Content text 4. BÀI TẬP ALUMINIUM VÀ ALUMINIM OXDIE TÁC DỤNG VỚI DUNG DỊCH BASE.docx
BÀI TẬP ALUMINIUM VÀ ALUMINIM OXDIE TÁC DỤNG VỚI DUNG DỊCH BASE Câu 1. Cho 2,7 gam Al vào dung dịch KOH dư thu được tối đa V lít khí ở đkc. Giá trị của V là? A. 5,678 lít B. 3,7185 lít C. 4,958 lít D. 2,479 lít 2 2 Al 222 HAl H n0,1(mol) 2Al + 2KOH + 2HO2KAlO3H n1,5n0,15(mol) V0,15.24,793,7185(L) Câu 2. Thể tích (ml) dung dịch KOH 0,5M cần dùng để hòa tan hết 5,1 gam bột Aluminium oxide là A. 200. B. 50. C. 400. D. 100. 23 23 AlO 2322 KOHAlO KOH n0,05(mol) AlO + 2KOH2KAlOHO n2n0,1(mol) 0,1 V0,2(L)200(mL) 0,5 Câu 3. Cho m gam Al tan hoàn toàn trong dung dịch NaOH dư thu được 0,7437 lít khí H 2 (đkc). Giá trị của m là A. 0,54. B. 0,27. C. 5,40. D. 2,70. 2 2 H 222 AlH Al n0,03(mol) 2Al + 2NaOH + 2HO2NaAlO3H 2 nn0,02(mol) 3 m0,02.270,54(g) Câu 4. Để phản ứng vừa đủ với m gam Al cần 100 ml dung dịch NaOH 1,50M. Giá trị của m là A. 4,05. B. 8,10. C. 5,40. D. 2,70. NaOH 222 AlNaOH Al n0,15(mol) 2Al + 2NaOH + 2HO2NaAlO3H nn0,15(mol) m0,15.274,05(g) Câu 5. Hòa tan hoàn toàn 8,1 gam Al trong dung dịch KOH vừa đủ đến khi phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được m gam muối khan không ngậm nước. Giá trị của m là A. 29,4 gam B. 23,4 gam C. 58,8 gam D. 46,8 gam 2 2 Al 222 KAlOAl KAlO n0,3(mol) 2Al + 2KOH + 2HO2KAlO3H nn0,3(mol) m0,3.9829,4(g)
Câu 6. Hoà tan hoàn toàn 4,05 gam Al trong lượng vừa đủ dung dịch Ba(OH) 2 thu được V lít khí H 2 (đkc). Giá trị của V là A. 7,437 lít. B. 10,08 lít. C. 5,5778 lít. D. 3,7185 lít. 2 2 Al 22222 HAl H n0,15(mol) 2Al + Ba(OH) + 2HOBa(AlO)3H n1,5n0,225(mol) V0,225.24,795,5778(L) Câu 7. Cho 2,16 gam Al tác dụng với 100 mL dung dịch NaOH 0,6M tới phản ứng hoàn toàn, thu được V lít khí H 2 (đkc). Giá trị của V là A. 2,688. B. 1,344. C. 2,2311. D. 0,672. 2 2 AlNaOH 222 NaOHAl HNaOH H n0,08(mol);n0,06(mol) 2Al + 2NaOH + 2HO2NaAlO3H nnAl dö, Theo PTHH: n1,5n0,09(mol) V0,09.24,792,2311(L) Câu 8. Cho 100 ml H 2 SO 4 1,1M tác dụng với 100 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch X. Thêm vào dung dịch X 1,35 gam Al. Thể tích khí giải phóng là: A. 1,1236 lít. B. 1,6857 lít. C. 1,4874 lít. D. 2,524 lít. 24 24 24 24 AlNaOHHSO 24242 HSO NaOH 24 HSO dö 242432 HSO dö Al n0,05(mol);n0,1(mol);n0,11 HSO + 2NaOH NaSO2HO nn HSO dö 12 1 n0,110,10,06(mol) 2 2Al + 3HSO Al(SO)3H n n H 23 224 2 24 HHSO dö H SO heát Theo PTHH: nn0,06(mol) V0,06.24,791,4874(L) Câu 9. Cho 4,05 gam bột Al tác dụng với V lít O 2 (đkc), thu được hỗn hợp rắn X. Cho X tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, sinh ra 1,85925 lít H 2 (đkc). Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là A. 3,3647 B. 1,2654 C. 1,85925 D. 6,7236 2AlH 223 223 n0,15(mol);n0,075(mol) Vì X taùc duïng vôùi NaOH dö taïo ra khí Htrong X coù Al dö vaø AlO. 4Al + 3O 2AlO (1) 2Al + 2 2 2 222 AlH AlOAl O 2NaOH + 2HONaAlO3H (2) 2 Theo PTHH (2): n = n0,05(mol) 3 3 Theo PTHH (1): n = 0,150,050,1(mol);nn0,075(mol) 4 V0,075.24,791,85925(L)
Câu 10. Cho 9 gam hỗn hợp Al, Al 2 O 3 tác dụng hết với dung dịch NaOH, thu được 1,156 lít H 2 (đkc). Phần trăm khối lượng Al trong hỗn hợp trên là: A. 90%. B. 73%. C. 80%. D. 10%. 2 2 H 222 2322 AlH Al n0,45(mol) PTHH 2Al + 2NaOH + 2HO2NaAlO3H (1) AlO + 2NaOH 2NaAlOHO (2) 2 Theo PTHH (1): n = n0,3(mol) 3 m = 0,3.278, Al 8,1.100% 1(g);%m90% 9 Câu 11. Để hoà tan vừa đủ m gam hỗn hợp Al, Al 2 O 3 cần dùng 200 ml dung dịch KOH 2M, phản ứng xong thu được 7,437 lít H 2 (đkc). Giá trị m là A. 25,8. B. 19,7. C. 13,2. D. 15,6. 2 2 KOHH 222 2322 AlKOHH n0,4(mol);n0,3(mol) PTHH 2Al + 2KOH + 2HO2KAlO3H (1) AlO + 2KOH 2KAlOHO (2) 2 Theo PTHH (1): n =n= n0,2(mol) 3 23 23 Al AlOKOH2 AlOhoãnhôïp m0,2.275,4(g) 10,40,2 Theo PTHH (2):nn0,1(mol) 22 n = 0,1.10210,2(g);m5,410,215,6(g) Câu 12. Hòa tan hoàn toàn 15,6 gam hỗn hợp Al, Al 2 O 3 trong V ml dung dịch NaOH 1M (lấy dư 20% so với lượng cần thiết). Kết thúc phản ứng, thu được 7,437 lít khí (đkc). Giá trị của V là A. 400. B. 240. C. 360. D. 480. 2H NaOHdö NaOHban ñaàu 222 23 n0,3(mol) Goïi x laø mol cuûa NaOH phaûn öùng n0,2x(mol) n1,2x(mol) PTHH 2Al + 2NaOH + 2HO2NaAlO3H (1) AlO + 2NaOH 2NaAl 2 2323 23 22 AlNaOHH AlAlOAlO NaOHAlO NaOHpö OHO (2) 2 Theo PTHH (1): n =n= n0,2(mol) 3 m = 0,2.275,4(g);m15,65,410,2(g)n0,1(mol) Theo PTHH (2): n= 2n0,2(mol) nx(mol)x0,20,20,4(m NaOHNaOHban ñaàu ol) 0,48 n1,2.x0,48(mol)V0,48(L)480mL 1
Câu 13. Cho 10,7 gam hỗn hợp X gồm Al và MgO vào dung dịch NaOH dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 3,7185 lít khí H 2 (đkc). Khối lượng của MgO trong X là A. 2,7 gam. B. 6,0 gam. C. 4,0 gam. D. 8,0 gam. 2 2 H 222 AlH AlMgO n0,15(mol) PTHH 2Al + 2NaOH + 2HO2NaAlO3H (1) 2 Theo PTHH (1): n = n0,1(mol) 3 m = 0,1.272,7(g);m10,72,78(g)