PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text 0. (Tặng kèm) 25 VẤN ĐỀ LÝ THUYẾT.docx

VẤN ĐỀ 1 : CÁC CHẤT PHẢN ỨNG VỚI Cu(OH) 2 Ở ĐIỀU KIỆN THƯỜNG 2 2 242353 EtylenglicolGlixerol DungdÞch xanh l¬ (Muèi Cu) Gluco Axit(v« Poliancol(nhiÒunhãm ,Fructo,Sacca Cu(OH)XDungdÞchxanh lam c¬ vµ h÷u c¬) Tri CH pept -OH kÒ(OH),CH(O nhau)H) :          it (trë lªn), Protein : Lßng tr¾ng trønDungdg (anÞch m,...µu tbumiÝmbne )iur (Lưu ý : Đipeptit không có phản ứng màu tím biure : Ala-Ala, Gly-Ala, ….) VẤN ĐỀ 2 : CÁC CHẤT PHẢN ỨNG VỚI AgNO 3 /NH 3 33 RCHO(Andehit)vµ HCOO.... : (§©ymíi lµ tr¸ng b¹c) Glucovµ Fructo(Fructo kh«ngcã -CH=O) AgNO/NHX CCRCCR : t(Kh«ngph¶i tr¸ng b¹c) C CH=O HAg HHAgAg 2Ag Nèi 3 ®Çu m¹chvµng n CCh¹ C           VẤN ĐỀ 3 : CÁC CHẤT HỮU CƠ PHẢN ỨNG VỚI DUNG DỊCH (NƯỚC) Br 2 , H 2 , KMnO 4 Ở t o THƯỜNG Chất X C=C và C≡C (hở) C=C : Vòng (Benzen) -CH=O C 6 H 5 NH 2 (Anilin) C 6 H 5 OH (Phenol) X + Br 2 (dd) : Mất màu Có Không Có Mất màu và tạo ↓ trắng X + H 2 (Ni, t o ) Có Có Có Don’t care X + KMnO 4 (dd) : Mất màu và có MnO 2 ↓ (đen) Có Không Có Don’t care Lưu ý về các trường hợp núp lùm : + Stiren (C 6 H 5 -CH=CH 2 ) : Chứa -CH=CH 2 (hở) + Chất béo không no : Triolein và trilinolein có C=C (hở) + Cao su buna (-N và -S), cao su isopren và 1 số cao su khác cũng có liên kết đôi C=C (hở) : 2CHCHCH2 nCH + Glucozơ chứa : -CH=O nên sẽ làm mất màu dd Br 2 (Glu bị OXH) tạo thành axit gluconic còn Frutoczơ thì không. + HCOO… : Cũng làm mất màu dd Br 2 và dd KMnO 4 ở nhiệt độ thường vì HCOO… có chứa nhóm -CH=O. + Toluen (C 6 H 5 -CH 3 ) : Làm mất màu dung dịch KMnO 4 ở điều kiện đun nóng. VẤN ĐỀ 4 : CÁC CHẤT HỮU CƠ PHẢN ỨNG VỚI Na & NaOH & NaHCO 3 Chất X (X có -OH) với Na Với NaOH Với NaHCO 3 Ancol (ROH) Có Không Không Phenol (C 6 H 5 OH) Có Có Không Este (RCOOR’) Không Có Không Axit (RCOOH) Có Có Có VẤN ĐỀ 5 : CÁC CHẤT VỪA PHẢN ỨNG VỚI NaOH VỪA PHẢN ỨNG VỚI HCl Phản ứng Chất X là HCl X+ NaOH    Không lưỡng tính : Đơn chất kim loại Al, Zn, Sn, Pb, Be (Anh – Dzũng – Sang – Phòng – Bé) Lưỡng tính + Oxit và hiđroxit của : Al, Zn, Sn, Pb, Cr (III) (Anh – Dzũng – Sang – Phòng- Crush) : Al 2 O 3 , ZnO, SnO, PbO, Cr 2 O 3 và Al(OH) 3 , Zn(OH) 2 , Sn(OH) 2 , Pb(OH) 2 , Cr(OH) 3 + Anion : HCO 3 - (NaHCO 3 ), H 2 PO 4 - , HPO 4 2- , HS - ,… + Muối của axit và bazơ yếu : NH 4 HCO 3 , (NH 4 ) 2 CO 3 ,… + Amino axit và este của amino axit : H 2 N-R-COOH và H 2 N-R-COOR’,… + Peptit, protein : lòng trắng trứng, anbumin (Kém bền trong axit và kiềm) VẤN ĐỀ 6 : CÁC CATION TẠO KẾT TỦA VỚI NH 3 VÀ TẠO PHỨC VỚI NH 3

Vật liệu Polime Tên (kí hiệu) Monome Phân loại theo Mạch Phản ứng Nguồn gốc Chất dẻo (Nhựa) Polietilen (PE) CH 2 =CH 2 Không nhánh Trùng hợp Tổng hợp Polipropilen (PP) CH 2 =CH-CH 3 Không nhánh Trùng hợp Tổng hợp Polistiren (PS) C 6 H 5 -CH=CH 2 Không nhánh Trùng hợp Tổng hợp Poli(vinyl clorua) (PVC) CH 2 =CH-Cl Không nhánh Trùng hợp Tổng hợp Poli(vinyl axetat) (PVA) CH 3 COOCH=CH 2 Không nhánh Trùng hợp Tổng hợp Poli(metyl metacrylat) (PMM) CH 2 =C(CH 3 )COOCH 3 Không nhánh Trùng hợp Tổng hợp Teflon CF 2 =CF 2 Không nhánh Trùng hợp Tổng hợp Tơ sợi Tơ tằm Từ con tằm (không phải từ xenlu) Không nhánh (Polipeptit) Tằm nhả ra Thiên nhiên Tơ visco Xenlu + CS 2 + NaOH Không nhánh Thường Bán tổng hợp (Tơ nhân tạo) Tơ axetat (Xelulozơ axetat) Xenlu + (CH 3 CO) 2 O ⟶ C 6 H 7 O 2 (OOCCH 3 ) 3 Không nhánh Thường Nilon -6 (capron) H 2 N-[CH 2 ] 5 -COOH (Axit ��-aminocaproic) Không nhánh (Poliamit) Trùng ngưng Tổng hợp Caprolactam Trùng hợp Nilon -7 (enang) H 2 N-[CH 2 ] 6 -COOH (Axit  -aminoenatoic) Không nhánh (Poliamit) Trùng ngưng Tổng hợp Nilon -6,6 (CH 2 ) 4 (COOH) 2 (Axit ađipic) và (CH 2 ) 6 (NH 2 ) 2 (Hexametylenđiamin) Không nhánh (Poliamit) Đồng trùng ngưng Tổng hợp Tơ lapsan (dacron) C 6 H 4 (COOH) 2 (Axit terephtalic) và C 2 H 4 (OH) 2 (Etylen glicol) Không nhánh (Polieste) Đồng trùng ngưng Tổng hợp Tơ nitron (Olon) CH 2 =CH-CN : Vinyl xianua (Acrilonitrin) Không nhánh Trùng hợp Tổng hợp Cao su Cao su Buna CH 2 =CH-CH=CH 2 : Đivinyl (Butađien hay Buta-1,3-đien) Không nhánh Trùng hợp Tổng hợp Cao su Buna-N CH 2 =CH-CH=CH 2 : Đivinyl và CH 2 =CH-CN : Acrilonitrin Không nhánh Đồng trùng hợp Tổng hợp Cao su Buna-S CH 2 =CH-CH=CH 2 : Đivinyl và C 6 H 5 -CH=CH 2 : Stiren Không nhánh Đồng trùng hợp Tổng hợp Cao su isopren CH 2 =C(CH 3 )-CH=CH 2 : Isopren (Buta-1,3-đien) Không nhánh Trùng hợp Tổng hợp Cao su tự nhiên CH 2 =C(CH 3 )-CH=CH 2 : Isopren (2-metyl-buta-1,3-ddien) Không nhánh Cây cao su tiết ra Thiên nhiên Cao su lưu hóa Cao su thường + S (lưu huỳnh) Không gian Thường Khác Tinh bột Amilozơ C 6 H 10 O 5 Không nhánh Thiên nhiên Amilopectin (98%) C 6 H 10 O 5 Nhánh Thiên nhiên Xenlulozơ C 6 H 10 O 5 hoặc C 6 H 7 O 2 (OH) 3 Không nhánh Thiên nhiên
VẤN ĐỀ 9 : ESTE – LIPIT 1) Danh pháp este : RCOOR’ : TÊN ESTE = Tên gốc R’ + Tên RCOO- (ic ⟶ at) Gốc hiđrocacbon –R’ : Tên gọi Gốc axit RCOO– : Tên gọi Một số ví dụ –CH 2 CH 2 CH(CH 3 ) 2 : Isoamyl = Isopentyl HCOO– : fomat HCOOCH 3 : Metyl fomat –CH 3 : Metyl CH 3 COO– : axetat CH 3 COOC 2 H 5 : Etyl axetat –C 2 H 5 : Etyl C 2 H 5 COO– : propionat C 2 H 5 COOCH=CH 2 : Vinyl propionat –CH=CH 2 : Vinyl CH 2 =CHCOO– : acrylat CH 2 =CHCOOCH 3 : Metyl acrylat –CH 2 CH 2 CH 3 : Propyl CH 2 =C(CH 3 )COO– : metacrylat CH 2 =C(CH 3 )COOC 2 H 5 : Etyl metacrylat –CH(CH 3 ) 2 : Isopropyl C 6 H 5 COO– : benzoat HCOOCH 2 CH 2 CH 3 : Propyl fomat –C 6 H 5 : Phenyl CH 3 COOCH(CH 3 ) 2 : Isopropyl axetat –CH 2 C 6 H 5 : Benzyl C 6 H 5 COOC 6 H 5 : Phenyl benzoat 2) Lý tính : Thường là chất lỏng, nhẹ hơn nước, hầu như không tan trong nước (tách thành 2 lớp), mùi thơm. + Benzyl axetat : Mùi hoa nhài Etyl butirat và etyl propionat : Mùi dứa chín + Isoamyl axetat : Mùi chuối chín Etyl isovalerat : Mùi táo 3) Đồng phân – Thủy phân (Đặc trưng) – Đốt cháy – Điều chế este (1) Este thường tạo 1 muối và 1 ancol : RCOOR’ + NaOH o t  RCOONa + R’OH : Phản ứng 1 chiều (2) Este, chất béo thủy phân trong môi trường axit luôn thuận nghịch : RCOOR’ + H 2 O 24 o HSO® t   RCOOH + R’OH (2) Este đơn chức thủy phân tạo 2 muối và nước có dạng : RCOOC 6 H 4 -R’ (Este phenol : C 8 H 8 O 2 hay gặp nhất) (3) Este thủy phân tạo andehit có dạng : RCOOCH=CH-R’ (4) Este thủy phân tạo 2 sản phẩm tráng bạc có dạng : HCOOCH=CH-R’ (5) Este no, đơn chức, mạch hở : C n H 2n O 2 + 3n2 2    O 2 o t  nCO 2 + nH 2 O : Luôn có 22COHOnn (6) Số đồng phân este no, đơn chức mạch hở : C n H 2n O 2 : 2 n-2 đồng phân (n < 5) (7) Este không no chứa liên kết bội C=C hở (trùng hợp) và C≡C : Có cộng H 2 và cộng dd Br 2 (mất màu) (8) Điều chế este của ancol (Este hóa) : RCOOH + R’OH 24 o HSO® t   RCOOR’ + H 2 O 4) Danh pháp – Lý tính – Hóa tính chất béo (triglixerit) Axit béo no C 15 H 31 COOH : Axit panmitic (1π) Muối của axit béo no C 15 H 31 COONa : Natri panmitat (1π) C 17 H 35 COOH : Axit stearic (1π) C 17 H 35 COONa : Natri stearat (1π) Axit béo không no C 17 H 33 COOH : Axit oleic (2π) Muối của axit béo không no C 17 H 33 COONa : Natri oleat (2π) C 17 H 31 COOH : Axit linoleic (3π) C 17 H 31 COONa : Natri linoleat (3π) Chất béo no : Chất rắn Mỡ động vật : Mỡ bò, mỡ cừu, mỡ heo,… (trừ dầu mỡ bôi trơn máy,…) (C 15 H 31 COO) 3 C 3 H 5 : Tripanmitin (3π) : M = 806 đvC (C 17 H 35 COO) 3 C 3 H 5 : Tristrearin (3π) : M = 890 đvC Chất béo không no : Chất lỏng Dầu : Lạc, vừng, dừa, cá,… (Trừ dầu luyn, dầu mazut, dầu nhớt,…) (C 17 H 33 COO) 3 C 3 H 5 : Triolein (6π) : M = 884 đvC (C 17 H 31 COO) 3 C 3 H 5 : Trilinolein (9π) : M = 878 đvC Thủy phân chất béo trong môi trường kiềm – Điều chế xà phòng và glixerol : Xà phòng : Muối Na, K của axit béo (RCOO) 3 C 3 H 5 + 3NaOH o t  3RCOONa + C 3 H 5 (OH) CHẤT BÉO KHÔNG NO 1. Chất béo không no + H 2 , Br 2 (Làm mất màu dd Br 2 ) : ︸ o Ni,t 173333521735335 3: C=CChÊt bÐolángChÊt bÐo r¾n (CHCOO)CH3H(CHCOO)CH    : Hiđro hóa chất béo lỏng. 2. Chất béo không no BÞkh«ngkhÝ OXH Peoxit (mùi khó chịu) Liên kết C=C của chất béo không no bị oxi hóa.

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.