PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text Đề số 08_KT CK2_Toán 10_(Theo CV7991).docx

ĐỀ THỬ SỨC 08 ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 MÔN THI: TOÁN 10 ĐỀ SỐ 08 PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM 4 PHƯƠNG ÁN Câu 1: Bạn An muốn đi du lịch từ Hà Nội vào Quảng Nam sau đó quay lại Hà Nội. Biết rằng mỗi cách đi từ Hà Nội vào Quảng Nam và ngược lại thì đều bắt buộc phải qua Huế. Từ Hà Nội đến Huế có thể đi bằng 3 cách ô tô, tàu hỏa hoặc máy bay. Còn từ Huế vào Quảng Nam có thể đi bằng 2 cách ô tô hoặc tàu hỏa. Hỏi Bạn An có bao nhiêu cách chọn phương tiện để thực hiện chuyến đi du lịch đó. A. 12 . B. 6 . C. 36 . D. 5 . Câu 2: Có bao nhiêu cách sắp xếp 5 học sinh thành một hàng dọc? A. 55 . B. 5! . C. 4! . D. 5 . Câu 3: Có bao nhiêu vectơ (khác 0→ ) được tạo từ 8 điểm phân biệt trong mặt phẳng? A. 56 . B. 68 . C. 42 . D. 65 . Câu 4: Có 7 bông hồng đỏ, 8 bông hồng vàng, 10 bông hồng trắng, các bông hồng khác nhau từng đôi một. Số cách lấy 3 bông hồng có đủ ba màu là A. 560 . B. 310 . C. 3014 . D. 319 . Câu 5: Trong khai triển 52x số hạng không chứa x là A. 64. B. 32. C. 2. D. 4. Câu 6: Điểm kiểm tra toán của một tổ cho kết quả như sau: 7; 9; 6; 10; 5; 8; 4. Trung vị của mẫu số liệu trên là A. 6. B. 7. C. 9. D. 5. Câu 7: Theo dõi thời gian làm một bài toán (tính bằng phút) của 40 học sinh, giáo viên lập được bảng sau: Phương sai của mẫu số liệu trên gần với số nào nhất? A. 6 . B. 12 . C. 40 . D. 9 .

c) Xác suất lấy được 3 viên bi không có viên bi nào màu đỏ là 11 56 . d) Xác suất để lấy được 3 viên bi có đúng hai màu 253 380 . PHẦN 3. TRẢ LỜI NGẮN Câu 1: Có hai học sinh lớp ,A ba học sinh lớp B và bốn học sinh lớp C xếp thành một hàng ngang sao cho giữa hai học sinh lớp A không có học sinh nào lớp .B Có 152abc cách xếp hàng như trên. Vậy abc là Câu 2: Cho mẫu số liệu ,4,,8,abab . Biết giá trị trung bình của mẫu số liệu 5x và phương sai của mẫu số liệu 25s . Tính ab ? Câu 3: Chọn ngẫu nhiên 3 số trong 20 số nguyên dương đầu tiên. Biết xác suất để trong 3 số được chọn có ít nhất 1 số chẵn bằng a b với a , b là các số nguyên tố. Tích ab bằng? Câu 4: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng :230dxy và hai điểm 1;0,2;1AB . Điểm M trên d sao cho MAMB nhỏ nhất. Tính khoảng cách từ gốc tọa độ O đến điểm M ( làm tròn đến phần mười). PHẦN 4. TỰ LUẬN Câu 1: Xác định hệ số của số hạng chứa 3 x trong khai triển 521xx . Câu 2: Cho tập hợp {1;2;3;4;5}A . Gọi S là tập hợp các số tự nhiên có 5 chữ số trong đó chữ số 3 có mặt đúng ba lần, các chữ số còn lại có mặt không quá một lần. Chọn ngẫu nhiên một số từ S , tính xác suất để số được chọn chia hết cho 3. (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm) Câu 3: Khúc cua của một con đường có dạng hình parabol, điểm đầu vào khúc cua là A điểm cuối là B , khoảng cách . Đỉnh parabol của khúc cua cách đường thẳng AB một khoảng 20m và cách đều ,AB (tham khảo hình vẽ). Coi một đơn vị đo trong mặt phẳng toạ độ tương ứng 1km trên thực tế thì phương trình chính tắc của parabol là 2.yax ( a là số nguyên tố). Tính 10.a . HẾT
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT ĐỀ SỐ 08 PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM 4 PHƯƠNG ÁN Câu 1: Bạn An muốn đi du lịch từ Hà Nội vào Quảng Nam sau đó quay lại Hà Nội. Biết rằng mỗi cách đi từ Hà Nội vào Quảng Nam và ngược lại thì đều bắt buộc phải qua Huế. Từ Hà Nội đến Huế có thể đi bằng 3 cách ô tô, tàu hỏa hoặc máy bay. Còn từ Huế vào Quảng Nam có thể đi bằng 2 cách ô tô hoặc tàu hỏa. Hỏi Bạn An có bao nhiêu cách chọn phương tiện để thực hiện chuyến đi du lịch đó. A. 12 . B. 6 . C. 36 . D. 5 . Lời giải Chọn C +) Cách chọn phương tiện để đi từ Hà Nội đến Huế: có 3 cách +) Cách chọn phương tiện để đi từ Huế vào Quảng Nam: có 2 cách  số cách chọn phương tiện đi từ Hà Nội vào Quảng Nam là 3.26 cách +) Mỗi cách đi từ Hà Nội vào Quảng Nam lại có 6 cách đi về Suy ra số cách chọn phương tiện (đi và về ) là 6.636 cách chọn thỏa mãn yêu cầu Câu 2: Có bao nhiêu cách sắp xếp 5 học sinh thành một hàng dọc? A. 55 . B. 5! . C. 4! . D. 5 . Lời giải Chọn B Số cách sắp xếp 5 học sinh thành một hàng dọc là 5! . Câu 3: Có bao nhiêu vectơ (khác 0→ ) được tạo từ 8 điểm phân biệt trong mặt phẳng? A. 56 . B. 68 . C. 42 . D. 65 . Lời giải Chọn A Ta có một vectơ (khác 0→ ) là một chỉnh hợp chập 2 của 8 phần tử. Do đó, các vec tơ khác vectơ không được tạo thành là: 2 856A . Câu 4: Có 7 bông hồng đỏ, 8 bông hồng vàng, 10 bông hồng trắng, các bông hồng khác nhau từng đôi một. Số cách lấy 3 bông hồng có đủ ba màu là A. 560 . B. 310 . C. 3014 . D. 319 . Lời giải Chọn A Số cách lấy 3 bông hồng bất kì:. 3 252300C Số cách lấy 3 bông hòng chỉ có một màu: 333 7810211CCC .

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.