PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text 35_Đề thi vào chuyên vật lý trường THPT chuyên Long An - Năm học 2016 - 2017.Image.Marked.pdf

Đề thi vào chuyên vật lý trường THPT chuyên Long An - Năm học 2016 - 2017 Câu 1: Một quả cầu nhỏ có thể tích Vđược thả vào một bình nước. Khi quả cầu đứng yên thì thể tích phần chìm của quả cầu trong nước bằng 86% thể tích quả cầu. Sau đó đổ dầu vào trong bình sao cho dầu phủ kín toàn quả cầu. Hỏi khi quả cầu đứng yên thì thể tích phần chìm của quả cầu trong nước bằng bao nhiêu phần trăm thể tích của cả quả cầu ? Biết trọng lượng riêng của nước là d1 = 10000 N/m3 ; trọng lượng riêng của dầu là d2 = 8000 N/m3 . Câu 2: Hai bạn An và Bình đi dọc theo con đường thẳng AB và AC vuông góc nhau. An xuất phát từ A với vận tốc v1 = 2 m/s theo hướng AC. Cùng một lúc với An, Bình xuất phát từ B với vận tốc v2 = 1,5 m/s theo hướng BA ( hình vẽ). Sau thời gian t = 12s kể từ lúc đầu xuất phát. Coi hai bạn chuyển động đều. a) Tính khoảng cách l giữa hai bạn lúc xuất phát. b) Sau bao lâu kể từ lức xuất phát, khoảng cách giữa hai bạn gần nhau nhất ? Khoảng cách ấy bằng bao nhiêu? Câu 3: Vào một mùa đông, một người mẹ pha nước để tắm cho con. Đầu tiên người ấy đổ 1 ca nước sôi vào một thùng chứa có nhiệt độ t1= 250C. Khi có sự cân bằng nhiệt, nhiệt độ của nước trong thùng là t2 = 850C. Người ấy đổ thêm vào thùng 4 ca nước lạnh có nhiệt độ 250C. Khi có sự cân bằng nhiệt, nhiệt độ của nước trong thùng là bao nhiêu ? Bỏ qua sự trao đổi nhiệt với môi trường xung quanh. Câu 4: Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ. Nguồn điện có hiệu điện thế U không thay đổi. Khi cả hai khóa K1 và K2 đều mở, công suất tỏa nhiệt của mạch là P0 = 2W. Khi chỉ có khóa K1 đóng, công suất toa nhiệt cải mạch là P1 = 4W, còn khi chỉ có khóa K2 đóng, công suất tỏa nhiệt của mạch là P2 = 6W.
Hỏi công suất tỏa nhiệt của mạch là bao nhiêu nếu cả hai khóa K1 và K2 đều đóng ? Bỏ qua điện trở của dây nối và các khóa Câu 5: Hai vật sáng có dạng mũi tên A1B1 và A2B2 cao bằng nhau đặt song song, cùng chiều với nhau và vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ, điểm A1 và A2 ở trên trục chính cách nhau 45 cm. Thấu kính hội tụ được đặt trong khoảng giữa hai vật sao cho hai ảnh vật ở cùng một vị trí trên trục chính. Biết ảnh A’1 B’1 của A1B1 là ảnh thật, ảnh A’2B’2 của vật A2B2 là ảnh ảo và cao gấp hai lần ảnh A’1 B’1 a) Hãy vẽ ảnh của vật A1B1 và A2B2 trên cùng một hình vẽ. b ) Vận dụng kiến thức hình học, tính khoảng cách từ mỗi vật đến quang tâm và tiêu cự của thấu kính. Câu 6: Đun sôi một ấm nước bằng bếp điện. Khi sử dụng bếp điện với hiệu điện thế U1 = 200V thì sau thời gian t1 = 5 phút nước sôi, khi sử dụng bếp điện này với hiệu điện thế U2 =100V thì sau thời gian t2 = 25 phút nước sôi. Hỏi khi sử dụng bếp điện này với hiệu điện thế U3 = 150V thì sau bao lâu nước sôi ? Biết nhiệt lượng hao phí tỷ lệ thuận với thời gian đun. Coi điện trở của bếp không thay đổi theo nhiệt độ. Câu 7: Một lọ thủy tinh có vỏ dày chứa đầy thủy ngân, dược nút chặt bằng nút thủy ngân. Vì thủy ngân rất độc nên không thể đổ thủy ngân ra được. Người ta muốn xác định khối lượng thủy ngân trong lọ. Cho các dụng cụ : - Cân - Bình chia độ chứa nước có thể lọt được thủy ngân vào trong - Hãy nêu một phương án xác định khối lượng của thủy ngân trong lọ mà không mở nút ra. Biết khối lượng thủy tinh và thủy ngân lần lượt là D1 và D2.
LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Trả lời :Khi quả cầu chìm trong nước 1 3 3 1 1 1 3 . .86%. 10000.0,86 8600( / ) P FA   d V  d V  d V  d   N m Khi quả cầu chìm trong nước và trong dầu: 1 2 3 1 2 2 2 . . ( ) P FA FA d V d V d V V        2 2 2  8600.V  10000.V  8000.V  8000.V  600.V  2000.V 2 3 . 30%. 10  V  V  V Câu 2: a) Quãng đường mỗi bạn đi là : 1 1 2 2 s  v t;s  v t Theo định lý Pi – ta – go ta có   2 2 2 2 2 1 2 1 2 2 25 2 v v l s l s l t m v        b) Gọi d là khoảng cách giữa hai bạn sau thời gian t’     2 2 2 1 2 d  v t  25  v t 2 2 d 6,25t 75t 625       Khoảng cách d ngắn nhất khi t’= 6s Khoảng cách ngắn nhất dmin = 20m Câu 3: Gọi m,c là khối lượng của nước trong ca và nhiệt dung riêng của nước mT, cT là khối lượng và nhiệt dung riêng của thùng (100 85) (85 25) m T T c   m c  15 60 4 T T T T mc  mc  m c  m c  4mc(t  25)  mc(85  t)  mT cT 85  t 5 0 4( 25) (85 ) 39,3 4  t    t  t  C Câu 4: Khi cả K1, K2 đều mở, công suất (1) 2 0 1 2 3 U P R R R   
Khi K1 đóng, công suất (2) 2 1 3 U P R  Khi K2 đóng, công suất (3) 2 2 1 U P R  Từ (1),(2), (3) ta có 2 0 1 2 2 1 2 0 1 0 1 U P PP R PP P P P P     Khi cả K1, K2 đều đóng, công suất 2 2 2 2 1 2 3 1 2 3 1 1 1 U U U P U R R R R R R             0 1 2 2 2 1 2 0 1 0 1 220 P PP P P P W PP P P P P       Câu 5: Xét ΔA1B1O~ΔA’1B’1O   1 1 1 1 1 1 1 1 1 A B A O h d A B A O h d         Xét ΔOIF’~ΔA’1B’1F’   1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2 OI OF A B OF h f A B A F A B OA OF h d f                    Xét ΔA2B2O~ΔA’2B’2O   2 2 2 2 2 2 2 2 2 1 1 1 2 3 2 A B A O h d h d A B A O h d h d             Xét ΔOIF ~ΔA’2B’2F   2 2 2 2 2 2 2 2 1 2 1 1 2 4 2 OI OF A B OF h f h f A B A F A B OA OF h d f h d f                    

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.