PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT MINH HỌA SINH 2024.Image.Marked.pdf


lượng alen trội, kiểu gen AABBDD quy định màu da đen. Các gen quy định tính trạng này di truyền theo quy luật nào sau đây? A. Hoán vị gen. B. Tương tác cộng gộp. C. Tác động đa hiệu của gen. D. Tương tác bổ sung. Câu 90: Điều hòa hoạt động của gen thực chất là điều hòa lượng A. sản phẩm của gen được tạo ra. B. nuclêôtit (A, T, G, X) tham gia tổng hợp ADN. C. nuclêôtit (A, U, G, X) tham gia tổng hợp ARN. D. glucôzơ tham gia tổng hợp tinh bột. Câu 91: Xét chuỗi thức ăn: Cây thông  Xén tóc  Chim gõ kiến  Trăn. Trong chuỗi thức ăn này, sinh vật sản xuất là A. trăn. B. xén tóc. C. chim gõ kiến. D. cây thông. Câu 92: Xương khủng long trong các lớp đất đá được phát hiện có từ đại Trung sinh thuộc bằng chứng tiến hóa nào sau đây? A. Cơ quan thoái hóa. B. Hóa thạch. C. Tế bào học. D. Sinh học phân tử. Câu 93: Loài lúa mì hoang dại (Aegilops speltoides) có bộ NST 2n 14 . Một tế bào sinh dưỡng của thể ba 2n 1 của loài này có số lượng NST là A. 15 . B. 14. C. 13 . D. 21 . Câu 94: Hiện tượng nhiều ribôxôm cùng dịch mã trên một mARN gọi là A. ADN. B. nuclêôxôm. C. pôliribôxôm. D. prôtêin. Câu 95: Theo lí thuyết, cơ thể có kiểu gen AABB giảm phân bình thường tạo ra bao nhiêu loại giao tử? A. 2 . B. 4 . C. 3 . D. 1 . Câu 96: Theo lí thuyết, phép lai  a a a X X X Y tạo ra đời con có tỉ lệ kiểu gen a a X X là A. 75% . B. 25% . C. 100% . D. 50%. Câu 97: Ở thực vật, chất nào sau đây là thành phần chủ yếu của dịch mạch gỗ? A. Glucôzơ. B. Saccarôzơ. C. Nước. D. Tinh bột. Câu 98: Theo thuyết tiến hóa tổng hợp hiện đại, nhân tố nào sau đây không phải là nhân tố tiến hóa? A. Đột biến. B. Giao phối không ngẫu nhiên. C. Di - nhập gen. D. Cách li sinh sản.
Câu 99: Giống cây bông được chuyển gen kháng sâu hại từ vi khuẩn là thành tựu của phương pháp tạo giống nhờ A. cấy truyền phôi. B. gây đột biến. C. nhân bản vô tính. D. công nghệ gen. Câu 100: Theo lí thuyết, quá trình giảm phân ở cơ thể có kiểu gen AB ab không xảy ra hoán vị gen có thể tạo ra giao tử A. aB X . B. aB . C. ab . D. Ab . Câu 101: Hiện tượng các con nai đực trong đàn tranh giành con cái vào mùa sinh sản. Quan hệ sinh thái giữa các con nai đực là A. cạnh tranh cùng loài. B. hỗ trợ cùng loài. C. sinh vật này ăn sinh vật khác. D. cộng sinh. Câu 102: Động vật nào sau đây có cơ quan tiêu hóa dạng ống? A. Thủy tức. B. Trùng giày. C. Thỏ. D. Trùng roi. Câu 103: Loại đột biến NST nào sau đây luôn làm tăng lượng vật chất di truyền trong tế bào? A. Mất đoạn. B. Đảo đoạn. C. Lệch bội. D. Đa bội. Câu 104: Cơ thể nào sau đây có kiểu gen đồng hợp tử về các cặp gen đang xét? A. Ab aB . B. b b AaX X . C. AB ab . D. aabb. Câu 105: Theo thuyết tiến hóa tổng hợp hiện đại, phát biểu nào sau đây về tiến hóa nhỏ là đúng? A. Tiến hóa nhỏ là quá trình làm biến đổi cấu trúc di truyền của quần thể. B. Mỗi cá thể trong quần thể là đơn vị nhỏ nhất có thể tiến hóa. C. Kết quả của tiến hóa nhỏ là tạo thành các đơn vị phân loại trên loài. D. Tiến hóa nhỏ là quá trình biến đổi trên quy mô lớn, trải qua hàng triệu năm. Câu 106: Tháp nào sau đây là dạng tháp sinh thái luôn có dạng đáy rộng, đỉnh nhọn? A. Tháp tuổi. B. Tháp số lượng. C. Tháp sinh khối. D. Tháp năng lượng. Câu 107: Dạng đột biến gen nào sau đây không làm thay đổi số lượng nuclêôtit của gen? A. Thay thế một cặp nuclêôtit. B. Thêm một cặp G - X. C. Thêm một cặp A - T. D. Mất một cặp nuclêôtit. Câu 108: Phát biểu nào sau đây về quang hợp ở thực vật là đúng? A. CO2 là một trong những sản phẩm của quang hợp.
B. Ở đa số các loài, quang hợp chủ yếu diễn ra ở thân cây. C. Diệp lục thuộc hệ sắc tố quang hợp ở thực vật. D. Glucôzơ là nguyên liệu cho quá trình quang hợp. Câu 109: Một quần thể cây đỗ quyên ở vùng núi Tam Đảo có khoảng 150 cây. Đây là ví dụ về đặc trưng nào của quần thể? A. Phân bố cá thể của quần thể. B. Tỉ lệ giới tính. C. Kích thước của quần thể. D. Cấu trúc tuổi. Câu 110: Ở người, cơ quan nào sau đây có vai trò tham gia điều hòa áp suất thẩm thấu nhờ khả năng tái hấp thu hoặc thải bót nước và các chất hòa tan trong máu? A. Thận. B. Phổi. C. Thực quản. D. Dạ dày. Câu 111: Ở người, xét hai gen, mỗi gen có hai alen nằm trên hai cặp NST thường. Khi trong kiểu gen có đồng thời hai loại alen trội A,B thì quy định bình thường; có một loại alen trội A thì quy định bệnh Q; có một loại alen trội B hoặc không có alen trội nào thì quy định bệnh X. Phả hệ bên mô tả sự di truyền của hai bệnh này trong các gia đình. Biết không phát sinh đột biến trong phả hệ, có bao nhiêu phát biểu sau đây về phả hệ này là đúng? I. Cặp vợ chồng (5) và (6) có thể sinh ra người con bình thường. II. Người (7) có kiểu gen dị hợp tử về hai cặp gen. III. Ở thế hệ III, có một người xác định chính xác kiểu gen về hai bệnh này. IV. Giả sử người (8) có kiểu gen dị hợp tử, xác suất sinh người con (11) có kiểu gen dị hợp tử về hai cặp gen là 1 4 . A. 2 . B. 1 . C. 4. D. 3. Câu 112: Sơ đồ sau mô tả quá trình diễn thế thứ sinh dẫn đến quần xã bị suy thoái đã xảy ra ở rừng lim Hữu Lũng, tỉnh Lạng Sơn do hoạt động chặt phá rừng của con người. Quá trình này gồm các giai đoạn sau:

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.