Content text 1. file bài giảng.pdf
Lấy gốc Tiếng Anh & Luyện thi TOEIC (Nghe - Đọc) cấp tốc mục tiêu 550-700+ Biên soạn và giảng dạy: Cô Vũ Thị Mai Phương || Độc quyền và duy nhất tại: Ngoaingu24h.vn Vì quyền lợi chính đáng của chính các em. TUYỆT ĐỐI KHÔNG chia sẻ tài liệu ĐỘC QUYỀN này cho người khác! Cô Vũ Thị Mai Phương TÀI LIỆU ĐỘC QUYỀN ĐI KÈM KHÓA HỌC 48 NGÀY LẤY GỐC TOÀN DIỆN TIẾNG ANH UNIT 39: LUYỆN NGHE QUỐC GIA CHÂU LỤC Biên soạn và giảng dạy: Cô Vũ Thị Mai Phương A. VOCABULARY 1. Tên một số quốc gia Vietnam (Việt Nam) Britain (Anh) China (Trung Quốc) Japan (Nhật Bản) America (Mĩ) Korea (Hàn Quốc) France (Pháp) Australia (Úc) Spain (Tây Ban Nha) Germany (Đức) India (Ấn Độ) Russia (Nga) 2. Tên quốc tịch của một số quốc gia Tên quốc gia Tên quốc tịch Vietnam (Việt Nam) Vietnamese Britain (Anh) British China (Trung Quốc) Chinese Japan (Nhật Bản) Japanese America (Mĩ) American Korea (Hàn Quốc) Korean France (Pháp) French Australia (Úc) Australian Spain (Tây Ban Nha) Spanish Germany (Đức) German India (Ấn Độ) Indian Russia (Nga) Russian TMGROUP - ZALO 0945179246
Lấy gốc Tiếng Anh & Luyện thi TOEIC (Nghe - Đọc) cấp tốc mục tiêu 550-700+ Biên soạn và giảng dạy: Cô Vũ Thị Mai Phương || Độc quyền và duy nhất tại: Ngoaingu24h.vn Vì quyền lợi chính đáng của chính các em. TUYỆT ĐỐI KHÔNG chia sẻ tài liệu ĐỘC QUYỀN này cho người khác! 3. Tên châu lục ▪ Asia: châu Á ▪ Africa: châu Phi ▪ Europe: châu Âu ▪ Australia: châu Úc/ châu Đại Dương ▪ North America: Bắc Mĩ ▪ South America: Nam Mĩ ▪ Antarctica: Nam Cực 4. Một số tính từ thông dụng peaceful (yên bình) warm (ấm áp) noisy (náo nhiệt, ồn ào) crowded (đông đúc) lively (sống động) modern (hiện đại) 5. Một số danh từ thông dụng nationality (quốc tịch) countryside (vùng quê) B. PRONUNCIATION Tên quốc gia Phát âm Vietnam (Việt Nam) /ˌviːetˈnɑːm/ Britain (Anh) /ˈbrɪtn/ China (Trung Quốc) /ˈtʃaɪnə/ Japan (Nhật Bản) /dʒəˈpæn/ America (Mĩ) /əˈmer.ɪ.kə/ Korea (Hàn Quốc) /kəˈriːə/ France (Pháp) /frɑːns/ Australia (Úc) /ɒˈstreɪliə/ Spain (Tây Ban Nha) /speɪn/ Germany (Đức) /ˈdʒɜːməni/ India (Ấn Độ) /ˈɪndiə/ Russia (Nga) /ˈrʌʃə/ Tên quốc tịch Phát âm Vietnamese (Việt Nam) /ˌviːetnəˈmiːz/ British (Anh) /ˈbrɪtɪʃ/ Chinese (Trung Quốc) /ˌtʃaɪˈniːz/ Japanese (Nhật Bản) /ˌdʒæpəˈniːz/ American (Mĩ) /əˈmerɪkən/ TMGROUP - ZALO 0945179246
Lấy gốc Tiếng Anh & Luyện thi TOEIC (Nghe - Đọc) cấp tốc mục tiêu 550-700+ Biên soạn và giảng dạy: Cô Vũ Thị Mai Phương || Độc quyền và duy nhất tại: Ngoaingu24h.vn Vì quyền lợi chính đáng của chính các em. TUYỆT ĐỐI KHÔNG chia sẻ tài liệu ĐỘC QUYỀN này cho người khác! Korean (Hàn Quốc) /kəˈriːən/ French (Pháp) /frentʃ/ Australian (Úc) /ɒˈstreɪliən/ Spanish (Tây Ban Nha) /ˈspænɪʃ/ German (Đức) /ˈdʒɜːmən/ Indian (Ấn Độ) /ˈɪndiən/ Russian (Nga) /ˈrʌʃn/ Tên châu lục Phát âm Asia (châu Á) /ˈeɪʒə/ Africa (châu Phi) /ˈæfrɪkə/ Europe (châu Âu) /ˈjʊərəp/ Australia (châu Úc/ châu Đại Dương) /ɒˈstreɪliə/ North America (Bắc Mĩ) /ˌnɔːθ əˈmerɪkə/ South America (Nam Mĩ) /ˌsaʊθ əˈmerɪkə/ Antarctica (Nam Cực) /ænˈtɑːktɪkə/ Tính từ Phát âm peaceful (yên bình) /ˈpiːsfl/ warm (ấm áp) /wɔːm/ noisy (náo nhiệt, ồn ào) /ˈnɔɪzi/ crowded (đông đúc) /ˈkraʊdɪd/ lively (sống động) /ˈlaɪvli/ modern (hiện đại) /ˈmɒdn/ Danh từ Phát âm nationality (quốc tịch) /ˌnæʃəˈnæləti/ countryside (vùng quê) /ˈkʌntrisaɪd/ C. GRAMMAR Mẫu câu hỏi và trả lời về quốc gia ? Where are you from? / Where do you come from? (Bạn đến từ đâu?) → I am from + tên quốc gia. / I come from + tên quốc gia. Mẫu câu hỏi và trả lời về quốc tịch ? What nationality are you? / What is your nationality? (Quốc tịch của bạn là gì?) → I am + tên quốc tịch. Mẫu câu hỏi về đặc điểm ? What + to be + A + like? (A thì như thế nào?) → It/They + to be + tính từ. Ví dụ A: What are the cities in Vietnam like? B: They are noisy. TMGROUP - ZALO 0945179246
Lấy gốc Tiếng Anh & Luyện thi TOEIC (Nghe - Đọc) cấp tốc mục tiêu 550-700+ Biên soạn và giảng dạy: Cô Vũ Thị Mai Phương || Độc quyền và duy nhất tại: Ngoaingu24h.vn Vì quyền lợi chính đáng của chính các em. TUYỆT ĐỐI KHÔNG chia sẻ tài liệu ĐỘC QUYỀN này cho người khác! A: Các thành phố ở Việt Nam thì như thế nào? B: Chúng rất náo nhiệt. Lưu ý Trước tên các quốc gia, ta dùng giới từ ‘in’. Ví dụ I live in Vietnam. (Tôi sống ở Việt Nam.) He lives in Japan. (Anh ấy sống ở Nhật Bản.) D. LISTENING Bài tập 1: Nghe và khoanh tròn các quốc gia được nhắc tới. (mp3.1) 1. A. Japan B. Vietnam 2. A. Britain B. America 3. A. Korea B. Russia 4. A. China B. India 5. A. France B. Australia Bài tập 2: Nghe và khoanh tròn các quốc tịch được nhắc tới. (mp3.2) 1. A. Chinese B. Australian 2. A. Russian B. British 3. A. Spanish B. French 4. A. Korean B. Japanese 5. A. Vietnamese B. Indian Bài tập 3: Nghe và khoanh tròn các châu lục được nhắc tới. (mp3.3) 1. A. Europe B. Antarctica 2. A. North America B. South America 3. A. Australia B. Africa Bài tập 4: Nghe 3 đoạn hội thoại sau về quốc gia. Hãy nghe và chọn đáp án đúng. (mp3.4) 1. A. Japan B. France 2. A. Germany B. Spain 3. A. Russia B. Australia Bài tập 5: Nghe 3 đoạn hội thoại sau về quốc tịch. Hãy nghe và chọn đáp án đúng. (mp3.5) 1. A. Indian B. Korean 2. A. Vietnamese B. Chinese 3. A. British B. American TMGROUP - ZALO 0945179246