nhà nước thuộc nhiệm vụ chi của cấp A. địa phương B. trung ương. C. nhà nước. D. tỉnh, huyện Câu 25: Việc tạo lập và sử dụng ngân sách nhà nước được tiến hành trên cơ sở A. Luật Ngân sách nhà nước. B. nguyện vọng của nhân dân. C. tác động của quần chúng D. ý chí của nhà nước. Câu 26: Theo quy định của Luật ngân sách, Ngân sách nhà nước gồm các khoản thu nào dưới đây? A. Thu các công trình phát triển nông thôn. B. Thu từ các dịch vụ tư nhân. C. Thu từ dầu thô, thu nội địa. D. Thu các dịch vụ y tế bắt buộc. Câu 27: Theo Luật ngân sách nhà nước, nội dung nào dưới đây không phải là đặc điểm của ngân sách nhà nước? A. Việc tạo lập và sử dụng ngân sách nhà nước phải theo Luật Ngân sách nhà nước. B. Nhà nước là chủ thể duy nhất có quyền quyết định các khoản thu ngân sách C. Ngân sách nhà nước hướng tới mục tiêu giải quyết các quan hệ lợi ích chung D. Nhà nước sẽ hoàn trả cho người dân những khoản mà họ đóng góp vào ngân sách Câu 28: Nhận định nào dưới đây nói về vai trò của ngân sách nhà nước? A. Ngân sách nhà nước do Chính phủ tổ chức thực hiện. B. Ngân sách nhà nước là các khoản thu, chi được dự toán. C. Ngân sách nhà nước được thực thi vì lợi ích quốc gia. D. Ngân sách nhà nước là công cụ huy động nguồn lực tài chính Câu 29: Những khoản thuộc tổng chi ngân sách là: A. chi đầu tư phát triển, dự phòng ngân sách nhà nước, chi thường xuyên. B. chi đầu tư phát triển, thu viện trợ, chi thường xuyên. C. chi đầu tư phát triển, thuế, chi viện trợ. D. chi đầu tư phát triển, thuế, chi thường xuyên. Câu 30: Theo quy định của Luật ngân sách, Ngân sách nhà nước không có các khoản thu nào dưới đây? A. Thu từ dầu thô. B. Quỹ dự trữ tài chính C. Thu viện trợ. D. Thu nội địa. Câu 31: Theo quy định của Luật ngân sách thì ngân sách nhà nước được dự toán và thực hiện trong một khoảng thời gian là bao lâu? A. Một quý. C. Năm năm B. Hai năm. C. Một năm. Câu 32: Theo quy định của Luật ngân sách, Ngân sách nhà nước gồm các khoản thu nào ? A. Dự phòng ngân sách nhà nước. B. Cải cách tiền lương. C. Thu viện trợ. D. Quỹ dự trữ tài chính. Câu 33: Nội dung nào dưới đây không phản ánh quyền của người dân về ngân sách nhà nước? A. Quyền giám sát hiệu quả sự dụng ngân sách.
B. Quyền được nhận tiền trực tiếp từ ngân sách. C. Quyền kiến nghị kiểm toán ngân sách nhà nước. D. Quyền được biết về thông tin ngân sách. Câu 34: Theo quy định của Luật ngân sách thì ngân sách nhà nước bao gồm ngân sách A. cấp địa phương. B. cấp trung ương. C. trung ương và địa phương. D. trung ương và quốc gia. Câu 35: Nguồn nào dưới đây không được tính vào thu ngân sách nhà nước? A. Lợi tức góp vốn từ tổ chức kinh tế, thu hổi vốn từ tổ chức kinh tế, bán và cho thuê tài sản nhà nước, đóng góp tự nguyện. B. Thuế, phí, lệ phí có tính chất thuế (như thuế giá trị gia tăng, thuế thu nhập doanh nghiệp, thuếthu nhập cá nhân,...). C. Hoạt động sự nghiệp công có nguồn thu ví dụ như trường học công, bệnh viện công, trung tâm thể thao,... D. Khoản vaỵ, viện trợ không hoàn lại từ nước ngoài cho các doanh nghiệp. Câu 36: Một trong những vai trò cơ bản của ngân sách nhà nước là góp phần A. xóa bỏ cạnh tranh. B. xóa bỏ giàu nghèo. C. gia tăng độc quyền. D. điều tiết thị trường. Câu 37: Việc làm nào dưới đây của công dân không góp phần tham gia đóng góp vào ngân sách nhà nước? A. Thành lập doanh nghiệp. B. Phá hoại tài sản công cộng. C. Nộp thuế, phí và lệ phí. D. Tham gia lao động công ích. Câu 38: Theo quy định của Luật ngân sách, Ngân sách nhà nước gồm các khoản chi nào dưới đây A. Cải cách tiền lương. B. Cân đối từ hoạt động xuất khẩu. C. Cân đối từ hoạt động nhập khẩu. D. Thu viện trợ, thu từ dầu thô. Câu 39: Việc tạo lập và sử dụng ngân sách nhà nước được tiến hành trên cơ sở nào? A. Luật Bảo vệ bí mật nhà nước. B. Luật Quản lý, sử dụng vốn nhà nước C. Luật Bồi thường nhà nước. D. Luật Ngân sách nhà nước. Câu 40: Theo quy định của Luật ngân sách, Ngân sách nhà nước được hiểu là A. quỹ tiền tệ tập trung lớn nhất của nhà nước. B. nhà nước bắt buộc người kinh doanh đóng góp. C. sự quyên góp tự nguyện của người dân. D. lợi nhuận của doanh nghiệp nhà nước. Câu 41: Ngân sách nhà nước không thực hiện vai trò nào dưới đây A. Kiềm chế lạm phát. B. Nâng cao tỷ lệ thất nghiệp. C. Bình ổn giá cả. D. điều tiết thị trường. Câu 42: Ngân sách nhà nước là toàn bộ các khọản tiền nào dưới đây của Nhà nước. A. Thu và chi. B. Chi ngân sách. C. Thuế và ủng hộ. D. Thu ngân sách. Câu 43: Theo quy đinh của Luật ngân sách, chủ thể duy nhất có quyền sở hữu và quyết định các khoản thu, chi của ngân sách nhà nước là A. Nhà nước. B. Thủ tướng. C. Tổng bí thư. D. Chu tịch nước. Câu 44: Bạn V khẳng định, dưới góc độ pháp lí, ngân sách nhà nước do Ọuốc hội quyết đinh, Chính phủ tổ chức thực hiện dưới sự giám sát trực tiếp của Quốc hội. Khẳng đinh của V là nói về nội dung nào dưới đây của ngân sách nhà nước? A. Vai trò của ngân sách nhà nước. B. Đặc điểm của ngân sách nhà nước. C. Khái niệm ngân sách nhà nước. D. Chức năng của ngân sách nhà nước.

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.