PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text Key Unit 1.docx

1 UNIT 1: FREE TIME A. VOCABULARY Lesson 1 No Words Class Transcription Meaning 1 bake (v) /beɪk/ Nướng, nung 2 collect (v) /kəˈlɛkt/ Sưu tập, thu thập 3 comic (n) /ˈkɑmɪk/ Truyện tranh 4 game (n) /geɪm/ Trò chơi 5 model (n) /ˈmɑdəl/ Mô hình 6 online (adj) /ˈɔnˌlaɪn/ Trực tuyến 7 soccer (n) /ˈsɑkər/ Môn bóng đá 8 sticker (n) /ˈstɪkər/ Nhãn dán 9 vlog (n) /vlog/ Nhật ký về cuộc sống, công việc dưới dạng video Lesson 2 No Words Class Transcription Meaning 10 bowling alley (n) /ˈboʊlɪŋ ˈæli/ Khu trò chơi bowling 11 fair (v) /fɛr/ Hội vui chơi giải trí, phiên chợ 12 ice rink (n) /aɪs rɪŋk/ Sân trượt băng 13 market (n) /ˈmɑrkət/ Chợ 14 sports center (n) /spɔrts ˈsɛntər/ Trung tâm thể thao 15 theater (n) /ˈθiətər/ Nhà hát 16 water park (n) /ˈwɔtər pɑrk/ Công viên nước Lesson 3 No Words Class Transcription Meaning 17 availability (n) /əˌveɪləˈbɪləti/ Khả năng và thời gian để làm việc gì 18 extreme sport (n) /ɛkˈstrim spɔrt/ Thể thao mạo hiểm 19 invitation (n) /ˌɪnvɪˈteɪʃən/ Sự mời gọi, lời mời 20 rock climbing (n) /rɑk ˈklaɪmɪŋ/ Trò leo núi đá (hoặc leo tường có gắn đá) 21 safety equipment (n) /ˈseɪfti ɪˈkwɪpmənt/ Thiết bị an toàn 22 skateboarding (n) /ˈskeɪtˌbɔrdɪŋ/ Trò trượt ván 23 surfing (n) /ˈsɜrfɪŋ/ Trò lướt sóng 24 zorbing (n) /ˈzɔːrbɪŋ/ Trò lăn xuống dốc hoặc lăn trên mặt nước trong một quả cầu nhựa trong suốt
1 B. GRAMMAR I. Present Simple for habits 1. Cách dùng: We can use the Present Simple to talk about habits or things that happen regularly. Thì hiện tại đơn được sử dụng để nói về những thói quen hoặc những việc xảy ra thường xuyên. Every + … (every day, every morning, every afternoon, every night, every week,…) In (your) free time, on the weekends,… 2. Cấu trúc: + Câu khẳng định: S + V (s/es) + O Ví dụ - I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + Vo I collect stickers. We play soccer on the weekends. You watch TV every day. They bake cakes every Sundays. My children build models in their free time. ….………………………………………………… - He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được + V(s/es) He usually reads comics. She does the housework every day. ….………………………………………………… * Lưu ý: - Với các từ có tận cùng là “o”, “ch”, “sh”, “x”, “s” “z” thì khi dùng với ngôi số ít, thêm đuôi “es”. (go – goes; do – does; watch – watches; fix – fixes, miss – misses, wash - washes ) - Với các từ có tận cùng là “y” thì khi dùng với ngôi số ít, bỏ “y” và thêm đuôi “ies” (copy – copies; study – studies) - Với các từ còn lại, thêm đuôi “s”. (see – sees; play – plays,…) + Câu phủ định: S + do/ does not + V + O (do not = don’t; does not = doesn’t) Ví dụ - I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + don’t + Vo I don’t make vlogs about my family. We don’t listen to music. You don’t do your homework. They don’t walk to school. ….………………………………………………… - He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được + doesn’t + Vo He doesn’t go to work on Sundays. She doesn’t cook for her family on the weekends. ….…………………………………………………
1 + Câu nghi vấn: Không có từ hỏi Do/ Does + S + Vo ? - Yes, S + do/ does. - No, S + don’t/ doesn’t. Ví dụ Do + I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + Vo? - Yes, I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + do. - No, I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + don’t. Do you watch TV in the evening? Yes, I do. Do they play soccer on the weekends? No, they don’t. Do we go to school on foot on Monday? Yes, we do. ….………………………………………………… Does + He/ She/ It/ Danh từ số ít + Vo? - Yes, He/ She/ It/ Danh từ số ít + does. - No, He/ She/ It/ Danh từ số ít + doesn’t. Does he get up at six o’ clock every morning? No, he doesn’t. Does she bake cakes in her free time? Yes, she does. ….………………………………………………… Có từ hỏi WH/ H + do/ does + S + Vo? Ví dụ WH/ H + do + I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + Vo? What do you do in your free time? What do they read in the library every evening? How do they go to school every day? ….………………………………………………… WH/ H + does + He/ She/ It/ Danh từ số ít + Vo? What does he watch on TV every morning? How does she control this machine? ….………………………………………………… II. Present continuous for future plans 1. Cách dùng: We can use the Present Continuous to talk about future plans. (Chúng ta dùng thì Hiện tại tiếp diễn để nói về các kế hoạch tương lai.) 2. Cấu trúc: + Câu khẳng định: S + am/ is/ are + V-ing + O. Ví dụ I am + V-ing + O. She/ He/ Lan/… + is + V-ing + O. You/ We/ They + are + V-ing + O. I am goinng to the sports centre tonight. He/ She is playing soccer this evening. We/ They are going to the water park on Sunday. ….………………………………………………… Lưu ý: I am  I’m… She/ He is  She’s/ He’s… You/ We/ They are  You’re/ We’re/ They’re…
1 + Câu phủ định: S + am/ is/ are not + V-ing + O. Ví dụ I am not goinng to the party on Saturday. I am not + V-ing + O. She/ He/ Lan/… + is not + V-ing + O. He/ She is not playing badminton with me this afternoon. You/ We/ They + are not + V-ing + O. We/ They are not learning English tomorrow morning. ….………………………………………………… Lưu ý: I am not  I’m not… She/ He is not  She/ He isn’t… You/ We/ They are not  You/ We/ They aren’t… + Câu nghi vấn: Không có từ hỏi Am/ Is/ Are+ S + V-ing + O? - Yes, S + am/ is/ are. - No, S + ’m not/ isn’t/ aren’t. Ví dụ Am + I + V-ing + O? Is she/ he + V-ing + O? Are + you/ we/ they + V-ing + O? Are you watching the football match tonight? Yes, I am./ No, I’m not. Is he going to the party tonight? No, he isn’t. Are they going fishing tomorrow? Yes, they are. ….………………………………………………… Có từ hỏi WH/ H + am/ is/ are + S + V-ing + O? Ví dụ WH/ H + am/ is/ are + I/ We/ You/ They/ + V-ing + O? What are you doing tonight? What sports are we playing this Sunday? How is she getting to school tomorrow morning? ….………………………………………………… Lưu ý: * Cách thêm -ing vào sau động từ Các quy tắc Ví dụ Động từ kết thúc bởi “e”, ta bỏ “e” thêm “ing” have – having make – making write – writing come – coming Động từ kết thúc bởi “ee”, ta thêm “ing” mà không bỏ e see – seeing agree – agreeing Động từ kết thúc bởi “ie”, ta đổi “ie”→ “y” rồi thêm “ing” lie – lying die – dying Động từ kết thúc bởi một trọng âm chứa 1 nguyên âm (u, e, o, a, i) + 1 phụ âm, ta gấp đôi phụ âm cuối rồi thêm “ing” run – running stop – stopping get – getting travel – travelling

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.