PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text 53 . Đề thi thử TN THPT Sinh Học 2024 - CHUYÊN THÁI BÌNH.docx

THPT CHUYÊN THÁI BÌNH (Đề thi có __ trang) KÌ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 Bài thi: KHTN ; Môn thi: SINH HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Số báo danh: .......................................................................... Câu 1: Phép lai nào sau đây cho đời con có tỉ lệ kiểu gen là 1 : 1? A. Aa × aa. B. aa × aa. C. AA × AA. D. Aa × Aa. Câu 2: Nhịp tim của các loài động vật giảm dần theo thứ tự: A. chuột, mèo, voi, lợn, trâu. B. chuột, lợn, bò, trâu, voi. C. chuột, trâu, mèo, lợn, bò. D. voi, bò, lợn, mèo, chuột. Câu 3: Trong cấu trúc siêu hiển vi của NST, bậc cấu trúc nào có đường kính 30 nm? A. Sợi cơ bản. B. Cromatit. C. Sợi chất nhiễm sắc. D. Sợi siêu xoắn. Câu 4: Trường hợp không có hoán vị gen, một gen quy định một tính trạng, tính trạng trội là trội hoàn toàn. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho tỉ lệ phân li kiểu hình là 1 : 2 : 1? A. AB//ab × AB//AB. B. Ab//ab × Ab//ab. C. Ab//aB × Ab//aB. D. AB//ab × AB//ab. Câu 5: Codon nào sau đây trên mARN không có anticodon (bộ ba đối mã) tương ứng trên tARN? A. 5’ AUU 3’. B. 5’ AUG 3’. C. 3’ AAU 5’. D. 3’ UGA 5’. Câu 6: Khi nói về ảnh hưởng của quang phổ ánh sáng tới quang hợp, các tia sáng đỏ xúc tiến tổng hợp? A. protein. B. cacbohidrat. C. lipit. D. axit nucleic. Câu 7: Theo lí thuyết, cơ thể nào sau đây có kiểu gen dị hợp tử về một cặp gen? A. AABb. B. AAbb. C. aaBB. D. AaBb. Câu 8: Xét một tế bào sinh dục đực của một loài động vật có kiểu gen là AaBbDd. Tế bào đó đã tạo ra số loại tinh trùng là A. 2 loại. B. 1 loại. C. 8 loại. D. 4 loại. Câu 9: Một quần thể giao phối đang ở trạng thái cân bằng di truyền, xét một gen có 2 alen là A và a, trong đó số cá thể có kiểu gen đồng hợp tử lặn chiếm tỉ lệ 49%. Tần số các alen A và a trong quần thể lần lượt là Mã đề thi: ……
A. 0,7 và 0,3. B. 0,3 và 0,7. C. 0,62 và 0,38. D. 0,49 và 0,51. Câu 10: Một quần thể thực vật tự thụ phấn có tỉ lệ kiểu gen ở thế hệ xuất phát (P): 0,45 AA : 0,30 Aa : 0,25 aa. Cho biết cá thể có kiểu gen aa không có khả năng sinh sản. Theo lí thuyết, F1 có tỉ lệ kiểu gen là: A. 0,36 AA : 0,24 Aa : 0,40 aa. B. 0,36 AA : 0,48 Aa : 0,16 aa. C. 0,7 AA : 0,2 Aa : 0,1 aa. D. 0,525 AA : 0,150 Aa : 0,325 aa. Câu 11: Một gen có chiều dài 272 nm và có 2100 liên kết hidro. Sau khi xử lý bằng 5-BU thành công thì số nucleotit từng loại của gen đột biến là: A. A = T = 299; G = X = 501. B. A = T = 301; G = X = 499. C. A = T = 303; G = X = 497. D. A = T = 300; G = X = 500. Câu 12: Trong cơ chế điều hòa hoạt động của operon Lac ở vi khuẩn E.coli, gen điều hòa có vai trò là A. trình tự nucleotit mang thông tin mã hóa ARN polimeraza. B. trình tự nucleotit mang thông tin mã hóa cho phân tử protein điều hòa. C. nơi chất cảm ứng có thể liên kết để khởi đầu phiên mã. D. nơi tiếp xúc với enzim ARN polimeraza. Câu 13: Ở gà, gen quy định màu sắc lông nằm trên vùng không tương đồng của NST giới tính × có hai alen, alen A quy định lông vằn trội hoàn toàn so với alen a quy định lông đen. Cho gà trống lông vằn thuần chủng giao phối với gà mái lông đen thu được F1. Cho F1 giao phối với nhau thu được F2. Khi nói về kiểu hình ở F2, theo lí thuyết, kết luận nào sau đây sai? A. Gà trống lông vằn có tỉ lệ gấp đôi gà mái lông vằn. B. Tất cả gà lông đen đều là gà mái. C. Gà trống lông vằn có tỉ lệ gấp đôi gà mái lông đen. D. Gà lông vằn và gà lông đen có tỉ lệ bằng nhau. Câu 14: Hệ tuần hoàn kín có ở những động vật nào sau đây? (1) Tôm (2) Mực ống (3) Ốc sên (4) Ếch (5) Trai (6) Bạch tuộc (7) Giun đốt A. (3), (5), (6) và (7). B. (1), (2), (3) và (4). C. (2), (4), (6) và (7). D. (2), (4), (5) và (6). Câu 15: Khi nói về hô hấp sáng ở nhóm thực vật C3, phát biểu nào sau đây đúng? (1) Hô hấp sáng xảy ra khi cường độ ánh sáng cao, lượng CO 2 cạn kiệt, lượng O 2 thấp.
(2) Hô hấp sáng xảy ra kế tiếp nhau trong ba bào quan: lục lạp, lizoxom và ti thể. (3) Enzim oxigenaza oxi hóa ribulozo - 1,5 - điphôtphat. (4) Hô hấp sáng gây lãng phí sản phẩm của quang hợp. A. (2) và (4). B. (2) và (3). C. (1) và (3). D. (3) và (4). Câu 16: Một NST có trình tự các gen là ABCDEFG*HI bị đột biến thành NST có trình tự các gen là ADCBEFG*HI. Đây là dạng đột biến nào? A. Chuyển đoạn NST. B. Mất đoạn NST. C. Lặp đoạn NST. D. Đảo đoạn NST. Câu 17: Ở tằm, alen A quy định trứng màu trắng, alen a quy định trứng màu sẫm. Phép lai nào sau đây có thể phân biệt được con đực và con cái ở giai đoạn trứng? A. X A X a × X A Y. B. X a X a × X A Y. C. X A X a × X a Y. D. X A X A × X a Y. Câu 18: Pha tối của quá trình quang hợp ở hai nhóm thực vật C4 và CAM không có chung đặc điểm nào sau đây? A. Sản phẩm cố định CO 2 đầu tiên là hợp chất 4C. B. Trải qua chu trình Canvin. C. Diễn ra trong lục lạp của cùng một loại tế bào thịt lá. D. Chất nhận CO 2 đầu tiên là photphoenolpiruvic. Câu 19: Một quần thể thực vật ở thế hệ xuất phát đều có kiểu gen Aa. Theo lí thuyết, sau 5 thế hệ tự thụ phấn bắt buộc, tỉ lệ kiểu gen AA trong quần thể là: A. 37,5000%. B. 48,4375%. C. 46,8750% D. 43,7500%. Câu 20: Loại vi khuẩn nào sau đây có thể chuyển đạm nitrat thành N2? A. Vi khuẩn phản nitrat hóa. B. Vi khuẩn cố định nitơ. C. Vi khuẩn amon hóa. D. Vi khuẩn nitrat hóa. Câu 21: Một quần thể thực vật ở thế hệ đầu tiên (P) có cấu trúc di truyền: 0,2 AB//AB + 0,1 Ab//aB + 0,3 AB//aB + 0,4 ab//ab = 1. Quần thể (P) tự thụ phấn liên tiếp qua 5 thế hệ thu được quần thể (F3). Cho rằng không xảy ra hoán vị gen. Tần số alen A và B của quần thể (F3) lần lượt là: A. 0,4 và 0,55. B. 0,35 và 0,5. C. 0,45 và 0,5. D. 0,3 và 0,55. Câu 22: Ở cà chua, bộ NST lưỡng bội 2n = 24. Số NST trong một tế bào đột biến thể tam bội là A. 13 B. 23 C. 25 D. 36 Câu 23: Phát biểu nào sau đây sai về hô hấp ở động vật? A. Da của giun đất ẩm ướt giúp trao đổi khí qua da. B. Khi cá lên cạn một thời gian sẽ chết vì nắp mang không mở và các phiến mang dính chặt với nhau nên không trao đổi khí được.
C. Ống khí của côn trùng chỉ làm nhiệm vụ vận chuyển khí mà không vận chuyển các chất dinh dưỡng và các sản phẩm bài tiết. D. Hô hấp ngoài là quá trình trao đổi khí giữa cơ thể và môi trường được thực hiện qua bề mặt trao đổi khí. Câu 24: Biết mỗi gen quy định một tính trạng và alen trội là trội hoàn toàn. Tiến hành phép lai (P): ♀ AaBBDdEe × ♂ AaBbddEe. Theo lí thuyết, ở F1 các cá thể mang 3 tính trạng trội chiếm tỉ lệ A. 9/32. B. 15/32. C. 9/64. D. 3/32. Câu 25: Trong trường hợp không xảy ra đột biến mới, các thể tứ bội giảm phân tạo giao tử 2n có khả năng thụ tinh. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có các kiểu gen phân li 1:5:5:1? (1) AAAa × AAAa (2) Aaaa × Aaaa (3) AAaa × AAAa (4) AAaa × Aaaa A. (1), (4). B. (2), (3). C. (3), (4). D. (1), (2). Câu 26: Cho biết các codon mã hóa một số loại axit amin như sau: Một đoạn mạch làm khuôn tổng hợp mARN của alen B có trình tự nucleotit là 3’ TAX TTX GTA ATG TXA … ATX 5’. Alen B bị đột biến điểm tạo ra 4 alen có trình tự nucleotit ở đoạn mạch này như sau: Alen B1: 3’ TAX TTT GTA ATG TXA … ATX 5’. Alen B2: 3’ TAX TTX GTG ATG TXA … ATX 5’. Alen B3: 3’ TAX TTX GTX ATG TXA … ATX 5’. Alen B4: 3’ TAX TTX GTA ATA TXG … ATX 5’. Theo lí thuyết, trong số 4 alen trên, có bao nhiêu alen mã hóa chuỗi polipeptit có thành phần axit amin bị thay đổi so với chuỗi polipeptit do alen B mã hóa? A. 2. B. 4. C. 1. D. 3. Câu 27: Trong cơ chế điều hòa hoạt động các gen của Operon Lac, sự kiện nào sau đây chỉ diễn ra khi môi trường không có lactozo? A. Các phân tử mARN của các gen cấu trúc Z, Y, A được dịch mã tạo ra các enzim phân giải đường lactozo.

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.