Content text ĐỀ CƯƠNG E4 GLOBAL HK1 .docx
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN TIẾNG ANH 4 HỌC KÌ 1 I. Nội dung kiến thức: Ôn tập từ vựng, mẫu câu, các điểm ngữ pháp và các bài nghe từ bài 1 đến bài 10. II. Định dạng bài kiểm tra: - Bao gồm 4 kĩ năng: nghe, nói, đọc, viết. - Kĩ năng nói được tổ chức 1 buổi riêng trước (sau) khi làm bài kiểm tra trên giấy. III. Một số dạng câu hỏi: 1. LISTENING (Kĩ năng nghe) -Listen and number (nghe và viết số) -Listen and tick (nghe và đánh dấu tick) -Listen and complete (nghe và viết từ còn thiếu) -Listen and match (nghe và nối) 2. READING (Kĩ năng đọc) - Look, read and complete (nhìn, đọc và điền từ còn thiếu vào chỗ trống) - Choose the correct answer (chọn đáp án đúng) - Read and match (đọc và nối) - Read and tick the corect picture (đọc và đánh dấu vào bức tranh đúng) 3.WRITING (Kĩ năng viết) - Put the words in order (sắp xếp từ thành câu đúng) - Look at the picture and complete the sentences (nhìn tranh và hoàn thành các câu) - Write the missing letter (viết chữ cái còn thiếu thành từ đúng) 4. SPEAKING (Kĩ năng nói) - Greeting (chào hỏi) - Point and say (chỉ vào tranh và nói) - Look at the picture and talk (nhìn tranh và nói về bức tranh) IV. Từ vựng từ bài 1 đến bài 10: Vocabulary Meaning Vocabulary Meaning Unit 1: My friends America nước Mỹ Malaysia nước Ma-lay-xi-a Australia nước Úc Singapore nước Xin-ga-po Britain nước Anh Thailand nước Thái Lan Japan nước Nhật Viet Nam nước Việt Nam Unit 2: Time and daily routine fifteen số 15 get up thức dậy forty-five số 45 go to bed đi ngủ o’clock giờ đúng go to school đi học thirty Số 30 have breakfast ăn sáng do homework làm bài tập về nhà have lunch ăn trưa chat with friends trò chuyện cùng bạn have dinner ăn tối
Unit 9: Our sports day sports day ngày hội thể thao sports thể thao games trò chơi different khác nhau Unit 10: Our summer holiday beach bãi biển Bangkok Băng Cốc (thủ đô của nước Thái Lan campsite địa điểm cắm trại Sydney Xít-ni (thành phố của nước Úc countryside nông thôn, vùng quê Tokyo To-ky-o( thủ đô nước Nhật) last trước, lần trước London Luân đôn (thủ đô nước Anh) V. Cấu trúc câu từ bài 1 đến bài 10: Unit 1: Hỏi và trả lời ai đó đến từ đâu? Where are you from? I’m from Viet Nam Unit 2: - Hỏi giờ? - Hỏi xem ai đó làm gì lúc mấy giờ? Unit 3: - Hỏi về các ngày trong tuần? - Hỏi xem ai đó làm gì vào một ngày nào đó trong tuần Unit 4: - Hỏi xem sinh nhật ai đó vào khi nào? - Hỏi xem ai đó muốn ăn/ uống gì? Unit 5: - Hỏi về khả năng làm gì của ai đó Unit 6: - Hỏi vị trí của trường học - Hỏi số lượng của danh từ đếm được trong trường học. Unit 7: - Hỏi thời khoá biểu môn học của ngày nào đó? - Hỏi khi nào có môn gì đó? Unit 8: - Hỏi và trả lời về môn học yêu thích của ai đó? - Hỏi và trả lời về lí do thích môn học nào đó? Unit 9: